Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn dân Ít-ra-ên từ Ca-đe kéo đến Núi Hô-rơ.
  • 新标点和合本 - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 当代译本 - 以色列全体会众从加低斯出发,来到何珥山。
  • 圣经新译本 - 以色列全体会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 中文标准译本 - 以色列全体会众从加低斯起行,来到了何珥山。
  • 现代标点和合本 - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本(拼音版) - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • New International Version - The whole Israelite community set out from Kadesh and came to Mount Hor.
  • New International Reader's Version - The whole community of Israel started out from Kadesh. They arrived at Mount Hor.
  • English Standard Version - And they journeyed from Kadesh, and the people of Israel, the whole congregation, came to Mount Hor.
  • New Living Translation - The whole community of Israel left Kadesh and arrived at Mount Hor.
  • The Message - The People of Israel, the entire company, set out from Kadesh and traveled to Mount Hor.
  • Christian Standard Bible - After they set out from Kadesh, the entire Israelite community came to Mount Hor.
  • New American Standard Bible - Now when they set out from Kadesh, the sons of Israel, the whole congregation, came to Mount Hor.
  • New King James Version - Now the children of Israel, the whole congregation, journeyed from Kadesh and came to Mount Hor.
  • Amplified Bible - Now when they set out from Kadesh, the Israelites, the whole congregation, came to Mount Hor.
  • American Standard Version - And they journeyed from Kadesh: and the children of Israel, even the whole congregation, came unto mount Hor.
  • King James Version - And the children of Israel, even the whole congregation, journeyed from Kadesh, and came unto mount Hor.
  • New English Translation - So the entire company of Israelites traveled from Kadesh and came to Mount Hor.
  • World English Bible - They traveled from Kadesh, and the children of Israel, even the whole congregation, came to Mount Hor.
  • 新標點和合本 - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 當代譯本 - 以色列全體會眾從加低斯出發,來到何珥山。
  • 聖經新譯本 - 以色列全體會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人全會眾從 加低斯 往前行,到了 何珥 山。
  • 中文標準譯本 - 以色列全體會眾從加低斯起行,來到了何珥山。
  • 現代標點和合本 - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 文理和合譯本 - 以色列會眾自加低斯啟行、至何珥山、
  • 文理委辦譯本 - 會眾離迦鐵至何耳山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 會眾離 迦叠 、至 何珥 山、
  • Nueva Versión Internacional - Toda la comunidad israelita partió de Cades y llegó al monte Hor,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 가데스를 출발하여 에돔 국경 지대인 호르산에 도착하였다. 거기서 여호와께서는 모세와 아론에게 이렇게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Народ израильский тронулся в путь из Кадеша и пришел к горе Ор.
  • Восточный перевод - Народ Исраила тронулся в путь из Кадеша и пришёл к горе Ор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Исраила тронулся в путь из Кадеша и пришёл к горе Ор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Исроила тронулся в путь из Кадеша и пришёл к горе Ор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute la communauté des Israélites quitta Qadesh. Ils arrivèrent à la montagne de Hor.
  • Nova Versão Internacional - Toda a comunidade israelita partiu de Cades e chegou ao monte Hor.
  • Hoffnung für alle - Sie brachen von Kadesch auf und zogen an der Grenze Edoms entlang zum Berg Hor. Dort sprach der Herr zu Mose und Aaron:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชุมชนอิสราเอลทั้งหมดเดินทางจากคาเดชมายังภูเขาโฮร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ออก​เดินทาง​จาก​คาเดช และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้งมวล​ก็​มา​ถึง​ภูเขา​โฮร์
交叉引用
  • Dân Số Ký 33:36 - Rời Ê-xi-ôn Ghê-be, họ cắm trại tại Ca-đe trong hoang mạc Xin.
  • Dân Số Ký 33:37 - Rời Ca-đe, họ cắm trại tại Núi Hô-rơ cạnh biên giới Ê-đôm.
  • Dân Số Ký 33:38 - Tại đây, Chúa Hằng Hữu phán bảo Thầy Tế lễ A-rôn lên Núi Hô-rơ. Ông vâng lời, lên núi và qua đời trên đó. Hôm ấy là ngày mồng một tháng năm, vào năm thứ bốn mươi, kể từ ngày người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 48:28 - Biên giới phía nam của Gát chạy từ Ta-ma đến suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi men theo Suối Ai Cập đến tận bờ Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:19 - Biên giới phía nam sẽ từ hướng tây Ta-ma đến các dòng suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi đi dọc theo Suối Ai Cập đến tận Địa Trung Hải. Đây sẽ là biên giới phía nam.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Dân Số Ký 20:1 - Toàn thể dân chúng Ít-ra-ên đi vào hoang mạc Xin vào tháng thứ nhất, họ dừng chân tại Ca-đe. Mi-ri-am qua đời và được an táng tại đó.
  • Dân Số Ký 21:4 - Từ Núi Hô-rơ, họ phải quay lại Biển Đỏ, đi vòng quanh để tránh đất Ê-đôm, vì thế, họ cảm thấy rất chán nản.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn dân Ít-ra-ên từ Ca-đe kéo đến Núi Hô-rơ.
  • 新标点和合本 - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 当代译本 - 以色列全体会众从加低斯出发,来到何珥山。
  • 圣经新译本 - 以色列全体会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 中文标准译本 - 以色列全体会众从加低斯起行,来到了何珥山。
  • 现代标点和合本 - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本(拼音版) - 以色列全会众从加低斯起行,到了何珥山。
  • New International Version - The whole Israelite community set out from Kadesh and came to Mount Hor.
  • New International Reader's Version - The whole community of Israel started out from Kadesh. They arrived at Mount Hor.
  • English Standard Version - And they journeyed from Kadesh, and the people of Israel, the whole congregation, came to Mount Hor.
  • New Living Translation - The whole community of Israel left Kadesh and arrived at Mount Hor.
  • The Message - The People of Israel, the entire company, set out from Kadesh and traveled to Mount Hor.
  • Christian Standard Bible - After they set out from Kadesh, the entire Israelite community came to Mount Hor.
  • New American Standard Bible - Now when they set out from Kadesh, the sons of Israel, the whole congregation, came to Mount Hor.
  • New King James Version - Now the children of Israel, the whole congregation, journeyed from Kadesh and came to Mount Hor.
  • Amplified Bible - Now when they set out from Kadesh, the Israelites, the whole congregation, came to Mount Hor.
  • American Standard Version - And they journeyed from Kadesh: and the children of Israel, even the whole congregation, came unto mount Hor.
  • King James Version - And the children of Israel, even the whole congregation, journeyed from Kadesh, and came unto mount Hor.
  • New English Translation - So the entire company of Israelites traveled from Kadesh and came to Mount Hor.
  • World English Bible - They traveled from Kadesh, and the children of Israel, even the whole congregation, came to Mount Hor.
  • 新標點和合本 - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 當代譯本 - 以色列全體會眾從加低斯出發,來到何珥山。
  • 聖經新譯本 - 以色列全體會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 呂振中譯本 - 以色列 人全會眾從 加低斯 往前行,到了 何珥 山。
  • 中文標準譯本 - 以色列全體會眾從加低斯起行,來到了何珥山。
  • 現代標點和合本 - 以色列全會眾從加低斯起行,到了何珥山。
  • 文理和合譯本 - 以色列會眾自加低斯啟行、至何珥山、
  • 文理委辦譯本 - 會眾離迦鐵至何耳山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 會眾離 迦叠 、至 何珥 山、
  • Nueva Versión Internacional - Toda la comunidad israelita partió de Cades y llegó al monte Hor,
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성은 가데스를 출발하여 에돔 국경 지대인 호르산에 도착하였다. 거기서 여호와께서는 모세와 아론에게 이렇게 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Народ израильский тронулся в путь из Кадеша и пришел к горе Ор.
  • Восточный перевод - Народ Исраила тронулся в путь из Кадеша и пришёл к горе Ор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народ Исраила тронулся в путь из Кадеша и пришёл к горе Ор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народ Исроила тронулся в путь из Кадеша и пришёл к горе Ор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toute la communauté des Israélites quitta Qadesh. Ils arrivèrent à la montagne de Hor.
  • Nova Versão Internacional - Toda a comunidade israelita partiu de Cades e chegou ao monte Hor.
  • Hoffnung für alle - Sie brachen von Kadesch auf und zogen an der Grenze Edoms entlang zum Berg Hor. Dort sprach der Herr zu Mose und Aaron:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชุมชนอิสราเอลทั้งหมดเดินทางจากคาเดชมายังภูเขาโฮร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ออก​เดินทาง​จาก​คาเดช และ​ชาว​อิสราเอล​ทั้งมวล​ก็​มา​ถึง​ภูเขา​โฮร์
  • Dân Số Ký 33:36 - Rời Ê-xi-ôn Ghê-be, họ cắm trại tại Ca-đe trong hoang mạc Xin.
  • Dân Số Ký 33:37 - Rời Ca-đe, họ cắm trại tại Núi Hô-rơ cạnh biên giới Ê-đôm.
  • Dân Số Ký 33:38 - Tại đây, Chúa Hằng Hữu phán bảo Thầy Tế lễ A-rôn lên Núi Hô-rơ. Ông vâng lời, lên núi và qua đời trên đó. Hôm ấy là ngày mồng một tháng năm, vào năm thứ bốn mươi, kể từ ngày người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 13:26 - Họ quay về với Môi-se, A-rôn, và toàn thể người Ít-ra-ên trong hoang mạc Pha-ran. Các thám tử báo cho họ và toàn thể người Ít-ra-ên và cho xem hoa quả trong xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 48:28 - Biên giới phía nam của Gát chạy từ Ta-ma đến suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi men theo Suối Ai Cập đến tận bờ Địa Trung Hải.
  • Ê-xê-chi-ên 47:19 - Biên giới phía nam sẽ từ hướng tây Ta-ma đến các dòng suối Mê-ri-ba tại Ca-đe, rồi đi dọc theo Suối Ai Cập đến tận Địa Trung Hải. Đây sẽ là biên giới phía nam.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Dân Số Ký 20:1 - Toàn thể dân chúng Ít-ra-ên đi vào hoang mạc Xin vào tháng thứ nhất, họ dừng chân tại Ca-đe. Mi-ri-am qua đời và được an táng tại đó.
  • Dân Số Ký 21:4 - Từ Núi Hô-rơ, họ phải quay lại Biển Đỏ, đi vòng quanh để tránh đất Ê-đôm, vì thế, họ cảm thấy rất chán nản.
圣经
资源
计划
奉献