Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • 新标点和合本 - 并且你没有将我们领到流奶与蜜之地,也没有把田地和葡萄园给我们为业。难道你要剜这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你根本没有领我们到流奶与蜜之地,也没有给我们田地和葡萄园作为产业。难道你想要挖这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你根本没有领我们到流奶与蜜之地,也没有给我们田地和葡萄园作为产业。难道你想要挖这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • 当代译本 - 你并没有领我们到奶蜜之乡,也没有给我们田地和葡萄园作产业,你还想继续蒙骗我们吗?我们不去!”
  • 圣经新译本 - 况且你没有把我们领到流奶与蜜的地,也没有把田地和葡萄园给我们作产业。难道你要把这些人的眼睛剜出来吗?我们不上去。”
  • 中文标准译本 - 况且,你并没有把我们领到流奶与蜜之地,也没有赐给我们田地和葡萄园为继业。难道你想剜出我们这些人的眼睛吗?我们不过去!”
  • 现代标点和合本 - 并且你没有将我们领到流奶与蜜之地,也没有把田地和葡萄园给我们为业。难道你要剜这些人的眼睛吗?我们不上去。”
  • 和合本(拼音版) - 并且你没有将我们领到流奶与蜜之地,也没有把田地和葡萄园给我们为业。难道你要剜这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • New International Version - Moreover, you haven’t brought us into a land flowing with milk and honey or given us an inheritance of fields and vineyards. Do you want to treat these men like slaves ? No, we will not come!”
  • New International Reader's Version - Besides, you haven’t brought us into a land that has plenty of milk and honey. You haven’t given us fields and vineyards of our own. Do you want to treat these men like slaves? No! We won’t come!”
  • English Standard Version - Moreover, you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards. Will you put out the eyes of these men? We will not come up.”
  • New Living Translation - What’s more, you haven’t brought us into another land flowing with milk and honey. You haven’t given us a new homeland with fields and vineyards. Are you trying to fool these men? We will not come.”
  • Christian Standard Bible - Furthermore, you didn’t bring us to a land flowing with milk and honey or give us an inheritance of fields and vineyards. Will you gouge out the eyes of these men? We will not come!”
  • New American Standard Bible - Indeed, you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor have you given us an inheritance of fields and vineyards. Would you gouge out the eyes of these men? We will not come up!”
  • New King James Version - Moreover you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards. Will you put out the eyes of these men? We will not come up!”
  • Amplified Bible - Indeed, you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us an inheritance of fields and vineyards. Will you gouge out the eyes of these men? We will not come up!”
  • American Standard Version - Moreover thou hast not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards: wilt thou put out the eyes of these men? we will not come up.
  • King James Version - Moreover thou hast not brought us into a land that floweth with milk and honey, or given us inheritance of fields and vineyards: wilt thou put out the eyes of these men? we will not come up.
  • New English Translation - Moreover, you have not brought us into a land that flows with milk and honey, nor given us an inheritance of fields and vineyards. Do you think you can blind these men? We will not come up.”
  • World English Bible - Moreover you haven’t brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards. Will you put out the eyes of these men? We won’t come up.”
  • 新標點和合本 - 並且你沒有將我們領到流奶與蜜之地,也沒有把田地和葡萄園給我們為業。難道你要剜這些人的眼睛嗎?我們不上去!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你根本沒有領我們到流奶與蜜之地,也沒有給我們田地和葡萄園作為產業。難道你想要挖這些人的眼睛嗎?我們不上去!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你根本沒有領我們到流奶與蜜之地,也沒有給我們田地和葡萄園作為產業。難道你想要挖這些人的眼睛嗎?我們不上去!」
  • 當代譯本 - 你並沒有領我們到奶蜜之鄉,也沒有給我們田地和葡萄園作產業,你還想繼續矇騙我們嗎?我們不去!」
  • 聖經新譯本 - 況且你沒有把我們領到流奶與蜜的地,也沒有把田地和葡萄園給我們作產業。難道你要把這些人的眼睛剜出來嗎?我們不上去。”
  • 呂振中譯本 - 況且你也沒有將我們領到流奶與蜜之地,也沒有把田地和葡萄園給我們做產業。難道連 我們 這些人的眼睛你也要剜出來?我們不上去。』
  • 中文標準譯本 - 況且,你並沒有把我們領到流奶與蜜之地,也沒有賜給我們田地和葡萄園為繼業。難道你想剜出我們這些人的眼睛嗎?我們不過去!」
  • 現代標點和合本 - 並且你沒有將我們領到流奶與蜜之地,也沒有把田地和葡萄園給我們為業。難道你要剜這些人的眼睛嗎?我們不上去。」
  • 文理和合譯本 - 爾未導我至流乳與蜜之地、未嘗賜我田疇、及葡萄園、豈欲抉斯眾之目乎、我不往、
  • 文理委辦譯本 - 爾未導我至產乳與蜜之地、未嘗賜我田園、豈欲抉斯眾之目乎、我不欲應爾召。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾未導我至流乳與蜜之地、亦未將田畝與葡萄園給我為業、爾欲抉是眾之目乎、我必不來、
  • Nueva Versión Internacional - Lo cierto es que tú no has logrado llevarnos todavía a esa tierra donde abundan la leche y la miel, ni nos has dado posesión de campos y viñas. Lo único que quieres es seguir engatusando a este pueblo. ¡Pues no iremos!
  • 현대인의 성경 - 당신은 우리를 기름지고 비옥한 땅으로 인도하지 않았고 밭이나 포도원도 주지 않았소. 당신이 우리를 끝까지 속일 작정이오? 우리는 가지 않겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Ты не привел нас в землю, где течет молоко и мед, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придем!
  • Восточный перевод - Ты не привёл нас в землю, где течёт молоко и мёд, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придём!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не привёл нас в землю, где течёт молоко и мёд, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придём!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не привёл нас в землю, где течёт молоко и мёд, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придём!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas dans un pays ruisselant de lait et de miel que tu nous as conduits ! Ce ne sont pas des champs et des vignes que tu nous as donnés en possession ! Prends-tu tous ces gens-là pour des aveugles ? Non, nous n’irons pas !
  • リビングバイブル - あんたは約束の国とかいうけっこうな地に、ちっとも連れて行ってくれないではないか。畑やぶどう畑をくれるって? もうだまされないぞ。ついて来いと言ったって行くものか!」
  • Nova Versão Internacional - Além disso, você não nos levou a uma terra onde há leite e mel com fartura, nem nos deu uma herança de campos e vinhas. Você pensa que pode cegar os olhos destes homens? Nós não iremos!”
  • Hoffnung für alle - Wo ist denn das verheißene Land, in dem es angeblich Milch und Honig im Überfluss gibt? Wo sind die Felder und Weinberge, die wir bekommen sollten? Du willst die Leute wohl für dumm verkaufen! Nein, wir kommen nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิหนำซ้ำท่านก็ไม่ได้พาเราเข้าสู่ดินแดนอันอุดมด้วยน้ำนมน้ำผึ้ง หรือยกไร่นา สวนองุ่นให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเราเลย คิดจะตบตา คนพวกนี้หรือ? เราจะไม่ไป!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​ท่าน​ก็​ยัง​ไม่​ได้​พา​เรา​เข้า​ไป​ใน​ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง และ​แม้​แต่​จะ​ให้​เรา​ได้​รับ​นา​หรือ​สวน​องุ่น​เป็น​มรดก ท่าน​จะ​ยัง​นำ​ชาย​เหล่า​นี้​ให้​หลงผิด​ต่อ​ไป​อีก​หรือ พวก​เรา​จะ​ไม่​ขึ้น​ไป”
交叉引用
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Dân Số Ký 20:5 - Tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập để vào nơi khốn nạn này, là nơi không có ai gieo giống, trồng cây vả, cây nho, cây lựu gì được, là nơi không có nước uống?”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • 1 Sa-mu-ên 11:2 - Na-hách trả lời: “Được, nhưng với điều kiện. Mọi người phải bị ta móc mắt bên phải để làm sỉ nhục toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Dân Số Ký 36:8 - Mỗi người con gái nhận được đất đai làm tài sản, dù thuộc đại tộc nào, nếu lấy chồng, thì chồng phải là người trong cùng đại tộc, như vậy đất đai của đại tộc nào được giữ trong đại tộc ấy, chứ không chuyển sang đại tộc khác.
  • Dân Số Ký 36:9 - Không một sản nghiệp nào được chuyển từ đại tộc này qua đại tộc khác, vì mỗi đại tộc Ít-ra-ên phải giữ đất đai mình đã thừa hưởng.”
  • Dân Số Ký 36:10 - Các con gái Xê-lô-phát tuân theo lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Xuất Ai Cập 22:5 - Người nào thả thú vật cắn phá hoa quả mùa màng, làm hư hại đồng ruộng hay vườn nho người khác, thì phải lấy hoa lợi tốt nhất trong đồng ruộng hay vườn nho mình để bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông đâu có đem chúng tôi vào xứ phì nhiêu, cũng chẳng cho chúng tôi đồng ruộng hay vườn nho. Ông còn đánh lừa chúng tôi nữa sao?” Họ nhất định không đến gặp Môi-se.
  • 新标点和合本 - 并且你没有将我们领到流奶与蜜之地,也没有把田地和葡萄园给我们为业。难道你要剜这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你根本没有领我们到流奶与蜜之地,也没有给我们田地和葡萄园作为产业。难道你想要挖这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你根本没有领我们到流奶与蜜之地,也没有给我们田地和葡萄园作为产业。难道你想要挖这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • 当代译本 - 你并没有领我们到奶蜜之乡,也没有给我们田地和葡萄园作产业,你还想继续蒙骗我们吗?我们不去!”
  • 圣经新译本 - 况且你没有把我们领到流奶与蜜的地,也没有把田地和葡萄园给我们作产业。难道你要把这些人的眼睛剜出来吗?我们不上去。”
  • 中文标准译本 - 况且,你并没有把我们领到流奶与蜜之地,也没有赐给我们田地和葡萄园为继业。难道你想剜出我们这些人的眼睛吗?我们不过去!”
  • 现代标点和合本 - 并且你没有将我们领到流奶与蜜之地,也没有把田地和葡萄园给我们为业。难道你要剜这些人的眼睛吗?我们不上去。”
  • 和合本(拼音版) - 并且你没有将我们领到流奶与蜜之地,也没有把田地和葡萄园给我们为业。难道你要剜这些人的眼睛吗?我们不上去!”
  • New International Version - Moreover, you haven’t brought us into a land flowing with milk and honey or given us an inheritance of fields and vineyards. Do you want to treat these men like slaves ? No, we will not come!”
  • New International Reader's Version - Besides, you haven’t brought us into a land that has plenty of milk and honey. You haven’t given us fields and vineyards of our own. Do you want to treat these men like slaves? No! We won’t come!”
  • English Standard Version - Moreover, you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards. Will you put out the eyes of these men? We will not come up.”
  • New Living Translation - What’s more, you haven’t brought us into another land flowing with milk and honey. You haven’t given us a new homeland with fields and vineyards. Are you trying to fool these men? We will not come.”
  • Christian Standard Bible - Furthermore, you didn’t bring us to a land flowing with milk and honey or give us an inheritance of fields and vineyards. Will you gouge out the eyes of these men? We will not come!”
  • New American Standard Bible - Indeed, you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor have you given us an inheritance of fields and vineyards. Would you gouge out the eyes of these men? We will not come up!”
  • New King James Version - Moreover you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards. Will you put out the eyes of these men? We will not come up!”
  • Amplified Bible - Indeed, you have not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us an inheritance of fields and vineyards. Will you gouge out the eyes of these men? We will not come up!”
  • American Standard Version - Moreover thou hast not brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards: wilt thou put out the eyes of these men? we will not come up.
  • King James Version - Moreover thou hast not brought us into a land that floweth with milk and honey, or given us inheritance of fields and vineyards: wilt thou put out the eyes of these men? we will not come up.
  • New English Translation - Moreover, you have not brought us into a land that flows with milk and honey, nor given us an inheritance of fields and vineyards. Do you think you can blind these men? We will not come up.”
  • World English Bible - Moreover you haven’t brought us into a land flowing with milk and honey, nor given us inheritance of fields and vineyards. Will you put out the eyes of these men? We won’t come up.”
  • 新標點和合本 - 並且你沒有將我們領到流奶與蜜之地,也沒有把田地和葡萄園給我們為業。難道你要剜這些人的眼睛嗎?我們不上去!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你根本沒有領我們到流奶與蜜之地,也沒有給我們田地和葡萄園作為產業。難道你想要挖這些人的眼睛嗎?我們不上去!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你根本沒有領我們到流奶與蜜之地,也沒有給我們田地和葡萄園作為產業。難道你想要挖這些人的眼睛嗎?我們不上去!」
  • 當代譯本 - 你並沒有領我們到奶蜜之鄉,也沒有給我們田地和葡萄園作產業,你還想繼續矇騙我們嗎?我們不去!」
  • 聖經新譯本 - 況且你沒有把我們領到流奶與蜜的地,也沒有把田地和葡萄園給我們作產業。難道你要把這些人的眼睛剜出來嗎?我們不上去。”
  • 呂振中譯本 - 況且你也沒有將我們領到流奶與蜜之地,也沒有把田地和葡萄園給我們做產業。難道連 我們 這些人的眼睛你也要剜出來?我們不上去。』
  • 中文標準譯本 - 況且,你並沒有把我們領到流奶與蜜之地,也沒有賜給我們田地和葡萄園為繼業。難道你想剜出我們這些人的眼睛嗎?我們不過去!」
  • 現代標點和合本 - 並且你沒有將我們領到流奶與蜜之地,也沒有把田地和葡萄園給我們為業。難道你要剜這些人的眼睛嗎?我們不上去。」
  • 文理和合譯本 - 爾未導我至流乳與蜜之地、未嘗賜我田疇、及葡萄園、豈欲抉斯眾之目乎、我不往、
  • 文理委辦譯本 - 爾未導我至產乳與蜜之地、未嘗賜我田園、豈欲抉斯眾之目乎、我不欲應爾召。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾未導我至流乳與蜜之地、亦未將田畝與葡萄園給我為業、爾欲抉是眾之目乎、我必不來、
  • Nueva Versión Internacional - Lo cierto es que tú no has logrado llevarnos todavía a esa tierra donde abundan la leche y la miel, ni nos has dado posesión de campos y viñas. Lo único que quieres es seguir engatusando a este pueblo. ¡Pues no iremos!
  • 현대인의 성경 - 당신은 우리를 기름지고 비옥한 땅으로 인도하지 않았고 밭이나 포도원도 주지 않았소. 당신이 우리를 끝까지 속일 작정이오? 우리는 가지 않겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Ты не привел нас в землю, где течет молоко и мед, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придем!
  • Восточный перевод - Ты не привёл нас в землю, где течёт молоко и мёд, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придём!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты не привёл нас в землю, где течёт молоко и мёд, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придём!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты не привёл нас в землю, где течёт молоко и мёд, и не дал нам поля и виноградники. Хочешь запорошить этим людям глаза? Мы не придём!
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas dans un pays ruisselant de lait et de miel que tu nous as conduits ! Ce ne sont pas des champs et des vignes que tu nous as donnés en possession ! Prends-tu tous ces gens-là pour des aveugles ? Non, nous n’irons pas !
  • リビングバイブル - あんたは約束の国とかいうけっこうな地に、ちっとも連れて行ってくれないではないか。畑やぶどう畑をくれるって? もうだまされないぞ。ついて来いと言ったって行くものか!」
  • Nova Versão Internacional - Além disso, você não nos levou a uma terra onde há leite e mel com fartura, nem nos deu uma herança de campos e vinhas. Você pensa que pode cegar os olhos destes homens? Nós não iremos!”
  • Hoffnung für alle - Wo ist denn das verheißene Land, in dem es angeblich Milch und Honig im Überfluss gibt? Wo sind die Felder und Weinberge, die wir bekommen sollten? Du willst die Leute wohl für dumm verkaufen! Nein, wir kommen nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิหนำซ้ำท่านก็ไม่ได้พาเราเข้าสู่ดินแดนอันอุดมด้วยน้ำนมน้ำผึ้ง หรือยกไร่นา สวนองุ่นให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเราเลย คิดจะตบตา คนพวกนี้หรือ? เราจะไม่ไป!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​ท่าน​ก็​ยัง​ไม่​ได้​พา​เรา​เข้า​ไป​ใน​ดินแดน​อัน​อุดม​ด้วย​น้ำนม​และ​น้ำผึ้ง และ​แม้​แต่​จะ​ให้​เรา​ได้​รับ​นา​หรือ​สวน​องุ่น​เป็น​มรดก ท่าน​จะ​ยัง​นำ​ชาย​เหล่า​นี้​ให้​หลงผิด​ต่อ​ไป​อีก​หรือ พวก​เรา​จะ​ไม่​ขึ้น​ไป”
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
  • Dân Số Ký 20:5 - Tại sao ông bắt chúng tôi bỏ Ai Cập để vào nơi khốn nạn này, là nơi không có ai gieo giống, trồng cây vả, cây nho, cây lựu gì được, là nơi không có nước uống?”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • 1 Sa-mu-ên 11:2 - Na-hách trả lời: “Được, nhưng với điều kiện. Mọi người phải bị ta móc mắt bên phải để làm sỉ nhục toàn dân Ít-ra-ên!”
  • Dân Số Ký 36:8 - Mỗi người con gái nhận được đất đai làm tài sản, dù thuộc đại tộc nào, nếu lấy chồng, thì chồng phải là người trong cùng đại tộc, như vậy đất đai của đại tộc nào được giữ trong đại tộc ấy, chứ không chuyển sang đại tộc khác.
  • Dân Số Ký 36:9 - Không một sản nghiệp nào được chuyển từ đại tộc này qua đại tộc khác, vì mỗi đại tộc Ít-ra-ên phải giữ đất đai mình đã thừa hưởng.”
  • Dân Số Ký 36:10 - Các con gái Xê-lô-phát tuân theo lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Xuất Ai Cập 22:5 - Người nào thả thú vật cắn phá hoa quả mùa màng, làm hư hại đồng ruộng hay vườn nho người khác, thì phải lấy hoa lợi tốt nhất trong đồng ruộng hay vườn nho mình để bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 23:11 - nhưng qua năm thứ bảy, phải ngưng canh tác, để đất nghỉ. Trong thời gian ấy, những người nghèo khổ của ngươi sẽ lượm mót mà sống, còn lại thú đồng được hưởng. Lệ này cũng áp dụng cho các vườn nho và vườn ô-liu.
  • Lê-vi Ký 20:24 - Ta hứa cho các ngươi lãnh thổ họ cư ngụ, là một vùng đất phì nhiêu. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác.
圣经
资源
计划
奉献