Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • 新标点和合本 - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐磐石发出水来,水就从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦召集会众,在他们眼前吩咐磐石涌出水来,水就会从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦召集会众,在他们眼前吩咐磐石涌出水来,水就会从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 当代译本 - “你拿着杖和你哥哥亚伦招聚会众,当着他们的面吩咐磐石流出水来,水就会从磐石流出,供会众和牲畜喝。”
  • 圣经新译本 - “你要拿着杖,和你的哥哥亚伦聚集会众,在他们眼前,吩咐磐石出水;这样你就可以使磐石流出水来,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 中文标准译本 - “你把那根杖取来,然后你和你哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐岩石流出水来。这样,你就使水从岩石中流出来,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 现代标点和合本 - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐磐石发出水来,水就从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 和合本(拼音版) - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐磐石发出水来,水就从磐石流出给会众和他们的牲畜喝。”
  • New International Version - “Take the staff, and you and your brother Aaron gather the assembly together. Speak to that rock before their eyes and it will pour out its water. You will bring water out of the rock for the community so they and their livestock can drink.”
  • New International Reader's Version - “Get your walking stick. You and your brother Aaron gather the people together. Then speak to that rock while everyone is watching. It will pour out its water. You will bring water out of the rock for the community. Then they and their livestock can drink it.”
  • English Standard Version - “Take the staff, and assemble the congregation, you and Aaron your brother, and tell the rock before their eyes to yield its water. So you shall bring water out of the rock for them and give drink to the congregation and their cattle.”
  • New Living Translation - “You and Aaron must take the staff and assemble the entire community. As the people watch, speak to the rock over there, and it will pour out its water. You will provide enough water from the rock to satisfy the whole community and their livestock.”
  • Christian Standard Bible - “Take the staff and assemble the community. You and your brother Aaron are to speak to the rock while they watch, and it will yield its water. You will bring out water for them from the rock and provide drink for the community and their livestock.”
  • New American Standard Bible - “Take the staff; and you and your brother Aaron assemble the congregation and speak to the rock before their eyes, that it shall yield its water. So you shall bring water for them out of the rock, and have the congregation and their livestock drink.”
  • New King James Version - “Take the rod; you and your brother Aaron gather the congregation together. Speak to the rock before their eyes, and it will yield its water; thus you shall bring water for them out of the rock, and give drink to the congregation and their animals.”
  • Amplified Bible - “Take the rod; and you and your brother Aaron assemble the congregation and speak to the rock in front of them, so that it will pour out its water. In this way you shall bring water for them out of the rock and let the congregation and their livestock drink [fresh water].”
  • American Standard Version - Take the rod, and assemble the congregation, thou, and Aaron thy brother, and speak ye unto the rock before their eyes, that it give forth its water; and thou shalt bring forth to them water out of the rock; so thou shalt give the congregation and their cattle drink.
  • King James Version - Take the rod, and gather thou the assembly together, thou, and Aaron thy brother, and speak ye unto the rock before their eyes; and it shall give forth his water, and thou shalt bring forth to them water out of the rock: so thou shalt give the congregation and their beasts drink.
  • New English Translation - “Take the staff and assemble the community, you and Aaron your brother, and then speak to the rock before their eyes. It will pour forth its water, and you will bring water out of the rock for them, and so you will give the community and their beasts water to drink.”
  • World English Bible - “Take the rod, and assemble the congregation, you, and Aaron your brother, and speak to the rock before their eyes, that it pour out its water. You shall bring water to them out of the rock; so you shall give the congregation and their livestock drink.”
  • 新標點和合本 - 「你拿着杖去,和你的哥哥亞倫招聚會眾,在他們眼前吩咐磐石發出水來,水就從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你拿着杖去,和你的哥哥亞倫召集會眾,在他們眼前吩咐磐石湧出水來,水就會從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你拿着杖去,和你的哥哥亞倫召集會眾,在他們眼前吩咐磐石湧出水來,水就會從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 當代譯本 - 「你拿著杖和你哥哥亞倫招聚會眾,當著他們的面吩咐磐石流出水來,水就會從磐石流出,供會眾和牲畜喝。」
  • 聖經新譯本 - “你要拿著杖,和你的哥哥亞倫聚集會眾,在他們眼前,吩咐磐石出水;這樣你就可以使磐石流出水來,給會眾和他們的牲畜喝。”
  • 呂振中譯本 - 『你拿着手杖,召集會眾,你和你哥哥 亞倫 要召集他們 ;你們要在他們眼前吩咐磐石出水;你要為他們從磐石上引出水來、給會眾和他們的牲口喝。』
  • 中文標準譯本 - 「你把那根杖取來,然後你和你哥哥亞倫招聚會眾,在他們眼前吩咐巖石流出水來。這樣,你就使水從巖石中流出來,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 現代標點和合本 - 「你拿著杖去,和你的哥哥亞倫招聚會眾,在他們眼前吩咐磐石發出水來,水就從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 文理和合譯本 - 爾其執杖、與汝兄亞倫集會眾、於其前命磐出水、必使水出於磐、遍飲會眾、及厥牲畜、
  • 文理委辦譯本 - 爾執杖、與亞倫集會眾、當其前命磐出水、蓋爾可使水出於磐、遍飲會眾、與諸牲畜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾執杖、與爾兄 亞倫 集會眾、當其前命磐出水、如此、爾可使水出於磐、以飲會眾與其群畜、
  • Nueva Versión Internacional - «Toma la vara y reúne a la asamblea. En presencia de esta, tú y tu hermano le ordenarán a la roca que dé agua. Así harán que de ella brote agua, y darán de beber a la asamblea y a su ganado».
  • 현대인의 성경 - “너는 네 지팡이를 가지고 네 형 아론과 함께 백성을 모으고 그들 앞에서 바위를 향해 물을 내라고 말하라. 너는 그 바위에서 물을 나오게 하여 백성과 모든 짐승이 마시게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - – Возьми посох и вместе со своим братом Аароном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольет свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • Восточный перевод - – Возьми посох и вместе со своим братом Харуном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольёт свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Возьми посох и вместе со своим братом Харуном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольёт свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Возьми посох и вместе со своим братом Хоруном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольёт свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends ton bâton et, avec ton frère Aaron, rassemblez la communauté. Devant eux, vous parlerez à ce rocher pour qu’il donne son eau. Ainsi tu feras jaillir pour eux de l’eau du rocher, et tu donneras à boire à la communauté et au bétail.
  • リビングバイブル - 「アロンの杖を取り、二人で人々を集めなさい。みんなの目の前で、向こうにある岩に『水を出せ』と命じるのだ。その水を、みんなにも家畜にも欲しいだけ飲ませなさい。」
  • Nova Versão Internacional - “Pegue a vara, e com o seu irmão Arão reúna a comunidade e diante desta fale àquela rocha, e ela verterá água. Vocês tirarão água da rocha para a comunidade e os rebanhos beberem”.
  • Hoffnung für alle - »Nimm deinen Stab! Ruf mit deinem Bruder Aaron das Volk vor dem Felsen dort zusammen! Vor ihren Augen sollt ihr zu dem Stein sprechen! Dann wird Wasser aus ihm herausfließen, und ihr könnt den Menschen und Tieren zu trinken geben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเอาไม้เท้ามา แล้วเจ้ากับอาโรนพี่ชายของเจ้าจงเรียกประชากรมารวมกัน จงพูดกับศิลานั้นต่อหน้าพวกเขาและศิลานั้นจะหลั่งน้ำออกมา เจ้าจะให้น้ำแก่ชุมชนจากศิลานั้น เพื่อทั้งคนและสัตว์จะได้ดื่มกิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​หยิบ​ไม้เท้า และ​เรียก​ประชุม​มวลชน ทั้ง​เจ้า​และ​อาโรน​พี่​ชาย​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จง​พูด​กับ​หิน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา และ​มัน​จะ​มี​น้ำ​ไหล​ออก​มา เจ้า​จง​เอา​น้ำ​จาก​หิน​ให้​พวก​เขา ให้​มวลชน​และ​ฝูง​สัตว์​ดื่ม​น้ำ”
交叉引用
  • Dân Số Ký 21:15 - chạy dài đến đất A-rơ và biên giới Mô-áp.
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 4:12 - Liệu ông tài giỏi hơn tổ phụ chúng tôi là Gia-cốp sao? Người đã để giếng này lại cho chúng tôi. Chính người, con cái và súc vật người đều uống giếng này.”
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Xuất Ai Cập 4:20 - Môi-se đỡ vợ con lên lưng lừa, lên đường về Ai Cập, cầm trong tay cây gậy của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Dân Số Ký 21:18 - Giếng vua khơi bằng cây phủ việt, quý tộc đào với gậy nơi tay.” Rồi họ ra khỏi hoang mạc, đi đến Ma-tha-na.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Xuất Ai Cập 4:17 - Con nhớ cầm theo cây gậy này để làm các phép lạ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • 新标点和合本 - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐磐石发出水来,水就从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦召集会众,在他们眼前吩咐磐石涌出水来,水就会从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦召集会众,在他们眼前吩咐磐石涌出水来,水就会从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 当代译本 - “你拿着杖和你哥哥亚伦招聚会众,当着他们的面吩咐磐石流出水来,水就会从磐石流出,供会众和牲畜喝。”
  • 圣经新译本 - “你要拿着杖,和你的哥哥亚伦聚集会众,在他们眼前,吩咐磐石出水;这样你就可以使磐石流出水来,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 中文标准译本 - “你把那根杖取来,然后你和你哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐岩石流出水来。这样,你就使水从岩石中流出来,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 现代标点和合本 - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐磐石发出水来,水就从磐石流出,给会众和他们的牲畜喝。”
  • 和合本(拼音版) - “你拿着杖去,和你的哥哥亚伦招聚会众,在他们眼前吩咐磐石发出水来,水就从磐石流出给会众和他们的牲畜喝。”
  • New International Version - “Take the staff, and you and your brother Aaron gather the assembly together. Speak to that rock before their eyes and it will pour out its water. You will bring water out of the rock for the community so they and their livestock can drink.”
  • New International Reader's Version - “Get your walking stick. You and your brother Aaron gather the people together. Then speak to that rock while everyone is watching. It will pour out its water. You will bring water out of the rock for the community. Then they and their livestock can drink it.”
  • English Standard Version - “Take the staff, and assemble the congregation, you and Aaron your brother, and tell the rock before their eyes to yield its water. So you shall bring water out of the rock for them and give drink to the congregation and their cattle.”
  • New Living Translation - “You and Aaron must take the staff and assemble the entire community. As the people watch, speak to the rock over there, and it will pour out its water. You will provide enough water from the rock to satisfy the whole community and their livestock.”
  • Christian Standard Bible - “Take the staff and assemble the community. You and your brother Aaron are to speak to the rock while they watch, and it will yield its water. You will bring out water for them from the rock and provide drink for the community and their livestock.”
  • New American Standard Bible - “Take the staff; and you and your brother Aaron assemble the congregation and speak to the rock before their eyes, that it shall yield its water. So you shall bring water for them out of the rock, and have the congregation and their livestock drink.”
  • New King James Version - “Take the rod; you and your brother Aaron gather the congregation together. Speak to the rock before their eyes, and it will yield its water; thus you shall bring water for them out of the rock, and give drink to the congregation and their animals.”
  • Amplified Bible - “Take the rod; and you and your brother Aaron assemble the congregation and speak to the rock in front of them, so that it will pour out its water. In this way you shall bring water for them out of the rock and let the congregation and their livestock drink [fresh water].”
  • American Standard Version - Take the rod, and assemble the congregation, thou, and Aaron thy brother, and speak ye unto the rock before their eyes, that it give forth its water; and thou shalt bring forth to them water out of the rock; so thou shalt give the congregation and their cattle drink.
  • King James Version - Take the rod, and gather thou the assembly together, thou, and Aaron thy brother, and speak ye unto the rock before their eyes; and it shall give forth his water, and thou shalt bring forth to them water out of the rock: so thou shalt give the congregation and their beasts drink.
  • New English Translation - “Take the staff and assemble the community, you and Aaron your brother, and then speak to the rock before their eyes. It will pour forth its water, and you will bring water out of the rock for them, and so you will give the community and their beasts water to drink.”
  • World English Bible - “Take the rod, and assemble the congregation, you, and Aaron your brother, and speak to the rock before their eyes, that it pour out its water. You shall bring water to them out of the rock; so you shall give the congregation and their livestock drink.”
  • 新標點和合本 - 「你拿着杖去,和你的哥哥亞倫招聚會眾,在他們眼前吩咐磐石發出水來,水就從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你拿着杖去,和你的哥哥亞倫召集會眾,在他們眼前吩咐磐石湧出水來,水就會從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你拿着杖去,和你的哥哥亞倫召集會眾,在他們眼前吩咐磐石湧出水來,水就會從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 當代譯本 - 「你拿著杖和你哥哥亞倫招聚會眾,當著他們的面吩咐磐石流出水來,水就會從磐石流出,供會眾和牲畜喝。」
  • 聖經新譯本 - “你要拿著杖,和你的哥哥亞倫聚集會眾,在他們眼前,吩咐磐石出水;這樣你就可以使磐石流出水來,給會眾和他們的牲畜喝。”
  • 呂振中譯本 - 『你拿着手杖,召集會眾,你和你哥哥 亞倫 要召集他們 ;你們要在他們眼前吩咐磐石出水;你要為他們從磐石上引出水來、給會眾和他們的牲口喝。』
  • 中文標準譯本 - 「你把那根杖取來,然後你和你哥哥亞倫招聚會眾,在他們眼前吩咐巖石流出水來。這樣,你就使水從巖石中流出來,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 現代標點和合本 - 「你拿著杖去,和你的哥哥亞倫招聚會眾,在他們眼前吩咐磐石發出水來,水就從磐石流出,給會眾和他們的牲畜喝。」
  • 文理和合譯本 - 爾其執杖、與汝兄亞倫集會眾、於其前命磐出水、必使水出於磐、遍飲會眾、及厥牲畜、
  • 文理委辦譯本 - 爾執杖、與亞倫集會眾、當其前命磐出水、蓋爾可使水出於磐、遍飲會眾、與諸牲畜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾執杖、與爾兄 亞倫 集會眾、當其前命磐出水、如此、爾可使水出於磐、以飲會眾與其群畜、
  • Nueva Versión Internacional - «Toma la vara y reúne a la asamblea. En presencia de esta, tú y tu hermano le ordenarán a la roca que dé agua. Así harán que de ella brote agua, y darán de beber a la asamblea y a su ganado».
  • 현대인의 성경 - “너는 네 지팡이를 가지고 네 형 아론과 함께 백성을 모으고 그들 앞에서 바위를 향해 물을 내라고 말하라. 너는 그 바위에서 물을 나오게 하여 백성과 모든 짐승이 마시게 하라.”
  • Новый Русский Перевод - – Возьми посох и вместе со своим братом Аароном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольет свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • Восточный перевод - – Возьми посох и вместе со своим братом Харуном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольёт свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Возьми посох и вместе со своим братом Харуном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольёт свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Возьми посох и вместе со своим братом Хоруном собери народ. У них на глазах скажи скале, и она изольёт свою воду. Ты дашь народу воду из скалы, чтобы они и их скот утолили жажду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends ton bâton et, avec ton frère Aaron, rassemblez la communauté. Devant eux, vous parlerez à ce rocher pour qu’il donne son eau. Ainsi tu feras jaillir pour eux de l’eau du rocher, et tu donneras à boire à la communauté et au bétail.
  • リビングバイブル - 「アロンの杖を取り、二人で人々を集めなさい。みんなの目の前で、向こうにある岩に『水を出せ』と命じるのだ。その水を、みんなにも家畜にも欲しいだけ飲ませなさい。」
  • Nova Versão Internacional - “Pegue a vara, e com o seu irmão Arão reúna a comunidade e diante desta fale àquela rocha, e ela verterá água. Vocês tirarão água da rocha para a comunidade e os rebanhos beberem”.
  • Hoffnung für alle - »Nimm deinen Stab! Ruf mit deinem Bruder Aaron das Volk vor dem Felsen dort zusammen! Vor ihren Augen sollt ihr zu dem Stein sprechen! Dann wird Wasser aus ihm herausfließen, und ihr könnt den Menschen und Tieren zu trinken geben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงเอาไม้เท้ามา แล้วเจ้ากับอาโรนพี่ชายของเจ้าจงเรียกประชากรมารวมกัน จงพูดกับศิลานั้นต่อหน้าพวกเขาและศิลานั้นจะหลั่งน้ำออกมา เจ้าจะให้น้ำแก่ชุมชนจากศิลานั้น เพื่อทั้งคนและสัตว์จะได้ดื่มกิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​หยิบ​ไม้เท้า และ​เรียก​ประชุม​มวลชน ทั้ง​เจ้า​และ​อาโรน​พี่​ชาย​ของ​เจ้า และ​เจ้า​จง​พูด​กับ​หิน​ต่อ​หน้า​พวก​เขา และ​มัน​จะ​มี​น้ำ​ไหล​ออก​มา เจ้า​จง​เอา​น้ำ​จาก​หิน​ให้​พวก​เขา ให้​มวลชน​และ​ฝูง​สัตว์​ดื่ม​น้ำ”
  • Dân Số Ký 21:15 - chạy dài đến đất A-rơ và biên giới Mô-áp.
  • Xuất Ai Cập 7:20 - Môi-se và A-rôn tuân hành lệnh Chúa Hằng Hữu. Trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần, A-rôn đưa cao gậy, đập xuống nước sông Nin, nước sông biến thành máu.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 4:12 - Liệu ông tài giỏi hơn tổ phụ chúng tôi là Gia-cốp sao? Người đã để giếng này lại cho chúng tôi. Chính người, con cái và súc vật người đều uống giếng này.”
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Thi Thiên 114:8 - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:1 - Đến ngày lễ Ngũ Tuần, các môn đệ Chúa đều họp mặt đông đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giô-suê 6:5 - Rồi đến khi họ thổi một tiếng kèn dài vang động, toàn dân phải hô lên thật lớn, tường thành sẽ đổ xuống. Lúc ấy, mọi người sẽ tiến thẳng vào.”
  • Xuất Ai Cập 4:20 - Môi-se đỡ vợ con lên lưng lừa, lên đường về Ai Cập, cầm trong tay cây gậy của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
  • Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
  • Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
  • Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Dân Số Ký 21:18 - Giếng vua khơi bằng cây phủ việt, quý tộc đào với gậy nơi tay.” Rồi họ ra khỏi hoang mạc, đi đến Ma-tha-na.
  • Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
  • Xuất Ai Cập 17:5 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy đi trước dân chúng, dẫn theo một số trưởng lão Ít-ra-ên và cầm trong tay cây gậy mà con đã đập dưới sông Nin.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Xuất Ai Cập 4:17 - Con nhớ cầm theo cây gậy này để làm các phép lạ.”
圣经
资源
计划
奉献