逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - từ Ba-mốt đến thung lũng ở trong địa phận Mô-áp; qua đỉnh núi Phích-ga—từ đó có thể nhìn thấy khắp hoang mạc.
- 新标点和合本 - 从巴末到摩押地的谷,又到那下望旷野之毗斯迦的山顶。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从巴末到摩押地的谷,又到那可以瞭望旷野的毗斯迦山顶。
- 和合本2010(神版-简体) - 从巴末到摩押地的谷,又到那可以瞭望旷野的毗斯迦山顶。
- 当代译本 - 从巴末前往摩押的谷地,从那里的毗斯迦山顶可以俯视旷野。
- 圣经新译本 - 从巴末到摩押地的谷,又到了俯瞰荒野的毗斯迦山顶。
- 中文标准译本 - 从巴末到摩押境内的山谷,在那里的毗斯迦山顶可以俯看荒漠。
- 现代标点和合本 - 从巴末到摩押地的谷,又到那下望旷野之毗斯迦的山顶。
- 和合本(拼音版) - 从巴末到摩押地的谷;又到那下望旷野之毗斯迦的山顶。
- New International Version - and from Bamoth to the valley in Moab where the top of Pisgah overlooks the wasteland.
- New International Reader's Version - And they went from Bamoth to a valley in Moab. It’s the valley where the highest slopes of Pisgah look out over a dry and empty land.
- English Standard Version - and from Bamoth to the valley lying in the region of Moab by the top of Pisgah that looks down on the desert.
- New Living Translation - After that they went to the valley in Moab where Pisgah Peak overlooks the wasteland.
- Christian Standard Bible - from Bamoth to the valley in the territory of Moab near the Pisgah highlands that overlook the wasteland.
- New American Standard Bible - and from Bamoth to the valley that is in the land of Moab, at the top of Pisgah, which overlooks the desert.
- New King James Version - and from Bamoth, in the valley that is in the country of Moab, to the top of Pisgah which looks down on the wasteland.
- Amplified Bible - and from Bamoth to the valley that is in the field of Moab, to the top of Pisgah which looks down on the wasteland.
- American Standard Version - and from Bamoth to the valley that is in the field of Moab, to the top of Pisgah, which looketh down upon the desert.
- King James Version - And from Bamoth in the valley, that is in the country of Moab, to the top of Pisgah, which looketh toward Jeshimon.
- New English Translation - and from Bamoth to the valley that is in the country of Moab, near the top of Pisgah, which overlooks the wilderness.
- World English Bible - and from Bamoth to the valley that is in the field of Moab, to the top of Pisgah, which looks down on the desert.
- 新標點和合本 - 從巴末到摩押地的谷,又到那下望曠野之毗斯迦的山頂。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從巴末到摩押地的谷,又到那可以瞭望曠野的毗斯迦山頂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從巴末到摩押地的谷,又到那可以瞭望曠野的毗斯迦山頂。
- 當代譯本 - 從巴末前往摩押的谷地,從那裡的毗斯迦山頂可以俯視曠野。
- 聖經新譯本 - 從巴末到摩押地的谷,又到了俯瞰荒野的毗斯迦山頂。
- 呂振中譯本 - 從 巴末 到 摩押 鄉間的平谷、到 毘斯迦 山頂、那裏能夠眺望 耶示門 荒野的正面。
- 中文標準譯本 - 從巴末到摩押境內的山谷,在那裡的毗斯迦山頂可以俯看荒漠。
- 現代標點和合本 - 從巴末到摩押地的谷,又到那下望曠野之毗斯迦的山頂。
- 文理和合譯本 - 自巴末往摩押郊之谷、至毘斯迦山巔、與野相望之處、○
- 文理委辦譯本 - 離巴末往摩押郊之谷、近比士迦岡、曠野相對之處。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 離 巴末 至 摩押 平原、向 毘斯迦 山巔、此 毘斯迦 山巔、高臨曠野、○
- Nueva Versión Internacional - y de Bamot al valle que está en la región de Moab, hasta la cumbre del monte Pisgá, desde donde puede verse el desierto de Jesimón.
- 현대인의 성경 - 광야가 내려다보이는 비스가산 밑 모압 땅 계곡에 이르렀다.
- Новый Русский Перевод - а из Бамота в долину Моава, где высится над пустыней вершина Фасги. ( Втор. 2:24-37 )
- Восточный перевод - а из Бамота в долину Моава, где высится над пустыней вершина Фасги.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а из Бамота в долину Моава, где высится над пустыней вершина Фасги.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а из Бамота в долину Моава, где высится над пустыней вершина Фасги.
- La Bible du Semeur 2015 - puis au plateau qui s’étend dans la campagne de Moab vers le sommet du Pisga d’où l’on domine le désert.
- リビングバイブル - モアブ平原の谷まで行きました。そこはピスガ山のふもとで、山頂からは荒野がはるかに見渡せました。
- Nova Versão Internacional - e de Bamote para o vale de Moabe, onde o topo do Pisga defronta com o deserto de Jesimom.
- Hoffnung für alle - Schließlich erreichten sie die Ebene im Land der Moabiter, aus der sich der Berg Pisga erhebt. Von dort aus konnte man weit ins untere Jordantal hinabsehen. ( 5. Mose 2,24‒36 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนมาถึงหุบเขาในโมอับ มียอดเขาปิสกาห์ซึ่งมองลงมาเห็นถิ่นกันดาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และจากบาโมทไปยังหุบเขาที่ตั้งอยู่ในอาณาเขตโมอับที่มียอดเขาปิสกาห์ตั้งตระหง่านอยู่เหนือที่ร้างอันแร้นแค้น
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:27 - Nhưng cứ leo lên Đỉnh Phích-ga để chiêm ngưỡng đất hứa, vì trên ấy, con có thể nhìn khắp nơi khắp hướng, không cần phải qua Sông Giô-đan.
- Dân Số Ký 26:63 - Đấy là kết quả cuộc kiểm kê do Môi-se và Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa phụ trách, thực hiện trong đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, tại một nơi đối diện Giê-ri-cô.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:1 - Từ đồng bằng Mô-áp, Môi-se leo lên Đỉnh Phích-ga của Núi Nê-bô, đối diện Giê-ri-cô. Chúa Hằng Hữu chỉ cho ông xem toàn miền đất hứa, từ Ga-la-át cho đến đất của Đan;
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:49 - và tất cả miền đồng bằng bên bờ phía đông Sông Giô-đan, cho đến tận biển của đồng bằng, dưới triền núi Phích-ga.)
- Dân Số Ký 23:14 - Rồi vua đem ông đến cánh đồng Xô-phim, lên đỉnh núi Phích-ga, xây bảy bàn thờ, dâng trên mỗi bàn thờ một con bò và một con chiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:5 - Khi người Ít-ra-ên ở trong đất Mô-áp, phía đông Sông Giô-đan, Môi-se khởi sự giảng giải chỉ thị của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 33:49 - Tại đây, trại của họ chạy dài ven Sông Giô-đan, từ Bết-giê-si-mốt đến A-bên Si-tim trên cánh đồng Mô-áp.
- Dân Số Ký 33:50 - Trong thời gian họ ở gần Sông Giô-đan, trong đồng bằng Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Dân Số Ký 22:1 - Sau đó, người Ít-ra-ên lại ra đi, đến đồng bằng Mô-áp, và cắm trại bên kia Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
- Dân Số Ký 23:28 - Vậy, Ba-lác đưa Ba-la-am lên đỉnh núi Phê-ô, từ đó nhìn thấy hoang mạc.