Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • 新标点和合本 - 摩西便制造一条铜蛇,挂在杆子上;凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西就造了一条铜蛇,挂在杆子上。凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西就造了一条铜蛇,挂在杆子上。凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 当代译本 - 摩西就造了一条铜蛇,挂在杆子上。被蛇咬的人一望铜蛇,就保住了性命。
  • 圣经新译本 - 摩西就做了一条铜蛇,挂在杆上;被蛇咬了的人,一望这铜蛇,就活了。
  • 中文标准译本 - 摩西就铸造了一条铜蛇,挂在旗杆上。凡是被蛇咬了的人,只要仰望那铜蛇,就得以存活。
  • 现代标点和合本 - 摩西便制造一条铜蛇,挂在杆子上。凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 和合本(拼音版) - 摩西便制造一条铜蛇,挂在杆子上,凡被蛇咬的,一望这铜蛇,就活了。
  • New International Version - So Moses made a bronze snake and put it up on a pole. Then when anyone was bitten by a snake and looked at the bronze snake, they lived.
  • New International Reader's Version - So Moses made a bronze snake. He put it up on a pole. Then anyone who was bitten by a snake and looked at the bronze snake remained alive.
  • English Standard Version - So Moses made a bronze serpent and set it on a pole. And if a serpent bit anyone, he would look at the bronze serpent and live.
  • New Living Translation - So Moses made a snake out of bronze and attached it to a pole. Then anyone who was bitten by a snake could look at the bronze snake and be healed!
  • The Message - So Moses made a snake of fiery copper and put it on top of a flagpole. Anyone bitten by a snake who then looked at the copper snake lived.
  • Christian Standard Bible - So Moses made a bronze snake and mounted it on a pole. Whenever someone was bitten, and he looked at the bronze snake, he recovered.
  • New American Standard Bible - So Moses made a bronze serpent and put it on the flag pole; and it came about, that if a serpent bit someone, and he looked at the bronze serpent, he lived.
  • New King James Version - So Moses made a bronze serpent, and put it on a pole; and so it was, if a serpent had bitten anyone, when he looked at the bronze serpent, he lived.
  • Amplified Bible - So Moses made a serpent of bronze and put it on the pole, and it happened that if a serpent had bitten any man, when he looked to the bronze serpent, he lived.
  • American Standard Version - And Moses made a serpent of brass, and set it upon the standard: and it came to pass, that if a serpent had bitten any man, when he looked unto the serpent of brass, he lived.
  • King James Version - And Moses made a serpent of brass, and put it upon a pole, and it came to pass, that if a serpent had bitten any man, when he beheld the serpent of brass, he lived.
  • New English Translation - So Moses made a bronze snake and put it on a pole, so that if a snake had bitten someone, when he looked at the bronze snake he lived.
  • World English Bible - Moses made a serpent of bronze, and set it on the pole. If a serpent had bitten any man, when he looked at the serpent of bronze, he lived.
  • 新標點和合本 - 摩西便製造一條銅蛇,掛在杆子上;凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西就造了一條銅蛇,掛在杆子上。凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西就造了一條銅蛇,掛在杆子上。凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 當代譯本 - 摩西就造了一條銅蛇,掛在桿子上。被蛇咬的人一望銅蛇,就保住了性命。
  • 聖經新譯本 - 摩西就做了一條銅蛇,掛在杆上;被蛇咬了的人,一望這銅蛇,就活了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 便造了一條銅蛇 ,掛在旗杆上;蛇若咬了甚麼人,那人一望這銅蛇,就活了。
  • 中文標準譯本 - 摩西就鑄造了一條銅蛇,掛在旗杆上。凡是被蛇咬了的人,只要仰望那銅蛇,就得以存活。
  • 現代標點和合本 - 摩西便製造一條銅蛇,掛在杆子上。凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 文理和合譯本 - 摩西遂造銅蛇、懸之於竿、為蛇所嚙者、觀之而得生、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西造銅蛇、懸之於竿、被蛇所傷者、觀銅蛇而得生。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 造一銅蛇、懸之於竿、凡被蛇傷者、仰觀銅蛇而得生、○
  • Nueva Versión Internacional - Moisés hizo una serpiente de bronce y la puso en un asta. Los que eran mordidos miraban a la serpiente de bronce y vivían.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 놋뱀을 만들어 장대에 매달아 두었는데 뱀에 물린 자마다 그 놋뱀을 쳐다보고 살아났다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • Восточный перевод - Муса сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse façonna un serpent de bronze et le fixa au haut d’une perche. Dès lors, si quelqu’un était mordu par un serpent, et qu’il levait les yeux vers le serpent de bronze, il avait la vie sauve.
  • リビングバイブル - モーセはさっそく蛇の複製を作り、竿の先につけました。かまれた者で、それを見上げた者は一人残らず治りました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés fez então uma serpente de bronze e a colocou num poste. Quando alguém era mordido por uma serpente e olhava para a serpente de bronze, permanecia vivo.
  • Hoffnung für alle - Mose fertigte eine Schlange aus Bronze an und befestigte sie an einer Stange. Nun musste niemand mehr durch das Gift der Schlangen sterben. Wer gebissen wurde und zu der Schlange schaute, war gerettet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงทำงูจากทองสัมฤทธิ์ติดไว้ที่ยอดเสา และเมื่อผู้ที่ถูกงูกัดมองดูงูทองสัมฤทธิ์นั้นก็มีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​หล่อ​งู​ทอง​สัมฤทธิ์​ขึ้น​มา​ตัว​หนึ่ง​และ​ติด​ไว้​ที่​เสา เมื่อ​ผู้​ใด​ถูก​งู​กัด เขา​ก็​จะ​มอง​ดู​งู​สัมฤทธิ์​ตัว​นั้น และ​จะ​ไม่​ตาย
交叉引用
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • 新标点和合本 - 摩西便制造一条铜蛇,挂在杆子上;凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西就造了一条铜蛇,挂在杆子上。凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西就造了一条铜蛇,挂在杆子上。凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 当代译本 - 摩西就造了一条铜蛇,挂在杆子上。被蛇咬的人一望铜蛇,就保住了性命。
  • 圣经新译本 - 摩西就做了一条铜蛇,挂在杆上;被蛇咬了的人,一望这铜蛇,就活了。
  • 中文标准译本 - 摩西就铸造了一条铜蛇,挂在旗杆上。凡是被蛇咬了的人,只要仰望那铜蛇,就得以存活。
  • 现代标点和合本 - 摩西便制造一条铜蛇,挂在杆子上。凡被蛇咬的,一望这铜蛇就活了。
  • 和合本(拼音版) - 摩西便制造一条铜蛇,挂在杆子上,凡被蛇咬的,一望这铜蛇,就活了。
  • New International Version - So Moses made a bronze snake and put it up on a pole. Then when anyone was bitten by a snake and looked at the bronze snake, they lived.
  • New International Reader's Version - So Moses made a bronze snake. He put it up on a pole. Then anyone who was bitten by a snake and looked at the bronze snake remained alive.
  • English Standard Version - So Moses made a bronze serpent and set it on a pole. And if a serpent bit anyone, he would look at the bronze serpent and live.
  • New Living Translation - So Moses made a snake out of bronze and attached it to a pole. Then anyone who was bitten by a snake could look at the bronze snake and be healed!
  • The Message - So Moses made a snake of fiery copper and put it on top of a flagpole. Anyone bitten by a snake who then looked at the copper snake lived.
  • Christian Standard Bible - So Moses made a bronze snake and mounted it on a pole. Whenever someone was bitten, and he looked at the bronze snake, he recovered.
  • New American Standard Bible - So Moses made a bronze serpent and put it on the flag pole; and it came about, that if a serpent bit someone, and he looked at the bronze serpent, he lived.
  • New King James Version - So Moses made a bronze serpent, and put it on a pole; and so it was, if a serpent had bitten anyone, when he looked at the bronze serpent, he lived.
  • Amplified Bible - So Moses made a serpent of bronze and put it on the pole, and it happened that if a serpent had bitten any man, when he looked to the bronze serpent, he lived.
  • American Standard Version - And Moses made a serpent of brass, and set it upon the standard: and it came to pass, that if a serpent had bitten any man, when he looked unto the serpent of brass, he lived.
  • King James Version - And Moses made a serpent of brass, and put it upon a pole, and it came to pass, that if a serpent had bitten any man, when he beheld the serpent of brass, he lived.
  • New English Translation - So Moses made a bronze snake and put it on a pole, so that if a snake had bitten someone, when he looked at the bronze snake he lived.
  • World English Bible - Moses made a serpent of bronze, and set it on the pole. If a serpent had bitten any man, when he looked at the serpent of bronze, he lived.
  • 新標點和合本 - 摩西便製造一條銅蛇,掛在杆子上;凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西就造了一條銅蛇,掛在杆子上。凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西就造了一條銅蛇,掛在杆子上。凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 當代譯本 - 摩西就造了一條銅蛇,掛在桿子上。被蛇咬的人一望銅蛇,就保住了性命。
  • 聖經新譯本 - 摩西就做了一條銅蛇,掛在杆上;被蛇咬了的人,一望這銅蛇,就活了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 便造了一條銅蛇 ,掛在旗杆上;蛇若咬了甚麼人,那人一望這銅蛇,就活了。
  • 中文標準譯本 - 摩西就鑄造了一條銅蛇,掛在旗杆上。凡是被蛇咬了的人,只要仰望那銅蛇,就得以存活。
  • 現代標點和合本 - 摩西便製造一條銅蛇,掛在杆子上。凡被蛇咬的,一望這銅蛇就活了。
  • 文理和合譯本 - 摩西遂造銅蛇、懸之於竿、為蛇所嚙者、觀之而得生、○
  • 文理委辦譯本 - 摩西造銅蛇、懸之於竿、被蛇所傷者、觀銅蛇而得生。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 造一銅蛇、懸之於竿、凡被蛇傷者、仰觀銅蛇而得生、○
  • Nueva Versión Internacional - Moisés hizo una serpiente de bronce y la puso en un asta. Los que eran mordidos miraban a la serpiente de bronce y vivían.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 놋뱀을 만들어 장대에 매달아 두었는데 뱀에 물린 자마다 그 놋뱀을 쳐다보고 살아났다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • Восточный перевод - Муса сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сделал медного змея и укрепил его на шесте. И когда змея жалила человека, он, взглянув на медного змея, оставался жив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse façonna un serpent de bronze et le fixa au haut d’une perche. Dès lors, si quelqu’un était mordu par un serpent, et qu’il levait les yeux vers le serpent de bronze, il avait la vie sauve.
  • リビングバイブル - モーセはさっそく蛇の複製を作り、竿の先につけました。かまれた者で、それを見上げた者は一人残らず治りました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés fez então uma serpente de bronze e a colocou num poste. Quando alguém era mordido por uma serpente e olhava para a serpente de bronze, permanecia vivo.
  • Hoffnung für alle - Mose fertigte eine Schlange aus Bronze an und befestigte sie an einer Stange. Nun musste niemand mehr durch das Gift der Schlangen sterben. Wer gebissen wurde und zu der Schlange schaute, war gerettet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสจึงทำงูจากทองสัมฤทธิ์ติดไว้ที่ยอดเสา และเมื่อผู้ที่ถูกงูกัดมองดูงูทองสัมฤทธิ์นั้นก็มีชีวิตอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​หล่อ​งู​ทอง​สัมฤทธิ์​ขึ้น​มา​ตัว​หนึ่ง​และ​ติด​ไว้​ที่​เสา เมื่อ​ผู้​ใด​ถูก​งู​กัด เขา​ก็​จะ​มอง​ดู​งู​สัมฤทธิ์​ตัว​นั้น และ​จะ​ไม่​ตาย
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giăng 12:32 - Còn Ta, khi bị treo lên khỏi mặt đất, Ta sẽ kéo mọi người đến cùng Ta.”
  • Giăng 1:29 - Hôm sau, Giăng thấy Chúa Giê-xu đi về hướng mình nên ông nói: “Kìa! Chiên Con của Đức Chúa Trời, Đấng tẩy sạch tội lỗi nhân loại!
  • Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Xa-cha-ri 12:10 - Ta sẽ đổ Thần ân sủng và cầu xin trên nhà Đa-vít và trên Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ đứng nhìn Ta, là Đấng họ đã đâm, và sẽ khóc thương như người khóc con một, khóc đắng cay như khóc con đầu lòng.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
圣经
资源
计划
奉献