Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • 新标点和合本 - 摩西就甚发怒,对耶和华说:“求你不要享受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们一个人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西非常生气,就对耶和华说:“求你不要接受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们中任何一个人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西非常生气,就对耶和华说:“求你不要接受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们中任何一个人。”
  • 当代译本 - 摩西非常愤怒,就对耶和华说:“求你不要接纳他们的祭物。我没有取过他们一头驴,也没有害过他们任何人。”
  • 圣经新译本 - 于是摩西大怒,对耶和华说:“求你不要悦纳他们的礼物,我没有夺过他们一头驴,也没有害过他们一个人。”
  • 中文标准译本 - 摩西就非常恼火,他对耶和华说:“求你不要悦纳他们的供物。我并没有夺走过他们一头驴子,也没有伤害过他们任何一人。”
  • 现代标点和合本 - 摩西就甚发怒,对耶和华说:“求你不要享受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们一个人。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西就甚发怒,对耶和华说:“求你不要享受他们的供物,我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们一个人。”
  • New International Version - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Do not accept their offering. I have not taken so much as a donkey from them, nor have I wronged any of them.”
  • New International Reader's Version - Then Moses became very angry. He said to the Lord, “Don’t accept their offering. I haven’t taken even a donkey from them. In fact, I haven’t done anything wrong to any of them.”
  • English Standard Version - And Moses was very angry and said to the Lord, “Do not respect their offering. I have not taken one donkey from them, and I have not harmed one of them.”
  • New Living Translation - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Do not accept their grain offerings! I have not taken so much as a donkey from them, and I have never hurt a single one of them.”
  • The Message - Moses’ temper blazed white-hot. He said to God, “Don’t accept their Grain-Offering. I haven’t taken so much as a single donkey from them; I haven’t hurt a single hair of their heads.”
  • Christian Standard Bible - Then Moses became angry and said to the Lord, “Don’t respect their offering. I have not taken one donkey from them or mistreated a single one of them.”
  • New American Standard Bible - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Pay no attention to their offering! I have not taken a single donkey from them, nor have I done harm to any of them.”
  • New King James Version - Then Moses was very angry, and said to the Lord, “Do not respect their offering. I have not taken one donkey from them, nor have I hurt one of them.”
  • Amplified Bible - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Pay no attention to their offering! I have not taken one donkey from them, nor have I harmed any one of them.”
  • American Standard Version - And Moses was very wroth, and said unto Jehovah, Respect not thou their offering: I have not taken one ass from them, neither have I hurt one of them.
  • King James Version - And Moses was very wroth, and said unto the Lord, Respect not thou their offering: I have not taken one ass from them, neither have I hurt one of them.
  • New English Translation - Moses was very angry, and he said to the Lord, “Have no respect for their offering! I have not taken so much as one donkey from them, nor have I harmed any one of them!”
  • World English Bible - Moses was very angry, and said to Yahweh, “Don’t respect their offering. I have not taken one donkey from them, neither have I hurt one of them.”
  • 新標點和合本 - 摩西就甚發怒,對耶和華說:「求你不要享受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們一個人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西非常生氣,就對耶和華說:「求你不要接受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們中任何一個人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西非常生氣,就對耶和華說:「求你不要接受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們中任何一個人。」
  • 當代譯本 - 摩西非常憤怒,就對耶和華說:「求你不要接納他們的祭物。我沒有取過他們一頭驢,也沒有害過他們任何人。」
  • 聖經新譯本 - 於是摩西大怒,對耶和華說:“求你不要悅納他們的禮物,我沒有奪過他們一頭驢,也沒有害過他們一個人。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 非常惱怒,對永恆主說:『求你不要顧到他們的供物;我並沒有拿走他們一匹驢,也沒有害過他們一個人呀。』
  • 中文標準譯本 - 摩西就非常惱火,他對耶和華說:「求你不要悅納他們的供物。我並沒有奪走過他們一頭驢子,也沒有傷害過他們任何一人。」
  • 現代標點和合本 - 摩西就甚發怒,對耶和華說:「求你不要享受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們一個人。」
  • 文理和合譯本 - 摩西怒甚、謂耶和華曰、勿眷顧其所獻、我未取其一驢、害其一人、
  • 文理委辦譯本 - 摩西怒甚、籲耶和華曰、勿眷顧其禮物、我未取其一驢、未害其一人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 怒甚、告主曰、求主莫顧其所獻、我未取其一驢、未害其一人、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés, sumamente enojado, le dijo al Señor: —No aceptes la ofrenda que te traigan, que yo de ellos no he tomado ni siquiera un asno, ni les he hecho ningún daño.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모세는 몹시 화가 나서 여호와께 “주는 저들의 예물을 받지 마소서. 나는 그들의 당나귀 한 마리도 뺏은 적이 없으며 그들 가운데 한 사람도 해친 적이 없습니다” 하고 말한 다음
  • Новый Русский Перевод - Моисей сильно разгневался и сказал Господу: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • Восточный перевод - Муса сильно разгневался и сказал Вечному: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сильно разгневался и сказал Вечному: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сильно разгневался и сказал Вечному: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse entra dans une violente colère et il dit à l’Eternel : N’accepte pas leur offrande ! Je n’ai jamais rien pris de ce qui leur appartenait, pas même un âne, et je n’ai fait de tort à aucun d’eux.
  • リビングバイブル - モーセは激しく怒り、主に願いました。「あの者たちのいけにえを受け入れないでください。これまで私は、彼らのろば一頭さえ取り上げたこともなく、彼らを傷つけたこともないのに、あんな言いがかりをつけてくるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés indignou-se e disse ao Senhor: “Não aceites a oferta deles. Não tomei deles nem sequer um jumento, nem prejudiquei a nenhum deles”.
  • Hoffnung für alle - Da wurde Mose sehr zornig und bat den Herrn: »Nimm ihr Opfer nicht an! Ich habe keinem von ihnen je etwas getan. Nicht einmal einen Esel habe ich ihnen weggenommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสโกรธมากและกราบทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ขออย่าทรงรับเครื่องบูชาของพวกเขาเลย ข้าพระองค์ไม่เคยแม้แต่ริบลาของพวกเขามาสักตัวหนึ่งและไม่เคยทำผิดต่อพวกเขาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​โกรธ​มาก ท่าน​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ขอ​พระ​องค์​อย่า​รับ​ของ​ถวาย​จาก​พวก​เขา​เลย ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เอา​ลา​สัก​ตัว​จาก​พวก​เขา และ​ไม่​ทำ​อันตราย​แก่​พวก​เขา​สัก​คน”
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:6 - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • Dân Số Ký 16:7 - và ngày mai, trước mặt Chúa Hằng Hữu, hãy để lửa và trầm hương vào. Người nào Chúa Hằng Hữu chọn chính là người thánh. Những người Lê-vi theo ngươi thật là quá quắt!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • 新标点和合本 - 摩西就甚发怒,对耶和华说:“求你不要享受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们一个人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西非常生气,就对耶和华说:“求你不要接受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们中任何一个人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西非常生气,就对耶和华说:“求你不要接受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们中任何一个人。”
  • 当代译本 - 摩西非常愤怒,就对耶和华说:“求你不要接纳他们的祭物。我没有取过他们一头驴,也没有害过他们任何人。”
  • 圣经新译本 - 于是摩西大怒,对耶和华说:“求你不要悦纳他们的礼物,我没有夺过他们一头驴,也没有害过他们一个人。”
  • 中文标准译本 - 摩西就非常恼火,他对耶和华说:“求你不要悦纳他们的供物。我并没有夺走过他们一头驴子,也没有伤害过他们任何一人。”
  • 现代标点和合本 - 摩西就甚发怒,对耶和华说:“求你不要享受他们的供物。我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们一个人。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西就甚发怒,对耶和华说:“求你不要享受他们的供物,我并没有夺过他们一匹驴,也没有害过他们一个人。”
  • New International Version - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Do not accept their offering. I have not taken so much as a donkey from them, nor have I wronged any of them.”
  • New International Reader's Version - Then Moses became very angry. He said to the Lord, “Don’t accept their offering. I haven’t taken even a donkey from them. In fact, I haven’t done anything wrong to any of them.”
  • English Standard Version - And Moses was very angry and said to the Lord, “Do not respect their offering. I have not taken one donkey from them, and I have not harmed one of them.”
  • New Living Translation - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Do not accept their grain offerings! I have not taken so much as a donkey from them, and I have never hurt a single one of them.”
  • The Message - Moses’ temper blazed white-hot. He said to God, “Don’t accept their Grain-Offering. I haven’t taken so much as a single donkey from them; I haven’t hurt a single hair of their heads.”
  • Christian Standard Bible - Then Moses became angry and said to the Lord, “Don’t respect their offering. I have not taken one donkey from them or mistreated a single one of them.”
  • New American Standard Bible - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Pay no attention to their offering! I have not taken a single donkey from them, nor have I done harm to any of them.”
  • New King James Version - Then Moses was very angry, and said to the Lord, “Do not respect their offering. I have not taken one donkey from them, nor have I hurt one of them.”
  • Amplified Bible - Then Moses became very angry and said to the Lord, “Pay no attention to their offering! I have not taken one donkey from them, nor have I harmed any one of them.”
  • American Standard Version - And Moses was very wroth, and said unto Jehovah, Respect not thou their offering: I have not taken one ass from them, neither have I hurt one of them.
  • King James Version - And Moses was very wroth, and said unto the Lord, Respect not thou their offering: I have not taken one ass from them, neither have I hurt one of them.
  • New English Translation - Moses was very angry, and he said to the Lord, “Have no respect for their offering! I have not taken so much as one donkey from them, nor have I harmed any one of them!”
  • World English Bible - Moses was very angry, and said to Yahweh, “Don’t respect their offering. I have not taken one donkey from them, neither have I hurt one of them.”
  • 新標點和合本 - 摩西就甚發怒,對耶和華說:「求你不要享受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們一個人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西非常生氣,就對耶和華說:「求你不要接受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們中任何一個人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西非常生氣,就對耶和華說:「求你不要接受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們中任何一個人。」
  • 當代譯本 - 摩西非常憤怒,就對耶和華說:「求你不要接納他們的祭物。我沒有取過他們一頭驢,也沒有害過他們任何人。」
  • 聖經新譯本 - 於是摩西大怒,對耶和華說:“求你不要悅納他們的禮物,我沒有奪過他們一頭驢,也沒有害過他們一個人。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 非常惱怒,對永恆主說:『求你不要顧到他們的供物;我並沒有拿走他們一匹驢,也沒有害過他們一個人呀。』
  • 中文標準譯本 - 摩西就非常惱火,他對耶和華說:「求你不要悅納他們的供物。我並沒有奪走過他們一頭驢子,也沒有傷害過他們任何一人。」
  • 現代標點和合本 - 摩西就甚發怒,對耶和華說:「求你不要享受他們的供物。我並沒有奪過他們一匹驢,也沒有害過他們一個人。」
  • 文理和合譯本 - 摩西怒甚、謂耶和華曰、勿眷顧其所獻、我未取其一驢、害其一人、
  • 文理委辦譯本 - 摩西怒甚、籲耶和華曰、勿眷顧其禮物、我未取其一驢、未害其一人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 怒甚、告主曰、求主莫顧其所獻、我未取其一驢、未害其一人、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Moisés, sumamente enojado, le dijo al Señor: —No aceptes la ofrenda que te traigan, que yo de ellos no he tomado ni siquiera un asno, ni les he hecho ningún daño.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모세는 몹시 화가 나서 여호와께 “주는 저들의 예물을 받지 마소서. 나는 그들의 당나귀 한 마리도 뺏은 적이 없으며 그들 가운데 한 사람도 해친 적이 없습니다” 하고 말한 다음
  • Новый Русский Перевод - Моисей сильно разгневался и сказал Господу: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • Восточный перевод - Муса сильно разгневался и сказал Вечному: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сильно разгневался и сказал Вечному: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сильно разгневался и сказал Вечному: – Не принимай их приношений. Я не брал у них даже осла и никому из них не причинил зла.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse entra dans une violente colère et il dit à l’Eternel : N’accepte pas leur offrande ! Je n’ai jamais rien pris de ce qui leur appartenait, pas même un âne, et je n’ai fait de tort à aucun d’eux.
  • リビングバイブル - モーセは激しく怒り、主に願いました。「あの者たちのいけにえを受け入れないでください。これまで私は、彼らのろば一頭さえ取り上げたこともなく、彼らを傷つけたこともないのに、あんな言いがかりをつけてくるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Moisés indignou-se e disse ao Senhor: “Não aceites a oferta deles. Não tomei deles nem sequer um jumento, nem prejudiquei a nenhum deles”.
  • Hoffnung für alle - Da wurde Mose sehr zornig und bat den Herrn: »Nimm ihr Opfer nicht an! Ich habe keinem von ihnen je etwas getan. Nicht einmal einen Esel habe ich ihnen weggenommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสโกรธมากและกราบทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ขออย่าทรงรับเครื่องบูชาของพวกเขาเลย ข้าพระองค์ไม่เคยแม้แต่ริบลาของพวกเขามาสักตัวหนึ่งและไม่เคยทำผิดต่อพวกเขาเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​โกรธ​มาก ท่าน​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ขอ​พระ​องค์​อย่า​รับ​ของ​ถวาย​จาก​พวก​เขา​เลย ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​เอา​ลา​สัก​ตัว​จาก​พวก​เขา และ​ไม่​ทำ​อันตราย​แก่​พวก​เขา​สัก​คน”
  • Dân Số Ký 16:6 - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • Dân Số Ký 16:7 - và ngày mai, trước mặt Chúa Hằng Hữu, hãy để lửa và trầm hương vào. Người nào Chúa Hằng Hữu chọn chính là người thánh. Những người Lê-vi theo ngươi thật là quá quắt!”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • Mác 3:5 - Chúa đưa mắt nhìn họ, vừa giận vừa buồn vì họ dửng dưng trước khổ đau của đồng loại. Ngài bảo người teo tay: “Con xòe bàn tay ra!” Anh vâng lời, bàn tay liền được lành!
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • Sáng Thế Ký 4:4 - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
圣经
资源
计划
奉献