Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • 新标点和合本 - 摩西说:“我行的这一切事本不是凭我自己心意行的,乃是耶和华打发我行的,必有证据使你们知道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“因这件事,你们就必知道这一切事是耶和华差派我做的,并非出于我的心意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“因这件事,你们就必知道这一切事是耶和华差派我做的,并非出于我的心意。
  • 当代译本 - 摩西对会众说:“你们很快就知道,我所做的事都是奉耶和华之命而行,并非出于私意。
  • 圣经新译本 - 摩西说:“由此你们可以知道,我作这一切事,是耶和华派我作的,并不是出于我自己的心意。
  • 中文标准译本 - 摩西说:“藉着这事,你们必知道,是耶和华派遣了我来做这一切工作,而不是我在凭自己的心意做事。
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“我行的这一切事本不是凭我自己心意行的,乃是耶和华打发我行的,必有证据使你们知道。
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“我行的这一切事,本不是凭我自己心意行的,乃是耶和华打发我行的,必有证据使你们知道。
  • New International Version - Then Moses said, “This is how you will know that the Lord has sent me to do all these things and that it was not my idea:
  • New International Reader's Version - Then Moses said, “What is about to happen wasn’t my idea. The Lord has sent me to do everything I’m doing. Here is how you will know I’m telling you the truth.
  • English Standard Version - And Moses said, “Hereby you shall know that the Lord has sent me to do all these works, and that it has not been of my own accord.
  • New Living Translation - And Moses said, “This is how you will know that the Lord has sent me to do all these things that I have done—for I have not done them on my own.
  • The Message - Moses continued to address the community: “This is how you’ll know that it was God who sent me to do all these things and that it wasn’t anything I cooked up on my own. If these men die a natural death like all the rest of us, you’ll know that it wasn’t God who sent me. But if God does something unprecedented—if the ground opens up and swallows the lot of them and they are pitched alive into Sheol—then you’ll know that these men have been insolent with God.”
  • Christian Standard Bible - Then Moses said, “This is how you will know that the Lord sent me to do all these things and that it was not of my own will:
  • New American Standard Bible - Then Moses said, “By this you shall know that the Lord has sent me to do all these deeds; for it is not my doing.
  • New King James Version - And Moses said: “By this you shall know that the Lord has sent me to do all these works, for I have not done them of my own will.
  • Amplified Bible - Then Moses said, “By this you shall know that the Lord has sent me to do all these works; for I do not act of my own accord.
  • American Standard Version - And Moses said, Hereby ye shall know that Jehovah hath sent me to do all these works; for I have not done them of mine own mind.
  • King James Version - And Moses said, Hereby ye shall know that the Lord hath sent me to do all these works; for I have not done them of mine own mind.
  • New English Translation - Then Moses said, “This is how you will know that the Lord has sent me to do all these works, for I have not done them of my own will.
  • World English Bible - Moses said, “Hereby you shall know that Yahweh has sent me to do all these works; for they are not from my own mind.
  • 新標點和合本 - 摩西說:「我行的這一切事本不是憑我自己心意行的,乃是耶和華打發我行的,必有證據使你們知道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「因這件事,你們就必知道這一切事是耶和華差派我做的,並非出於我的心意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「因這件事,你們就必知道這一切事是耶和華差派我做的,並非出於我的心意。
  • 當代譯本 - 摩西對會眾說:「你們很快就知道,我所做的事都是奉耶和華之命而行,並非出於私意。
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“由此你們可以知道,我作這一切事,是耶和華派我作的,並不是出於我自己的心意。
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『由 以下 這個 試驗 、你們就可以知道:我行這一切事乃是永恆主差遣我的,並不是憑着我自己的心意的。
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「藉著這事,你們必知道,是耶和華派遣了我來做這一切工作,而不是我在憑自己的心意做事。
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「我行的這一切事本不是憑我自己心意行的,乃是耶和華打發我行的,必有證據使你們知道。
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、耶和華遣我行此、非由我意、爾可知焉、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、耶和華遣我行此、我弗擅行、有明徵焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曰、我行此諸事、乃主遣我行、非由我心意而行、有明證爾必知之、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés siguió diciendo: —Ahora van a saber si el Señor me ha enviado a hacer todas estas cosas, o si estoy actuando por mi cuenta.
  • 현대인의 성경 - 그때 모세가 말하였다. “여러분은 다음 일을 보고 지금까지 내가 한 모든 일이 내 마음대로 한 것이 아니라 여호와께서 나를 보내셔서 하게 한 일임을 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И Моисей сказал: – Вот как вы узнаете, что Господь послал меня сделать все это, и что я делаю это не по своей воле:
  • Восточный перевод - И Муса сказал: – Вот как вы узнаете, что Вечный послал меня сделать всё это, и что я делаю это не по своей воле:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Муса сказал: – Вот как вы узнаете, что Вечный послал меня сделать всё это, и что я делаю это не по своей воле:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Мусо сказал: – Вот как вы узнаете, что Вечный послал меня сделать всё это, и что я делаю это не по своей воле:
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse déclara : Voici comment vous reconnaîtrez que l’Eternel m’a confié la mission d’accomplir tout ce que je fais et que je n’agis pas de mon propre chef :
  • リビングバイブル - モーセは宣言しました。「これから起こることを見れば、主が私を遣わされたことが、はっきりわかるだろう。私はこれまで、自分の考えでやってきたのではない。
  • Nova Versão Internacional - E disse Moisés: “Assim vocês saberão que o Senhor me enviou para fazer todas essas coisas e que isso não partiu de mim.
  • Hoffnung für alle - rief Mose: »Nun sollt ihr sehen, dass der Herr mich gesandt hat und ich nicht tue, was ich will, sondern was er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวว่า “โดยวิธีนี้ท่านทั้งหลายจะได้รู้กันว่า องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้ให้ข้าพเจ้าทำสิ่งต่างๆ ทั้งหมดนี้ และข้าพเจ้าไม่ได้ทำไปตามความคิดของข้าพเจ้าเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โมเสส​พูด​ว่า “ด้วย​เหตุการณ์​เช่น​นี้​พวก​ท่าน​จะ​รู้ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​เรา​มา​เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน และ​ไม่ใช่​ความ​คิด​ของ​เรา​เอง
交叉引用
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Xuất Ai Cập 4:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ném gậy xuống đất xem.” Môi-se vâng lời. Gậy liền biến thành con rắn. Môi-se chạy trốn nó.
  • Xuất Ai Cập 4:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nắm lấy đuôi nó.” Môi-se nắm đuôi rắn, rắn lại thành gậy trong tay ông.
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 4:6 - Chúa Hằng Hữu lại phán với Môi-se: “Đặt tay vào bụng con xem.” Ông vâng lời, khi rút tay ra, thấy phong hủi nổi lên trắng như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 4:7 - Chúa phán: “Đặt tay vào bụng lần nữa.” Lần này khi rút tay ra, Môi-se thấy tay mình trở lại bình thường như cũ.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:22 - Thì đây, khi một tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu nói điều gì, nếu việc không xảy ra đúng như thế, lời tiên tri ấy dĩ nhiên không phải do Chúa bảo nói, nhưng tiên tri chỉ nói vì tự phụ. Đừng sợ người ấy.”
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 13:17 - “Bây giờ, hỡi con người, hãy nói nghịch với những phụ nữ đã nói tiên tri trong sự tưởng tượng của mình.
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • 新标点和合本 - 摩西说:“我行的这一切事本不是凭我自己心意行的,乃是耶和华打发我行的,必有证据使你们知道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“因这件事,你们就必知道这一切事是耶和华差派我做的,并非出于我的心意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“因这件事,你们就必知道这一切事是耶和华差派我做的,并非出于我的心意。
  • 当代译本 - 摩西对会众说:“你们很快就知道,我所做的事都是奉耶和华之命而行,并非出于私意。
  • 圣经新译本 - 摩西说:“由此你们可以知道,我作这一切事,是耶和华派我作的,并不是出于我自己的心意。
  • 中文标准译本 - 摩西说:“藉着这事,你们必知道,是耶和华派遣了我来做这一切工作,而不是我在凭自己的心意做事。
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“我行的这一切事本不是凭我自己心意行的,乃是耶和华打发我行的,必有证据使你们知道。
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“我行的这一切事,本不是凭我自己心意行的,乃是耶和华打发我行的,必有证据使你们知道。
  • New International Version - Then Moses said, “This is how you will know that the Lord has sent me to do all these things and that it was not my idea:
  • New International Reader's Version - Then Moses said, “What is about to happen wasn’t my idea. The Lord has sent me to do everything I’m doing. Here is how you will know I’m telling you the truth.
  • English Standard Version - And Moses said, “Hereby you shall know that the Lord has sent me to do all these works, and that it has not been of my own accord.
  • New Living Translation - And Moses said, “This is how you will know that the Lord has sent me to do all these things that I have done—for I have not done them on my own.
  • The Message - Moses continued to address the community: “This is how you’ll know that it was God who sent me to do all these things and that it wasn’t anything I cooked up on my own. If these men die a natural death like all the rest of us, you’ll know that it wasn’t God who sent me. But if God does something unprecedented—if the ground opens up and swallows the lot of them and they are pitched alive into Sheol—then you’ll know that these men have been insolent with God.”
  • Christian Standard Bible - Then Moses said, “This is how you will know that the Lord sent me to do all these things and that it was not of my own will:
  • New American Standard Bible - Then Moses said, “By this you shall know that the Lord has sent me to do all these deeds; for it is not my doing.
  • New King James Version - And Moses said: “By this you shall know that the Lord has sent me to do all these works, for I have not done them of my own will.
  • Amplified Bible - Then Moses said, “By this you shall know that the Lord has sent me to do all these works; for I do not act of my own accord.
  • American Standard Version - And Moses said, Hereby ye shall know that Jehovah hath sent me to do all these works; for I have not done them of mine own mind.
  • King James Version - And Moses said, Hereby ye shall know that the Lord hath sent me to do all these works; for I have not done them of mine own mind.
  • New English Translation - Then Moses said, “This is how you will know that the Lord has sent me to do all these works, for I have not done them of my own will.
  • World English Bible - Moses said, “Hereby you shall know that Yahweh has sent me to do all these works; for they are not from my own mind.
  • 新標點和合本 - 摩西說:「我行的這一切事本不是憑我自己心意行的,乃是耶和華打發我行的,必有證據使你們知道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「因這件事,你們就必知道這一切事是耶和華差派我做的,並非出於我的心意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「因這件事,你們就必知道這一切事是耶和華差派我做的,並非出於我的心意。
  • 當代譯本 - 摩西對會眾說:「你們很快就知道,我所做的事都是奉耶和華之命而行,並非出於私意。
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“由此你們可以知道,我作這一切事,是耶和華派我作的,並不是出於我自己的心意。
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『由 以下 這個 試驗 、你們就可以知道:我行這一切事乃是永恆主差遣我的,並不是憑着我自己的心意的。
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「藉著這事,你們必知道,是耶和華派遣了我來做這一切工作,而不是我在憑自己的心意做事。
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「我行的這一切事本不是憑我自己心意行的,乃是耶和華打發我行的,必有證據使你們知道。
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、耶和華遣我行此、非由我意、爾可知焉、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、耶和華遣我行此、我弗擅行、有明徵焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曰、我行此諸事、乃主遣我行、非由我心意而行、有明證爾必知之、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés siguió diciendo: —Ahora van a saber si el Señor me ha enviado a hacer todas estas cosas, o si estoy actuando por mi cuenta.
  • 현대인의 성경 - 그때 모세가 말하였다. “여러분은 다음 일을 보고 지금까지 내가 한 모든 일이 내 마음대로 한 것이 아니라 여호와께서 나를 보내셔서 하게 한 일임을 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И Моисей сказал: – Вот как вы узнаете, что Господь послал меня сделать все это, и что я делаю это не по своей воле:
  • Восточный перевод - И Муса сказал: – Вот как вы узнаете, что Вечный послал меня сделать всё это, и что я делаю это не по своей воле:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Муса сказал: – Вот как вы узнаете, что Вечный послал меня сделать всё это, и что я делаю это не по своей воле:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Мусо сказал: – Вот как вы узнаете, что Вечный послал меня сделать всё это, и что я делаю это не по своей воле:
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse déclara : Voici comment vous reconnaîtrez que l’Eternel m’a confié la mission d’accomplir tout ce que je fais et que je n’agis pas de mon propre chef :
  • リビングバイブル - モーセは宣言しました。「これから起こることを見れば、主が私を遣わされたことが、はっきりわかるだろう。私はこれまで、自分の考えでやってきたのではない。
  • Nova Versão Internacional - E disse Moisés: “Assim vocês saberão que o Senhor me enviou para fazer todas essas coisas e que isso não partiu de mim.
  • Hoffnung für alle - rief Mose: »Nun sollt ihr sehen, dass der Herr mich gesandt hat und ich nicht tue, was ich will, sondern was er will.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวว่า “โดยวิธีนี้ท่านทั้งหลายจะได้รู้กันว่า องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้ให้ข้าพเจ้าทำสิ่งต่างๆ ทั้งหมดนี้ และข้าพเจ้าไม่ได้ทำไปตามความคิดของข้าพเจ้าเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โมเสส​พูด​ว่า “ด้วย​เหตุการณ์​เช่น​นี้​พวก​ท่าน​จะ​รู้ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ส่ง​เรา​มา​เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน และ​ไม่ใช่​ความ​คิด​ของ​เรา​เอง
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Xuất Ai Cập 4:1 - Nhưng Môi-se nói: “Họ sẽ chẳng tin con, cũng chẳng nghe lời con, và sẽ nói: ‘Chúa Hằng Hữu đâu có hiện ra với ông.’”
  • Xuất Ai Cập 4:2 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Con đang cầm gì trong tay đó?” Môi-se thưa: “Dạ cây gậy.”
  • Xuất Ai Cập 4:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ném gậy xuống đất xem.” Môi-se vâng lời. Gậy liền biến thành con rắn. Môi-se chạy trốn nó.
  • Xuất Ai Cập 4:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nắm lấy đuôi nó.” Môi-se nắm đuôi rắn, rắn lại thành gậy trong tay ông.
  • Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
  • Xuất Ai Cập 4:6 - Chúa Hằng Hữu lại phán với Môi-se: “Đặt tay vào bụng con xem.” Ông vâng lời, khi rút tay ra, thấy phong hủi nổi lên trắng như tuyết.
  • Xuất Ai Cập 4:7 - Chúa phán: “Đặt tay vào bụng lần nữa.” Lần này khi rút tay ra, Môi-se thấy tay mình trở lại bình thường như cũ.
  • Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
  • Xuất Ai Cập 4:9 - Cùng lắm, nếu họ không tin cả hai phép lạ này và không nghe lời con, lúc ấy con hãy lấy nước sông Nin lên đổ tràn trên mặt đất, nước sẽ hóa ra máu.”
  • Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:22 - Thì đây, khi một tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu nói điều gì, nếu việc không xảy ra đúng như thế, lời tiên tri ấy dĩ nhiên không phải do Chúa bảo nói, nhưng tiên tri chỉ nói vì tự phụ. Đừng sợ người ấy.”
  • Xa-cha-ri 2:9 - Ta sẽ ra tay trừng trị các nước ấy. Hàng đầy tớ sẽ đứng lên bóc lột chủ.” Lúc ấy, anh em sẽ biết chính Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã sai tôi.
  • Xa-cha-ri 4:9 - “Tay Xô-rô-ba-bên đặt móng Đền Thờ này, tay ấy sẽ hoàn tất công tác. Và ngươi sẽ biết rằng sứ điệp này đến từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 13:17 - “Bây giờ, hỡi con người, hãy nói nghịch với những phụ nữ đã nói tiên tri trong sự tưởng tượng của mình.
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
圣经
资源
计划
奉献