逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ hỏi Môi-se: “Thà chúng tôi chết cùng anh em chúng tôi trong lần họ chết trước mặt Chúa Hằng Hữu vừa rồi.
- 新标点和合本 - 百姓向摩西争闹说:“我们的弟兄曾死在耶和华面前,我们恨不得与他们同死。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓与摩西争闹,说:“我们恨不得与我们的弟兄一同死在耶和华面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 百姓与摩西争闹,说:“我们恨不得与我们的弟兄一同死在耶和华面前。
- 当代译本 - 他们跟摩西吵闹说:“还不如当初跟我们的弟兄一起死在耶和华面前!
- 圣经新译本 - 人民与摩西争闹,说:“但愿我们的兄弟在耶和华面前死去的时候,我们也一同死去!
- 中文标准译本 - 民众向摩西争闹,开口说:“我们的兄弟在耶和华面前丧命时,还不如让我们也死了!
- 现代标点和合本 - 百姓向摩西争闹说:“我们的弟兄曾死在耶和华面前,我们恨不得与他们同死。
- 和合本(拼音版) - 百姓向摩西争闹说:“我们的弟兄曾死在耶和华面前,我们恨不得与他们同死。
- New International Version - They quarreled with Moses and said, “If only we had died when our brothers fell dead before the Lord!
- New International Reader's Version - They argued with Moses. They said, “We wish we had died when our people fell dead in front of the Lord.
- English Standard Version - And the people quarreled with Moses and said, “Would that we had perished when our brothers perished before the Lord!
- New Living Translation - The people blamed Moses and said, “If only we had died in the Lord’s presence with our brothers!
- Christian Standard Bible - The people quarreled with Moses and said, “If only we had perished when our brothers perished before the Lord.
- New American Standard Bible - Then the people argued with Moses and spoke, saying, “If only we had perished when our brothers perished before the Lord!
- New King James Version - And the people contended with Moses and spoke, saying: “If only we had died when our brethren died before the Lord!
- Amplified Bible - The people contended with Moses, and said, “If only we had perished when our brothers perished [in the plague] before the Lord!
- American Standard Version - And the people strove with Moses, and spake, saying, Would that we had died when our brethren died before Jehovah!
- King James Version - And the people chode with Moses, and spake, saying, Would God that we had died when our brethren died before the Lord!
- New English Translation - The people contended with Moses, saying, “If only we had died when our brothers died before the Lord!
- World English Bible - The people quarreled with Moses, and spoke, saying, “We wish that we had died when our brothers died before Yahweh!
- 新標點和合本 - 百姓向摩西爭鬧說:「我們的弟兄曾死在耶和華面前,我們恨不得與他們同死。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓與摩西爭鬧,說:「我們恨不得與我們的弟兄一同死在耶和華面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 百姓與摩西爭鬧,說:「我們恨不得與我們的弟兄一同死在耶和華面前。
- 當代譯本 - 他們跟摩西吵鬧說:「還不如當初跟我們的弟兄一起死在耶和華面前!
- 聖經新譯本 - 人民與摩西爭鬧,說:“但願我們的兄弟在耶和華面前死去的時候,我們也一同死去!
- 呂振中譯本 - 人民和 摩西 吵鬧,條陳說:『我們的族弟兄曾死在永恆主面前,我們巴不得那時候也死好啦!
- 中文標準譯本 - 民眾向摩西爭鬧,開口說:「我們的兄弟在耶和華面前喪命時,還不如讓我們也死了!
- 現代標點和合本 - 百姓向摩西爭鬧說:「我們的弟兄曾死在耶和華面前,我們恨不得與他們同死。
- 文理和合譯本 - 與摩西爭曰、昔我兄弟死於耶和華前、我儕甚願與之偕亡、
- 文理委辦譯本 - 與摩西爭曰、昔我兄弟死於耶和華前、我儕願偕亡為幸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民與 摩西 爭曰、昔我兄弟死於主前、我儕恨不與之偕亡、
- Nueva Versión Internacional - y le reclamaron a Moisés: «¡Ojalá el Señor nos hubiera dejado morir junto con nuestros hermanos!
- 현대인의 성경 - 이렇게 항의하였다. “여호와께서 우리 형제들을 죽이실 때 우리가 함께 죽지 못한 것이 한스럽소!
- Новый Русский Перевод - Они стали обвинять Моисея и говорить: – Почему мы не умерли тогда, когда умерли перед Господом наши братья!
- Восточный перевод - Они стали обвинять Мусу и говорить: – Почему мы не умерли тогда, когда умерли перед Вечным наши братья!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они стали обвинять Мусу и говорить: – Почему мы не умерли тогда, когда умерли перед Вечным наши братья!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они стали обвинять Мусо и говорить: – Почему мы не умерли тогда, когда умерли перед Вечным наши братья!
- La Bible du Semeur 2015 - Ils s’en prirent à Moïse et lui dirent : Ah ! Si seulement nous étions morts quand nos compatriotes ont péri devant l’Eternel !
- リビングバイブル - 抗議の集会を開きました。「あの時、主に殺された者たちといっしょに死んでしまえばよかったのだ。
- Nova Versão Internacional - Discutiram com Moisés e disseram: “Quem dera tivéssemos morrido quando os nossos irmãos caíram mortos perante o Senhor!
- Hoffnung für alle - und machten ihrem Unmut Luft: »Ach, wären wir doch auch ums Leben gekommen, als der Herr unsere Brüder sterben ließ!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาโต้เถียงกับโมเสสและกล่าวว่า “เราน่าจะตายพร้อมกับพี่น้องของเราซึ่งล้มตายต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และประชาชนโต้แย้งโมเสสว่า “ถ้าพวกเราตายไปพร้อมๆ กับพี่น้องของเรา ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้าก็คงจะดี
交叉引用
- Xuất Ai Cập 16:2 - Ở đó, đoàn người Ít-ra-ên lại cằn nhằn Môi-se và A-rôn.
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Gióp 3:10 - Ngày đáng nguyền rủa cho mẹ hoài thai để rồi tôi ra đời chịu mọi đắng cay.
- Gióp 3:11 - Sao tôi không chết đi khi sinh ra? Sao tôi không chết khi vừa mới lọt lòng?
- Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
- Dân Số Ký 11:34 - Và nơi ấy được gọi là Kíp-rốt Ha-tha-va, vì là nơi chôn xác của những người tham ăn.
- Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
- Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
- Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
- Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
- Dân Số Ký 14:1 - Nghe thế, mọi người khóc lóc nức nở. Họ khóc suốt đêm ấy.
- Dân Số Ký 14:2 - Họ cùng nhau lên tiếng trách Môi-se và A-rôn: “Thà chúng tôi chết ở Ai Cập hay chết trong hoang mạc này còn hơn!
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
- Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”