Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • 新标点和合本 - 因为有火从希实本发出, 有火焰出于西宏的城,烧尽摩押的亚珥和亚嫩河邱坛的祭司(“祭司”原文作“主”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有火从希实本发出, 有火焰从西宏的城冒出, 烧毁了摩押的亚珥, 亚嫩河丘坛的主 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有火从希实本发出, 有火焰从西宏的城冒出, 烧毁了摩押的亚珥, 亚嫩河丘坛的主 。
  • 当代译本 - 希实本烈焰熊熊, 西宏的城火光冲天, 烧毁摩押的亚珥, 吞噬亚嫩河的高岗。
  • 圣经新译本 - 因为有火从希实本发出, 有火焰从西宏的城冒出, 吞灭了摩押的亚珥, 烧毁了亚嫩河的高冈(按照《马索拉文本》,“烧毁了亚嫩河的高冈”作“亚嫩河的高冈上的业主”﹔现参照《七十士译本》翻译)。
  • 中文标准译本 - 有火从希实本出来, 有火焰从西宏的城发出, 吞噬了摩押的亚珥, 以及亚嫩河的高坛之主。
  • 现代标点和合本 - 因为有火从希实本发出, 有火焰出于西宏的城, 烧尽摩押的亚珥和亚嫩河丘坛的祭司 。
  • 和合本(拼音版) - 因为有火从希实本发出, 有火焰出于西宏的城, 烧尽摩押的亚珥和亚嫩河邱坛的祭司 。
  • New International Version - “Fire went out from Heshbon, a blaze from the city of Sihon. It consumed Ar of Moab, the citizens of Arnon’s heights.
  • New International Reader's Version - “Fire went out from Heshbon. A blaze went out from the city of Sihon. It burned up Ar in Moab. It burned up the citizens who lived on Arnon’s hills.
  • English Standard Version - For fire came out from Heshbon, flame from the city of Sihon. It devoured Ar of Moab, and swallowed the heights of the Arnon.
  • New Living Translation - A fire flamed forth from Heshbon, a blaze from the city of Sihon. It burned the city of Ar in Moab; it destroyed the rulers of the Arnon heights.
  • The Message - Fire once poured out of Heshbon, flames from the city of Sihon; Burning up Ar of Moab, the natives of Arnon’s heights. Doom, Moab! The people of Chemosh, done for! Sons turned out as fugitives, daughters abandoned as captives to the king of the Amorites, to Sihon.
  • Christian Standard Bible - For fire came out of Heshbon, a flame from the city of Sihon. It consumed Ar of Moab, the citizens of Arnon’s heights.
  • New American Standard Bible - For a fire spread from Heshbon, A flame from the town of Sihon; It devoured Ar of Moab, The dominant heights of the Arnon.
  • New King James Version - “For fire went out from Heshbon, A flame from the city of Sihon; It consumed Ar of Moab, The lords of the heights of the Arnon.
  • Amplified Bible - For fire has gone out of Heshbon, A flame from the city of Sihon; It devoured Ar of Moab And the lords of the heights of the Arnon.
  • American Standard Version - For a fire is gone out of Heshbon, A flame from the city of Sihon: It hath devoured Ar of Moab, The lords of the high places of the Arnon.
  • King James Version - For there is a fire gone out of Heshbon, a flame from the city of Sihon: it hath consumed Ar of Moab, and the lords of the high places of Arnon.
  • New English Translation - For fire went out from Heshbon, a flame from the city of Sihon. It has consumed Ar of Moab and the lords of the high places of Arnon.
  • World English Bible - for a fire has gone out of Heshbon, a flame from the city of Sihon. It has devoured Ar of Moab, The lords of the high places of the Arnon.
  • 新標點和合本 - 因為有火從希實本發出, 有火焰出於西宏的城, 燒盡摩押的亞珥和亞嫩河邱壇的祭司(祭司原文是主)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有火從希實本發出, 有火焰從西宏的城冒出, 燒燬了摩押的亞珥, 亞嫩河丘壇的主 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有火從希實本發出, 有火焰從西宏的城冒出, 燒燬了摩押的亞珥, 亞嫩河丘壇的主 。
  • 當代譯本 - 希實本烈焰熊熊, 西宏的城火光沖天, 燒毀摩押的亞珥, 吞噬亞嫩河的高崗。
  • 聖經新譯本 - 因為有火從希實本發出, 有火燄從西宏的城冒出, 吞滅了摩押的亞珥, 燒毀了亞嫩河的高岡(按照《馬索拉文本》,“燒毀了亞嫩河的高岡”作“亞嫩河的高岡上的業主”﹔現參照《七十士譯本》翻譯)。
  • 呂振中譯本 - 因為有火從 希實本 發出, 有火焰出於 西宏 的城廂, 燒燬了 摩押 的 亞珥 , 吞滅了 亞嫩 的山丘 。
  • 中文標準譯本 - 有火從希實本出來, 有火焰從西宏的城發出, 吞噬了摩押的亞珥, 以及亞嫩河的高壇之主。
  • 現代標點和合本 - 因為有火從希實本發出, 有火焰出於西宏的城, 燒盡摩押的亞珥和亞嫩河丘壇的祭司 。
  • 文理和合譯本 - 火自希實本而出、焰自西宏邑而發、燬摩押之亞珥、及亞嫩崇邱之牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、火自希實本、焰自西宏邑、摩押之亞耳因之悉燬、亞嫩之崇邱、藉以復得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火自 希實本 而發、烈焰出自 西宏 都、焚燬 摩押 之 亞珥 、焚燬 亞嫩 溪旁 巴末 之居民、 巴末之居民或作崇邱之居民
  • Nueva Versión Internacional - Porque de Hesbón ha salido fuego; de la ciudad de Sijón salieron llamas. ¡Y consumieron las ciudades de Moab y las alturas que dominan el Arnón!
  • 현대인의 성경 - “헤스본에서 시혼의 군대가 불같이 나와 모압의 아르성을 삼키며 아르논 고원의 주민들을 멸망시켰다!
  • Новый Русский Перевод - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • Восточный перевод - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car de Heshbôn est sorti un feu. De la cité de Sihôn, ╵la flamme a jailli , elle a consumé ╵Ar au pays de Moab, avec ceux qui règnent ╵sur les hauteurs de l’Arnon.
  • Nova Versão Internacional - “Fogo saiu de Hesbom, uma chama da cidade de Seom; consumiu Ar, de Moabe, os senhores do alto Arnom.
  • Hoffnung für alle - Einst brachen Sihons Truppen aus Heschbon hervor wie ein Feuer, sie zerstörten die Stadt Ar-Moab hoch über dem Arnontal, die Stadt, in der die Herrscher Moabs lebten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไฟออกมาจากเฮชโบน เปลวไฟกล้าจากนครแห่งสิโหน เผาผลาญเมืองอาร์แห่งโมอับ พลเมืองของที่สูงแห่งอารโนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า มี​ไฟ​ลุก​จาก​เฮชโบน เปลว​ไฟ​จาก​เมือง​ของ​สิโหน เผา​ผลาญ​เมือง​อาร์​ของ​โมอับ พลเมือง​ของ​ที่​สูง​แห่ง​อาร์โนน
交叉引用
  • A-mốt 1:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ty-rơ, và các chiến lũy cũng sẽ bị hủy diệt.”
  • Dân Số Ký 22:41 - Sáng hôm sau, Ba-lác đem Ba-la-am lên đỉnh Ba-mốt Ba-anh. Từ đó có thể trông thấy phía cuối trại quân Ít-ra-ên.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:18 - ‘Hôm nay, các ngươi sẽ đi qua biên giới Mô-áp ở vùng A-rơ.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:9 - Chúa Hằng Hữu cảnh báo chúng ta: ‘Đừng gây hấn với người Mô-áp. Ta không cho các ngươi đất của họ, vì Ta đã cho con cháu của Lót vùng A-rơ này.’”
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • A-mốt 2:2 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên xứ Mô-áp, và các chiến lũy của Kê-ri-giốt sẽ bị tiêu diệt. Dân chúng sẽ bị ngã giữa tiếng ồn trong trận chiến, khi các chiến sĩ hò hét và thổi kèn thúc quân.
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Dân Số Ký 21:15 - chạy dài đến đất A-rơ và biên giới Mô-áp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì có lửa từ Hết-bôn, một ngọn lửa từ thành của Si-hôn. Thiêu đốt thành A-rơ của Mô-áp cháy rụi, là thành ngự trị trên dòng Ạt-nôn.
  • 新标点和合本 - 因为有火从希实本发出, 有火焰出于西宏的城,烧尽摩押的亚珥和亚嫩河邱坛的祭司(“祭司”原文作“主”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为有火从希实本发出, 有火焰从西宏的城冒出, 烧毁了摩押的亚珥, 亚嫩河丘坛的主 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为有火从希实本发出, 有火焰从西宏的城冒出, 烧毁了摩押的亚珥, 亚嫩河丘坛的主 。
  • 当代译本 - 希实本烈焰熊熊, 西宏的城火光冲天, 烧毁摩押的亚珥, 吞噬亚嫩河的高岗。
  • 圣经新译本 - 因为有火从希实本发出, 有火焰从西宏的城冒出, 吞灭了摩押的亚珥, 烧毁了亚嫩河的高冈(按照《马索拉文本》,“烧毁了亚嫩河的高冈”作“亚嫩河的高冈上的业主”﹔现参照《七十士译本》翻译)。
  • 中文标准译本 - 有火从希实本出来, 有火焰从西宏的城发出, 吞噬了摩押的亚珥, 以及亚嫩河的高坛之主。
  • 现代标点和合本 - 因为有火从希实本发出, 有火焰出于西宏的城, 烧尽摩押的亚珥和亚嫩河丘坛的祭司 。
  • 和合本(拼音版) - 因为有火从希实本发出, 有火焰出于西宏的城, 烧尽摩押的亚珥和亚嫩河邱坛的祭司 。
  • New International Version - “Fire went out from Heshbon, a blaze from the city of Sihon. It consumed Ar of Moab, the citizens of Arnon’s heights.
  • New International Reader's Version - “Fire went out from Heshbon. A blaze went out from the city of Sihon. It burned up Ar in Moab. It burned up the citizens who lived on Arnon’s hills.
  • English Standard Version - For fire came out from Heshbon, flame from the city of Sihon. It devoured Ar of Moab, and swallowed the heights of the Arnon.
  • New Living Translation - A fire flamed forth from Heshbon, a blaze from the city of Sihon. It burned the city of Ar in Moab; it destroyed the rulers of the Arnon heights.
  • The Message - Fire once poured out of Heshbon, flames from the city of Sihon; Burning up Ar of Moab, the natives of Arnon’s heights. Doom, Moab! The people of Chemosh, done for! Sons turned out as fugitives, daughters abandoned as captives to the king of the Amorites, to Sihon.
  • Christian Standard Bible - For fire came out of Heshbon, a flame from the city of Sihon. It consumed Ar of Moab, the citizens of Arnon’s heights.
  • New American Standard Bible - For a fire spread from Heshbon, A flame from the town of Sihon; It devoured Ar of Moab, The dominant heights of the Arnon.
  • New King James Version - “For fire went out from Heshbon, A flame from the city of Sihon; It consumed Ar of Moab, The lords of the heights of the Arnon.
  • Amplified Bible - For fire has gone out of Heshbon, A flame from the city of Sihon; It devoured Ar of Moab And the lords of the heights of the Arnon.
  • American Standard Version - For a fire is gone out of Heshbon, A flame from the city of Sihon: It hath devoured Ar of Moab, The lords of the high places of the Arnon.
  • King James Version - For there is a fire gone out of Heshbon, a flame from the city of Sihon: it hath consumed Ar of Moab, and the lords of the high places of Arnon.
  • New English Translation - For fire went out from Heshbon, a flame from the city of Sihon. It has consumed Ar of Moab and the lords of the high places of Arnon.
  • World English Bible - for a fire has gone out of Heshbon, a flame from the city of Sihon. It has devoured Ar of Moab, The lords of the high places of the Arnon.
  • 新標點和合本 - 因為有火從希實本發出, 有火焰出於西宏的城, 燒盡摩押的亞珥和亞嫩河邱壇的祭司(祭司原文是主)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為有火從希實本發出, 有火焰從西宏的城冒出, 燒燬了摩押的亞珥, 亞嫩河丘壇的主 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為有火從希實本發出, 有火焰從西宏的城冒出, 燒燬了摩押的亞珥, 亞嫩河丘壇的主 。
  • 當代譯本 - 希實本烈焰熊熊, 西宏的城火光沖天, 燒毀摩押的亞珥, 吞噬亞嫩河的高崗。
  • 聖經新譯本 - 因為有火從希實本發出, 有火燄從西宏的城冒出, 吞滅了摩押的亞珥, 燒毀了亞嫩河的高岡(按照《馬索拉文本》,“燒毀了亞嫩河的高岡”作“亞嫩河的高岡上的業主”﹔現參照《七十士譯本》翻譯)。
  • 呂振中譯本 - 因為有火從 希實本 發出, 有火焰出於 西宏 的城廂, 燒燬了 摩押 的 亞珥 , 吞滅了 亞嫩 的山丘 。
  • 中文標準譯本 - 有火從希實本出來, 有火焰從西宏的城發出, 吞噬了摩押的亞珥, 以及亞嫩河的高壇之主。
  • 現代標點和合本 - 因為有火從希實本發出, 有火焰出於西宏的城, 燒盡摩押的亞珥和亞嫩河丘壇的祭司 。
  • 文理和合譯本 - 火自希實本而出、焰自西宏邑而發、燬摩押之亞珥、及亞嫩崇邱之牧伯、
  • 文理委辦譯本 - 越在疇昔、火自希實本、焰自西宏邑、摩押之亞耳因之悉燬、亞嫩之崇邱、藉以復得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 火自 希實本 而發、烈焰出自 西宏 都、焚燬 摩押 之 亞珥 、焚燬 亞嫩 溪旁 巴末 之居民、 巴末之居民或作崇邱之居民
  • Nueva Versión Internacional - Porque de Hesbón ha salido fuego; de la ciudad de Sijón salieron llamas. ¡Y consumieron las ciudades de Moab y las alturas que dominan el Arnón!
  • 현대인의 성경 - “헤스본에서 시혼의 군대가 불같이 나와 모압의 아르성을 삼키며 아르논 고원의 주민들을 멸망시켰다!
  • Новый Русский Перевод - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • Восточный перевод - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Полыхает огонь из Хешбона, пышет пламя из города Сигона. Оно пожрало Ар-Моав, хозяев высот Арнона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car de Heshbôn est sorti un feu. De la cité de Sihôn, ╵la flamme a jailli , elle a consumé ╵Ar au pays de Moab, avec ceux qui règnent ╵sur les hauteurs de l’Arnon.
  • Nova Versão Internacional - “Fogo saiu de Hesbom, uma chama da cidade de Seom; consumiu Ar, de Moabe, os senhores do alto Arnom.
  • Hoffnung für alle - Einst brachen Sihons Truppen aus Heschbon hervor wie ein Feuer, sie zerstörten die Stadt Ar-Moab hoch über dem Arnontal, die Stadt, in der die Herrscher Moabs lebten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไฟออกมาจากเฮชโบน เปลวไฟกล้าจากนครแห่งสิโหน เผาผลาญเมืองอาร์แห่งโมอับ พลเมืองของที่สูงแห่งอารโนน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า มี​ไฟ​ลุก​จาก​เฮชโบน เปลว​ไฟ​จาก​เมือง​ของ​สิโหน เผา​ผลาญ​เมือง​อาร์​ของ​โมอับ พลเมือง​ของ​ที่​สูง​แห่ง​อาร์โนน
  • A-mốt 1:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ty-rơ, và các chiến lũy cũng sẽ bị hủy diệt.”
  • Dân Số Ký 22:41 - Sáng hôm sau, Ba-lác đem Ba-la-am lên đỉnh Ba-mốt Ba-anh. Từ đó có thể trông thấy phía cuối trại quân Ít-ra-ên.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:18 - ‘Hôm nay, các ngươi sẽ đi qua biên giới Mô-áp ở vùng A-rơ.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:9 - Chúa Hằng Hữu cảnh báo chúng ta: ‘Đừng gây hấn với người Mô-áp. Ta không cho các ngươi đất của họ, vì Ta đã cho con cháu của Lót vùng A-rơ này.’”
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
  • Y-sai 15:2 - Dân của ngươi sẽ xô nhau chạy lên đền tại Đi-bôn để than khóc. Chúng sẽ đến miếu tà thần mà kêu la. Chúng sẽ than van cho số phận của Nê-bô và Mê-đê-ba, tất cả đều cạo đầu và cắt râu.
  • Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
  • A-mốt 2:2 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên xứ Mô-áp, và các chiến lũy của Kê-ri-giốt sẽ bị tiêu diệt. Dân chúng sẽ bị ngã giữa tiếng ồn trong trận chiến, khi các chiến sĩ hò hét và thổi kèn thúc quân.
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 48:45 - Những người chạy trốn đến Hết-bôn, không còn đủ sức đi xa hơn nữa. Vì một ngọn lửa từ Hết-bôn, từ giữa hoàng cung Vua Si-hôn, sẽ thiêu cháy khắp đất cùng tất cả dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 48:46 - Hỡi Mô-áp, người ta than khóc cho ngươi! Dân của thần Kê-mốt đã bị hủy diệt! Con trai và con gái của ngươi sẽ bị bắt đi lưu đày.
  • Dân Số Ký 21:15 - chạy dài đến đất A-rơ và biên giới Mô-áp.
圣经
资源
计划
奉献