Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:48 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • 新标点和合本 - 他站在活人死人中间,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他站在活人和死人之间,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他站在活人和死人之间,瘟疫就止住了。
  • 当代译本 - 他站在活人和死人之间,瘟疫就止住了。
  • 圣经新译本 - 他站在死人与活人中间,瘟疫就止住了。
  • 中文标准译本 - 他站在死人和活人之间,瘟疫就止住了。
  • 现代标点和合本 - 他站在活人死人中间,瘟疫就止住了。
  • 和合本(拼音版) - 他站在活人死人中间,瘟疫就止住了。
  • New International Version - He stood between the living and the dead, and the plague stopped.
  • New International Reader's Version - He stood between those alive and those dead. And the plague stopped.
  • English Standard Version - And he stood between the dead and the living, and the plague was stopped.
  • New Living Translation - He stood between the dead and the living, and the plague stopped.
  • Christian Standard Bible - He stood between the dead and the living, and the plague was halted.
  • New American Standard Bible - And he took his stand between the dead and the living, so that the plague was brought to a halt.
  • New King James Version - And he stood between the dead and the living; so the plague was stopped.
  • Amplified Bible - He stood between the dead and the living, so that the plague was brought to an end.
  • American Standard Version - And he stood between the dead and the living; and the plague was stayed.
  • King James Version - And he stood between the dead and the living; and the plague was stayed.
  • New English Translation - He stood between the dead and the living, and the plague was stopped.
  • World English Bible - He stood between the dead and the living; and the plague was stayed.
  • 新標點和合本 - 他站在活人死人中間,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他站在活人和死人之間,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他站在活人和死人之間,瘟疫就止住了。
  • 當代譯本 - 他站在活人和死人之間,瘟疫就止住了。
  • 聖經新譯本 - 他站在死人與活人中間,瘟疫就止住了。
  • 呂振中譯本 - 他站在死人與活人之間,疫症就被制住了。
  • 中文標準譯本 - 他站在死人和活人之間,瘟疫就止住了。
  • 現代標點和合本 - 他站在活人死人中間,瘟疫就止住了。
  • 文理和合譯本 - 乃立於生者死者間、焚香為民贖罪、疫癘始弭、
  • 文理委辦譯本 - 立於生者死者間、炷香代贖其罪、厥災始弭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立於生者死者間、疫癘即止、
  • Nueva Versión Internacional - Se puso entre los vivos y los muertos, y así detuvo la mortandad.
  • 현대인의 성경 - 죽은 자들과 살아 있는 자들 사이에 섰을 때에 전염병이 그쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Он встал между мертвыми и живыми, и мор прекратился.
  • Восточный перевод - Он встал между мёртвыми и живыми, и мор прекратился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он встал между мёртвыми и живыми, и мор прекратился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он встал между мёртвыми и живыми, и мор прекратился.
  • リビングバイブル - アロンが死者と生きている者の間に立っていると、ようやく疫病は収まりましたが、前日のコラの事件で死んだ者とは別に、
  • Nova Versão Internacional - Arão se pôs entre os mortos e os vivos, e a praga cessou.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขายืนอยู่ระหว่างคนเป็นกับคนตาย แล้วภัยพิบัติก็สงบลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อาโรน​จึง​ยืน​อยู่​ระหว่าง​คน​เป็น​และ​คน​ตาย และ​ภัย​พิบัติ​ได้​ถูก​ยับยั้ง​ไว้
交叉引用
  • Thi Thiên 106:30 - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • 1 Sử Ký 21:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho thiên sứ thu gươm vào vỏ.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Dân Số Ký 16:18 - Vậy, họ bỏ lửa và hương vào lư, cầm đến đứng chung với Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm.
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
  • 新标点和合本 - 他站在活人死人中间,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他站在活人和死人之间,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他站在活人和死人之间,瘟疫就止住了。
  • 当代译本 - 他站在活人和死人之间,瘟疫就止住了。
  • 圣经新译本 - 他站在死人与活人中间,瘟疫就止住了。
  • 中文标准译本 - 他站在死人和活人之间,瘟疫就止住了。
  • 现代标点和合本 - 他站在活人死人中间,瘟疫就止住了。
  • 和合本(拼音版) - 他站在活人死人中间,瘟疫就止住了。
  • New International Version - He stood between the living and the dead, and the plague stopped.
  • New International Reader's Version - He stood between those alive and those dead. And the plague stopped.
  • English Standard Version - And he stood between the dead and the living, and the plague was stopped.
  • New Living Translation - He stood between the dead and the living, and the plague stopped.
  • Christian Standard Bible - He stood between the dead and the living, and the plague was halted.
  • New American Standard Bible - And he took his stand between the dead and the living, so that the plague was brought to a halt.
  • New King James Version - And he stood between the dead and the living; so the plague was stopped.
  • Amplified Bible - He stood between the dead and the living, so that the plague was brought to an end.
  • American Standard Version - And he stood between the dead and the living; and the plague was stayed.
  • King James Version - And he stood between the dead and the living; and the plague was stayed.
  • New English Translation - He stood between the dead and the living, and the plague was stopped.
  • World English Bible - He stood between the dead and the living; and the plague was stayed.
  • 新標點和合本 - 他站在活人死人中間,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他站在活人和死人之間,瘟疫就止住了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他站在活人和死人之間,瘟疫就止住了。
  • 當代譯本 - 他站在活人和死人之間,瘟疫就止住了。
  • 聖經新譯本 - 他站在死人與活人中間,瘟疫就止住了。
  • 呂振中譯本 - 他站在死人與活人之間,疫症就被制住了。
  • 中文標準譯本 - 他站在死人和活人之間,瘟疫就止住了。
  • 現代標點和合本 - 他站在活人死人中間,瘟疫就止住了。
  • 文理和合譯本 - 乃立於生者死者間、焚香為民贖罪、疫癘始弭、
  • 文理委辦譯本 - 立於生者死者間、炷香代贖其罪、厥災始弭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 立於生者死者間、疫癘即止、
  • Nueva Versión Internacional - Se puso entre los vivos y los muertos, y así detuvo la mortandad.
  • 현대인의 성경 - 죽은 자들과 살아 있는 자들 사이에 섰을 때에 전염병이 그쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Он встал между мертвыми и живыми, и мор прекратился.
  • Восточный перевод - Он встал между мёртвыми и живыми, и мор прекратился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он встал между мёртвыми и живыми, и мор прекратился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он встал между мёртвыми и живыми, и мор прекратился.
  • リビングバイブル - アロンが死者と生きている者の間に立っていると、ようやく疫病は収まりましたが、前日のコラの事件で死んだ者とは別に、
  • Nova Versão Internacional - Arão se pôs entre os mortos e os vivos, e a praga cessou.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขายืนอยู่ระหว่างคนเป็นกับคนตาย แล้วภัยพิบัติก็สงบลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อาโรน​จึง​ยืน​อยู่​ระหว่าง​คน​เป็น​และ​คน​ตาย และ​ภัย​พิบัติ​ได้​ถูก​ยับยั้ง​ไว้
  • Thi Thiên 106:30 - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • 1 Ti-mô-thê 2:5 - Chỉ có một Đức Chúa Trời, cũng chỉ có một Đấng Trung Gian hòa giải giữa Đức Chúa Trời và loài người, là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Ti-mô-thê 2:6 - Ngài đã hy sinh tính mạng để cứu chuộc nhân loại. Đó là thông điệp đã được công bố đúng lúc cho mọi người.
  • 2 Sa-mu-ên 24:16 - Khi thiên sứ ra tay hủy diệt Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu đổi ý về tai họa này, nên ra lệnh cho thiên sứ chấm dứt cuộc hủy diệt. Lúc ấy thiên sứ đang ở ngang sân đạp lúa của A-rau-na, người Giê-bu.
  • 2 Sa-mu-ên 24:17 - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
  • Dân Số Ký 25:8 - chạy theo người kia vào trong trại, đâm xuyên qua thân người ấy, thấu bụng người phụ nữ. Tai họa liền chấm dứt.
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Dân Số Ký 25:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 25:11 - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • 1 Sử Ký 21:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho thiên sứ thu gươm vào vỏ.
  • Giăng 5:14 - Một lúc sau, Chúa Giê-xu tìm anh trong Đền Thờ và phán: “Đã lành bệnh rồi; từ nay anh đừng phạm tội nữa, để khỏi sa vào tình trạng thê thảm hơn trước.”
  • Dân Số Ký 16:18 - Vậy, họ bỏ lửa và hương vào lư, cầm đến đứng chung với Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm.
  • 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
圣经
资源
计划
奉献