Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ê-đôm đáp cách cương quyết: “Không được! Các ngươi không được đi qua vùng đất của ta.” Rồi Ê-đôm kéo quân đội hùng hậu ra ngăn chặn Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以东王说:“你们不可经过!”就率领许多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以东说:“你不可经过!”他就率领一大群军队,以强硬的手出来攻击以色列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以东说:“你不可经过!”他就率领一大群军队,以强硬的手出来攻击以色列。
  • 当代译本 - 但以东王仍然不准,还率领大军严阵以待。
  • 圣经新译本 - 以东王说:“你不可经过。”他就率领很多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • 中文标准译本 - 但他回答:“你们不可经过。”以东就带着大军,强势出来迎击以色列。
  • 现代标点和合本 - 以东王说:“你们不可经过。”就率领许多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 以东王说:“你们不可经过。”就率领许多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • New International Version - Again they answered: “You may not pass through.” Then Edom came out against them with a large and powerful army.
  • New International Reader's Version - Again the people of Edom answered, “We won’t let you pass through here.” Then the people of Edom marched out against them. They came with a large and powerful army.
  • English Standard Version - But he said, “You shall not pass through.” And Edom came out against them with a large army and with a strong force.
  • New Living Translation - But the king of Edom replied, “Stay out! You may not pass through our land.” With that he mobilized his army and marched out against them with an imposing force.
  • The Message - He answered again: “No. You may not come through.” And Edom came out and blocked the way with a crowd of people brandishing weapons. Edom refused to let them cross through his land. So Israel had to detour around him.
  • Christian Standard Bible - Yet Edom insisted, “You may not travel through.” And they came out to confront them with a large force of heavily-armed people.
  • New American Standard Bible - But he said, “You shall not pass through.” And Edom came out against him with a heavy force and a strong hand.
  • New King James Version - Then he said, “You shall not pass through.” So Edom came out against them with many men and with a strong hand.
  • Amplified Bible - But the king of Edom said, “You shall not pass through [my territory].” And Edom came out against Israel with many people and a strong hand.
  • American Standard Version - And he said, Thou shalt not pass through. And Edom came out against him with much people, and with a strong hand.
  • King James Version - And he said, Thou shalt not go through. And Edom came out against him with much people, and with a strong hand.
  • New English Translation - But he said, “You may not pass through.” Then Edom came out against them with a large and powerful force.
  • World English Bible - He said, “You shall not pass through.” Edom came out against him with many people, and with a strong hand.
  • 新標點和合本 - 以東王說:「你們不可經過!」就率領許多人出來,要用強硬的手攻擊以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以東說:「你不可經過!」他就率領一大羣軍隊,以強硬的手出來攻擊以色列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以東說:「你不可經過!」他就率領一大羣軍隊,以強硬的手出來攻擊以色列。
  • 當代譯本 - 但以東王仍然不准,還率領大軍嚴陣以待。
  • 聖經新譯本 - 以東王說:“你不可經過。”他就率領很多人出來,要用強硬的手攻擊以色列人。
  • 呂振中譯本 - 以東 說:『你不可經過。』 以東 就率領重兵出來,要用強硬的手對付 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 但他回答:「你們不可經過。」以東就帶著大軍,強勢出來迎擊以色列。
  • 現代標點和合本 - 以東王說:「你們不可經過。」就率領許多人出來,要用強硬的手攻擊以色列人。
  • 文理和合譯本 - 曰爾毋過焉、以東王率其羣眾、大力以禦之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾毋得過我疆宇。以東王率其全軍、大力以禦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以東 王 曰、爾決不得過、 以東 王 帥軍眾多、大振威勢、出而欲攻 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - El rey fue tajante en su respuesta: «¡Por aquí no pasarán!» Y salió contra ellos con un poderoso ejército,
  • 현대인의 성경 - 에돔 왕은 “통과하지 못한다” 하고 거절하였다. 그러고서 그가 많은 군대를 거느리고 국경 지대로 나와
  • Новый Русский Перевод - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • Восточный перевод - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi répondit : Vous ne passerez pas ! Et les Edomites marchèrent à la rencontre des Israélites avec des forces considérables et une armée puissante.
  • リビングバイブル - 「だめと言ったらだめだ!」王はあくまでも聞き入れません。そして警告どおり、大軍をくり出して国境の守りを固めました。
  • Nova Versão Internacional - Mas Edom insistiu: “Vocês não poderão atravessar”. Então Edom os atacou com um exército grande e poderoso.
  • Hoffnung für alle - Doch die Edomiter ließen nicht mit sich reden. Im Gegenteil: Sie zogen den Israeliten mit einer großen Streitmacht entgegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาตอบว่า “ห้ามผ่านเขตแดน” จากนั้นเอโดมยกทัพใหญ่และมีอานุภาพมากออกมาต่อสู้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ตอบ​ว่า “ท่าน​จะ​ผ่าน​ไป​ไม่ได้” แล้ว​เอโดม​กับ​กองทัพ​ใหญ่​ที่​เข้มแข็ง​ก็​ออก​มา​โจมตี​พวก​เขา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 32:6 - Gia nhân quay về báo Gia-cốp: “Chúng tôi đã tìm gặp Ê-sau. Ông ấy đang đem một lực lượng 400 người đến đón chủ.”
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Thẩm Phán 11:20 - Chẳng những không cho, vì không tin Ít-ra-ên, Vua Si-hôn còn thu thập toàn lực tại Gia-xa, đánh Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:18 - Nhưng vua Ê-đôm đáp: “Không được đi qua đất nước ta. Nếu không nghe, ta sẽ đem quân ra đánh!”
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Thẩm Phán 11:17 - Tại Ca-đe, Ít-ra-ên sai sứ giả xin vua Ê-đôm cho phép họ đi băng qua đất vua này, nhưng bị từ chối. Họ lại xin vua Mô-áp cũng không được, nên Ít-ra-ên phải ở lại Ca-đe.
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Ê-đôm đáp cách cương quyết: “Không được! Các ngươi không được đi qua vùng đất của ta.” Rồi Ê-đôm kéo quân đội hùng hậu ra ngăn chặn Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 以东王说:“你们不可经过!”就率领许多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以东说:“你不可经过!”他就率领一大群军队,以强硬的手出来攻击以色列。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以东说:“你不可经过!”他就率领一大群军队,以强硬的手出来攻击以色列。
  • 当代译本 - 但以东王仍然不准,还率领大军严阵以待。
  • 圣经新译本 - 以东王说:“你不可经过。”他就率领很多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • 中文标准译本 - 但他回答:“你们不可经过。”以东就带着大军,强势出来迎击以色列。
  • 现代标点和合本 - 以东王说:“你们不可经过。”就率领许多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • 和合本(拼音版) - 以东王说:“你们不可经过。”就率领许多人出来,要用强硬的手攻击以色列人。
  • New International Version - Again they answered: “You may not pass through.” Then Edom came out against them with a large and powerful army.
  • New International Reader's Version - Again the people of Edom answered, “We won’t let you pass through here.” Then the people of Edom marched out against them. They came with a large and powerful army.
  • English Standard Version - But he said, “You shall not pass through.” And Edom came out against them with a large army and with a strong force.
  • New Living Translation - But the king of Edom replied, “Stay out! You may not pass through our land.” With that he mobilized his army and marched out against them with an imposing force.
  • The Message - He answered again: “No. You may not come through.” And Edom came out and blocked the way with a crowd of people brandishing weapons. Edom refused to let them cross through his land. So Israel had to detour around him.
  • Christian Standard Bible - Yet Edom insisted, “You may not travel through.” And they came out to confront them with a large force of heavily-armed people.
  • New American Standard Bible - But he said, “You shall not pass through.” And Edom came out against him with a heavy force and a strong hand.
  • New King James Version - Then he said, “You shall not pass through.” So Edom came out against them with many men and with a strong hand.
  • Amplified Bible - But the king of Edom said, “You shall not pass through [my territory].” And Edom came out against Israel with many people and a strong hand.
  • American Standard Version - And he said, Thou shalt not pass through. And Edom came out against him with much people, and with a strong hand.
  • King James Version - And he said, Thou shalt not go through. And Edom came out against him with much people, and with a strong hand.
  • New English Translation - But he said, “You may not pass through.” Then Edom came out against them with a large and powerful force.
  • World English Bible - He said, “You shall not pass through.” Edom came out against him with many people, and with a strong hand.
  • 新標點和合本 - 以東王說:「你們不可經過!」就率領許多人出來,要用強硬的手攻擊以色列人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以東說:「你不可經過!」他就率領一大羣軍隊,以強硬的手出來攻擊以色列。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以東說:「你不可經過!」他就率領一大羣軍隊,以強硬的手出來攻擊以色列。
  • 當代譯本 - 但以東王仍然不准,還率領大軍嚴陣以待。
  • 聖經新譯本 - 以東王說:“你不可經過。”他就率領很多人出來,要用強硬的手攻擊以色列人。
  • 呂振中譯本 - 以東 說:『你不可經過。』 以東 就率領重兵出來,要用強硬的手對付 以色列 。
  • 中文標準譯本 - 但他回答:「你們不可經過。」以東就帶著大軍,強勢出來迎擊以色列。
  • 現代標點和合本 - 以東王說:「你們不可經過。」就率領許多人出來,要用強硬的手攻擊以色列人。
  • 文理和合譯本 - 曰爾毋過焉、以東王率其羣眾、大力以禦之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾毋得過我疆宇。以東王率其全軍、大力以禦之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以東 王 曰、爾決不得過、 以東 王 帥軍眾多、大振威勢、出而欲攻 以色列 人、
  • Nueva Versión Internacional - El rey fue tajante en su respuesta: «¡Por aquí no pasarán!» Y salió contra ellos con un poderoso ejército,
  • 현대인의 성경 - 에돔 왕은 “통과하지 못한다” 하고 거절하였다. 그러고서 그가 많은 군대를 거느리고 국경 지대로 나와
  • Новый Русский Перевод - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • Восточный перевод - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те ответили: – Вы не можете пройти. И Эдом выступил против них с большим и сильным войском.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le roi répondit : Vous ne passerez pas ! Et les Edomites marchèrent à la rencontre des Israélites avec des forces considérables et une armée puissante.
  • リビングバイブル - 「だめと言ったらだめだ!」王はあくまでも聞き入れません。そして警告どおり、大軍をくり出して国境の守りを固めました。
  • Nova Versão Internacional - Mas Edom insistiu: “Vocês não poderão atravessar”. Então Edom os atacou com um exército grande e poderoso.
  • Hoffnung für alle - Doch die Edomiter ließen nicht mit sich reden. Im Gegenteil: Sie zogen den Israeliten mit einer großen Streitmacht entgegen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาตอบว่า “ห้ามผ่านเขตแดน” จากนั้นเอโดมยกทัพใหญ่และมีอานุภาพมากออกมาต่อสู้กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ท่าน​ตอบ​ว่า “ท่าน​จะ​ผ่าน​ไป​ไม่ได้” แล้ว​เอโดม​กับ​กองทัพ​ใหญ่​ที่​เข้มแข็ง​ก็​ออก​มา​โจมตี​พวก​เขา
  • Sáng Thế Ký 32:6 - Gia nhân quay về báo Gia-cốp: “Chúng tôi đã tìm gặp Ê-sau. Ông ấy đang đem một lực lượng 400 người đến đón chủ.”
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Ê-xê-chi-ên 35:8 - Ta sẽ làm núi của ngươi đầy xác chết. Cả đến các ngọn đồi, các thung lũng, các khe suối đều đầy xác người bị đâm chém.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Ê-xê-chi-ên 35:11 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ báo ứng ngươi bằng cơn giận của chính Ta. Ta sẽ hình phạt ngươi vì tất sự giận dữ, đố kỵ, và lòng ganh ghét của ngươi. Khi Ta đoán phạt ngươi thì người Ít-ra-ên sẽ biết Ta.
  • Thẩm Phán 11:20 - Chẳng những không cho, vì không tin Ít-ra-ên, Vua Si-hôn còn thu thập toàn lực tại Gia-xa, đánh Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:18 - Nhưng vua Ê-đôm đáp: “Không được đi qua đất nước ta. Nếu không nghe, ta sẽ đem quân ra đánh!”
  • Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
  • Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
  • Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
  • Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
  • Thẩm Phán 11:17 - Tại Ca-đe, Ít-ra-ên sai sứ giả xin vua Ê-đôm cho phép họ đi băng qua đất vua này, nhưng bị từ chối. Họ lại xin vua Mô-áp cũng không được, nên Ít-ra-ên phải ở lại Ca-đe.
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献