Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • 新标点和合本 - 摩西举手,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西举起手来,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西举起手来,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 当代译本 - 接着,摩西举起手中的杖击打磐石两下,水便喷涌而出,会众和牲畜都喝了。
  • 圣经新译本 - 摩西举手,用杖击打磐石两次,就有很多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 中文标准译本 - 摩西举起手,用他的杖击打岩石两次,就有大量的水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 现代标点和合本 - 摩西举手,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 和合本(拼音版) - 摩西举手,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • New International Version - Then Moses raised his arm and struck the rock twice with his staff. Water gushed out, and the community and their livestock drank.
  • New International Reader's Version - Then Moses raised his arm. He hit the rock twice with his walking stick. Water poured out. And the people and their livestock drank it.
  • English Standard Version - And Moses lifted up his hand and struck the rock with his staff twice, and water came out abundantly, and the congregation drank, and their livestock.
  • New Living Translation - Then Moses raised his hand and struck the rock twice with the staff, and water gushed out. So the entire community and their livestock drank their fill.
  • The Message - With that Moses raised his arm and slammed his staff against the rock—once, twice. Water poured out. Congregation and cattle drank.
  • Christian Standard Bible - Then Moses raised his hand and struck the rock twice with his staff, so that abundant water gushed out, and the community and their livestock drank.
  • New American Standard Bible - Then Moses raised his hand and struck the rock twice with his staff; and water came out abundantly, and the congregation and their livestock drank.
  • New King James Version - Then Moses lifted his hand and struck the rock twice with his rod; and water came out abundantly, and the congregation and their animals drank.
  • Amplified Bible - Then Moses raised his hand [in anger] and with his rod he struck the rock twice [instead of speaking to the rock as the Lord had commanded]. And the water poured out abundantly, and the congregation and their livestock drank [fresh water].
  • American Standard Version - And Moses lifted up his hand, and smote the rock with his rod twice: and water came forth abundantly, and the congregation drank, and their cattle.
  • King James Version - And Moses lifted up his hand, and with his rod he smote the rock twice: and the water came out abundantly, and the congregation drank, and their beasts also.
  • New English Translation - Then Moses raised his hand, and struck the rock twice with his staff. And water came out abundantly. So the community drank, and their beasts drank too.
  • World English Bible - Moses lifted up his hand, and struck the rock with his rod twice, and water came out abundantly. The congregation and their livestock drank.
  • 新標點和合本 - 摩西舉手,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西舉起手來,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西舉起手來,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 當代譯本 - 接著,摩西舉起手中的杖擊打磐石兩下,水便噴湧而出,會眾和牲畜都喝了。
  • 聖經新譯本 - 摩西舉手,用杖擊打磐石兩次,就有很多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 舉手,用手杖把磐石擊打了兩下,就有許多水 流 了出來,會眾和他們的牲口都喝了。
  • 中文標準譯本 - 摩西舉起手,用他的杖擊打巖石兩次,就有大量的水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 現代標點和合本 - 摩西舉手,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 文理和合譯本 - 摩西舉杖、擊磐者二、水即汨汨其來、會眾羣畜共飲焉、
  • 文理委辦譯本 - 摩西舉杖、擊磐者二、水即汨汨其來、會眾群畜共飲焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 舉手、以杖擊磐二次、水即汨汨然湧出、會眾與其群畜皆飲、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, levantó la mano y dos veces golpeó la roca con la vara, ¡y brotó agua en abundancia, de la cual bebieron la asamblea y su ganado!
  • 현대인의 성경 - 지팡이를 들어 바위를 두 번 쳤다. 그러자 물이 분수처럼 솟구쳐나와 백성과 그들의 짐승이 다 그 물을 마셨다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и общество и его скот напились.
  • Восточный перевод - Муса поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и тогда народ и их скот напились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и тогда народ и их скот напились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и тогда народ и их скот напились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse leva la main et, par deux fois, frappa le rocher avec son bâton. L’eau jaillit en abondance. Hommes et bêtes purent se désaltérer .
  • リビングバイブル - モーセは杖を振り上げて岩を二回たたきました。と、どうでしょう。水がどんどんわき出て来るではありませんか。人も家畜も、大喜びでその水を飲みました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés ergueu o braço e bateu na rocha duas vezes com a vara. Jorrou água, e a comunidade e os rebanhos beberam.
  • Hoffnung für alle - Er hob den Stab und schlug zweimal damit gegen das Gestein. Da strömte eine große Menge Wasser heraus. Das ganze Volk und alle Tiere konnten ihren Durst stillen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสก็เงื้อไม้เท้าขึ้นฟาดก้อนหินสองครั้ง น้ำจึงพุ่งออกมา ทั้งคนและสัตว์ได้ดื่มกิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​ยก​มือ​ขึ้น ใช้​ไม้เท้า​ของ​ท่าน​ตี​หิน 2 ครั้ง แล้ว​น้ำ​ก็​ไหล​พรู​ออก​มา มวลชน​และ​ฝูง​สัตว์​ก็​ได้​มี​น้ำ​ดื่ม
交叉引用
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 1 Các Vua 13:23 - Sau khi ăn uống xong, tiên tri già thắng lừa và mời người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa lên cỡi.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Ô-sê 13:5 - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 1 Sử Ký 13:9 - Khi họ đến sân đạp lúa của Ki-đôn, U-xa đưa tay nắm giữ Hòm Giao Ước vì bò trượt bước.
  • 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • 新标点和合本 - 摩西举手,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西举起手来,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西举起手来,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 当代译本 - 接着,摩西举起手中的杖击打磐石两下,水便喷涌而出,会众和牲畜都喝了。
  • 圣经新译本 - 摩西举手,用杖击打磐石两次,就有很多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 中文标准译本 - 摩西举起手,用他的杖击打岩石两次,就有大量的水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 现代标点和合本 - 摩西举手,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • 和合本(拼音版) - 摩西举手,用杖击打磐石两下,就有许多水流出来,会众和他们的牲畜都喝了。
  • New International Version - Then Moses raised his arm and struck the rock twice with his staff. Water gushed out, and the community and their livestock drank.
  • New International Reader's Version - Then Moses raised his arm. He hit the rock twice with his walking stick. Water poured out. And the people and their livestock drank it.
  • English Standard Version - And Moses lifted up his hand and struck the rock with his staff twice, and water came out abundantly, and the congregation drank, and their livestock.
  • New Living Translation - Then Moses raised his hand and struck the rock twice with the staff, and water gushed out. So the entire community and their livestock drank their fill.
  • The Message - With that Moses raised his arm and slammed his staff against the rock—once, twice. Water poured out. Congregation and cattle drank.
  • Christian Standard Bible - Then Moses raised his hand and struck the rock twice with his staff, so that abundant water gushed out, and the community and their livestock drank.
  • New American Standard Bible - Then Moses raised his hand and struck the rock twice with his staff; and water came out abundantly, and the congregation and their livestock drank.
  • New King James Version - Then Moses lifted his hand and struck the rock twice with his rod; and water came out abundantly, and the congregation and their animals drank.
  • Amplified Bible - Then Moses raised his hand [in anger] and with his rod he struck the rock twice [instead of speaking to the rock as the Lord had commanded]. And the water poured out abundantly, and the congregation and their livestock drank [fresh water].
  • American Standard Version - And Moses lifted up his hand, and smote the rock with his rod twice: and water came forth abundantly, and the congregation drank, and their cattle.
  • King James Version - And Moses lifted up his hand, and with his rod he smote the rock twice: and the water came out abundantly, and the congregation drank, and their beasts also.
  • New English Translation - Then Moses raised his hand, and struck the rock twice with his staff. And water came out abundantly. So the community drank, and their beasts drank too.
  • World English Bible - Moses lifted up his hand, and struck the rock with his rod twice, and water came out abundantly. The congregation and their livestock drank.
  • 新標點和合本 - 摩西舉手,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西舉起手來,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西舉起手來,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 當代譯本 - 接著,摩西舉起手中的杖擊打磐石兩下,水便噴湧而出,會眾和牲畜都喝了。
  • 聖經新譯本 - 摩西舉手,用杖擊打磐石兩次,就有很多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 呂振中譯本 - 摩西 舉手,用手杖把磐石擊打了兩下,就有許多水 流 了出來,會眾和他們的牲口都喝了。
  • 中文標準譯本 - 摩西舉起手,用他的杖擊打巖石兩次,就有大量的水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 現代標點和合本 - 摩西舉手,用杖擊打磐石兩下,就有許多水流出來,會眾和他們的牲畜都喝了。
  • 文理和合譯本 - 摩西舉杖、擊磐者二、水即汨汨其來、會眾羣畜共飲焉、
  • 文理委辦譯本 - 摩西舉杖、擊磐者二、水即汨汨其來、會眾群畜共飲焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 舉手、以杖擊磐二次、水即汨汨然湧出、會眾與其群畜皆飲、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, levantó la mano y dos veces golpeó la roca con la vara, ¡y brotó agua en abundancia, de la cual bebieron la asamblea y su ganado!
  • 현대인의 성경 - 지팡이를 들어 바위를 두 번 쳤다. 그러자 물이 분수처럼 솟구쳐나와 백성과 그들의 짐승이 다 그 물을 마셨다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и общество и его скот напились.
  • Восточный перевод - Муса поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и тогда народ и их скот напились.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и тогда народ и их скот напились.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо поднял руку и дважды ударил по скале своим посохом. Оттуда хлынула вода, и тогда народ и их скот напились.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse leva la main et, par deux fois, frappa le rocher avec son bâton. L’eau jaillit en abondance. Hommes et bêtes purent se désaltérer .
  • リビングバイブル - モーセは杖を振り上げて岩を二回たたきました。と、どうでしょう。水がどんどんわき出て来るではありませんか。人も家畜も、大喜びでその水を飲みました。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés ergueu o braço e bateu na rocha duas vezes com a vara. Jorrou água, e a comunidade e os rebanhos beberam.
  • Hoffnung für alle - Er hob den Stab und schlug zweimal damit gegen das Gestein. Da strömte eine große Menge Wasser heraus. Das ganze Volk und alle Tiere konnten ihren Durst stillen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วโมเสสก็เงื้อไม้เท้าขึ้นฟาดก้อนหินสองครั้ง น้ำจึงพุ่งออกมา ทั้งคนและสัตว์ได้ดื่มกิน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​ยก​มือ​ขึ้น ใช้​ไม้เท้า​ของ​ท่าน​ตี​หิน 2 ครั้ง แล้ว​น้ำ​ก็​ไหล​พรู​ออก​มา มวลชน​และ​ฝูง​สัตว์​ก็​ได้​มี​น้ำ​ดื่ม
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 1 Các Vua 13:23 - Sau khi ăn uống xong, tiên tri già thắng lừa và mời người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa lên cỡi.
  • 1 Các Vua 13:24 - Trên đường về, người của Đức Chúa Trời gặp một con sử tử, và bị sư tử giết chết. Xác người này nằm bên đường, con lừa đứng một bên, và sư tử cũng đứng bên xác chết.
  • 1 Sa-mu-ên 15:24 - Sau-lơ thú nhận với Sa-mu-ên: “Tôi có tội! Tôi không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, tôi không nghe lời ông vì tôi sợ dân và làm theo điều họ muốn.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
  • 1 Sa-mu-ên 15:19 - Nhưng tại sao ông không vâng lời Chúa Hằng Hữu? Tại sao ông lấy của cướp, làm điều xấu xa trước mặt Chúa Hằng Hữu?”
  • Ô-sê 13:5 - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:13 - Khi Sa-mu-ên tìm được người, Sau-lơ lên tiếng trước: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho ông. Tôi thi hành lệnh Chúa Hằng Hữu xong rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:14 - Nhưng Sa-mu-ên hỏi: “Thế sao tôi còn nghe tiếng chiên kêu và tiếng bò rống?”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 1 Sử Ký 13:9 - Khi họ đến sân đạp lúa của Ki-đôn, U-xa đưa tay nắm giữ Hòm Giao Ước vì bò trượt bước.
  • 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献