Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • 新标点和合本 - 你和你一党的人聚集是要攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你和你所有同伙的人聚集是在攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你和你所有同伙的人聚集是在攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言?”
  • 当代译本 - 其实你和你的同伙合谋反叛的是耶和华。亚伦是何人,你们竟埋怨他?”
  • 圣经新译本 - 所以你和你的同党聚集起来反抗耶和华;亚伦算什么呢?你们竟向他发怨言。”
  • 中文标准译本 - 其实,你和你所有的同党聚集起来是在敌对耶和华!亚伦算什么,你们竟然向他发怨言?”
  • 现代标点和合本 - 你和你一党的人聚集是要攻击耶和华,亚伦算什么,你们竟向他发怨言呢?”
  • 和合本(拼音版) - 你和你一党的人聚集,是要攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言呢?”
  • New International Version - It is against the Lord that you and all your followers have banded together. Who is Aaron that you should grumble against him?”
  • New International Reader's Version - You and all your followers have joined together against the Lord. Why are you telling Aaron you aren’t happy with him?”
  • English Standard Version - Therefore it is against the Lord that you and all your company have gathered together. What is Aaron that you grumble against him?”
  • New Living Translation - The Lord is the one you and your followers are really revolting against! For who is Aaron that you are complaining about him?”
  • Christian Standard Bible - Therefore, it is you and all your followers who have conspired against the Lord! As for Aaron, who is he that you should complain about him?”
  • New American Standard Bible - Therefore you and your whole group are the ones gathered together against the Lord; but as for Aaron, who is he, that you grumble against him?”
  • New King James Version - Therefore you and all your company are gathered together against the Lord. And what is Aaron that you complain against him?”
  • Amplified Bible - Therefore you and all your company are gathered together against the Lord; but as for Aaron, who is he that you murmur against him?”
  • American Standard Version - Therefore thou and all thy company are gathered together against Jehovah: and Aaron, what is he that ye murmur against him?
  • King James Version - For which cause both thou and all thy company are gathered together against the Lord: and what is Aaron, that ye murmur against him?
  • New English Translation - Therefore you and all your company have assembled together against the Lord! And Aaron – what is he that you murmur against him?”
  • World English Bible - Therefore you and all your company have gathered together against Yahweh! What is Aaron that you complain against him?”
  • 新標點和合本 - 你和你一黨的人聚集是要攻擊耶和華。亞倫算甚麼,你們竟向他發怨言呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你和你所有同夥的人聚集是在攻擊耶和華。亞倫算甚麼,你們竟向他發怨言?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你和你所有同夥的人聚集是在攻擊耶和華。亞倫算甚麼,你們竟向他發怨言?」
  • 當代譯本 - 其實你和你的同夥合謀反叛的是耶和華。亞倫是何人,你們竟埋怨他?」
  • 聖經新譯本 - 所以你和你的同黨聚集起來反抗耶和華;亞倫算甚麼呢?你們竟向他發怨言。”
  • 呂振中譯本 - 所以你和你一黨的人會集了來,是在攻擊永恆主; 亞倫 算甚麼?你們竟向他發怨言啊!』
  • 中文標準譯本 - 其實,你和你所有的同黨聚集起來是在敵對耶和華!亞倫算什麼,你們竟然向他發怨言?」
  • 現代標點和合本 - 你和你一黨的人聚集是要攻擊耶和華,亞倫算什麼,你們竟向他發怨言呢?」
  • 文理和合譯本 - 爾及爾黨之集、乃攻耶和華、亞倫何人、致爾怨之、
  • 文理委辦譯本 - 為此、爾黨集攻耶和華、亞倫何人斯、爾曹奚為怨之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與爾黨聚集而來、欲攻主歟、 亞倫 何人、爾何為怨之、
  • Nueva Versión Internacional - Tú y tu gente se han reunido para oponerse al Señor, porque ¿quién es Aarón para que murmuren contra él?
  • 현대인의 성경 - 너희는 지금 한패거리가 되어 여호와를 거역하고 있다. 아론이 누구라고 너희가 그를 원망하느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Вы и ваши сообщники ополчились против Господа. Ведь кто такой Аарон, чтобы вам роптать на него?
  • Восточный перевод - Вы и ваши сообщники ополчились против Вечного. Ведь кто такой Харун, чтобы вам роптать на него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы и ваши сообщники ополчились против Вечного. Ведь кто такой Харун, чтобы вам роптать на него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы и ваши сообщники ополчились против Вечного. Ведь кто такой Хорун, чтобы вам роптать на него?
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cela que toi et toute ta troupe, vous vous liguez contre l’Eternel ! Car en fait, qu’est Aaron pour que vous protestiez contre lui ?
  • リビングバイブル - 祭司になりたいばかりに、あなたは主に背いているのだ。アロンに不平ばかり並べたてるが、いったい彼が何をしたというのか。」
  • Nova Versão Internacional - É contra o Senhor que você e todos os seus seguidores se ajuntaram! Quem é Arão, para que se queixem contra ele?”
  • Hoffnung für alle - Doch denkt daran: Wenn ihr Aaron sein Amt als Priester streitig macht, lehnt ihr euch gegen den Herrn auf! Ja, gegen ihn habt ihr euch zusammengerottet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ท่านกับพวกรวมตัวกันมาอย่างนี้ เป็นการต่อต้านองค์พระผู้เป็นเจ้าอาโรนเป็นใครเล่าที่ท่านจะมาบ่นว่าเขา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ที่​ท่าน​และ​พวก​ของ​ท่าน​มา​ชุมนุม​กัน​ก็​เพื่อ​มา​ต่อว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​อาโรน​เป็น​อะไร​เล่า​ที่​ท่าน​จะ​บ่น​พึมพำ​ต่อว่า​เขา”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông và những người theo ông đã toa rập nhau để chống đối Chúa Hằng Hữu, chứ A-rôn có làm gì mà các ông oán trách?”
  • 新标点和合本 - 你和你一党的人聚集是要攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你和你所有同伙的人聚集是在攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你和你所有同伙的人聚集是在攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言?”
  • 当代译本 - 其实你和你的同伙合谋反叛的是耶和华。亚伦是何人,你们竟埋怨他?”
  • 圣经新译本 - 所以你和你的同党聚集起来反抗耶和华;亚伦算什么呢?你们竟向他发怨言。”
  • 中文标准译本 - 其实,你和你所有的同党聚集起来是在敌对耶和华!亚伦算什么,你们竟然向他发怨言?”
  • 现代标点和合本 - 你和你一党的人聚集是要攻击耶和华,亚伦算什么,你们竟向他发怨言呢?”
  • 和合本(拼音版) - 你和你一党的人聚集,是要攻击耶和华。亚伦算什么,你们竟向他发怨言呢?”
  • New International Version - It is against the Lord that you and all your followers have banded together. Who is Aaron that you should grumble against him?”
  • New International Reader's Version - You and all your followers have joined together against the Lord. Why are you telling Aaron you aren’t happy with him?”
  • English Standard Version - Therefore it is against the Lord that you and all your company have gathered together. What is Aaron that you grumble against him?”
  • New Living Translation - The Lord is the one you and your followers are really revolting against! For who is Aaron that you are complaining about him?”
  • Christian Standard Bible - Therefore, it is you and all your followers who have conspired against the Lord! As for Aaron, who is he that you should complain about him?”
  • New American Standard Bible - Therefore you and your whole group are the ones gathered together against the Lord; but as for Aaron, who is he, that you grumble against him?”
  • New King James Version - Therefore you and all your company are gathered together against the Lord. And what is Aaron that you complain against him?”
  • Amplified Bible - Therefore you and all your company are gathered together against the Lord; but as for Aaron, who is he that you murmur against him?”
  • American Standard Version - Therefore thou and all thy company are gathered together against Jehovah: and Aaron, what is he that ye murmur against him?
  • King James Version - For which cause both thou and all thy company are gathered together against the Lord: and what is Aaron, that ye murmur against him?
  • New English Translation - Therefore you and all your company have assembled together against the Lord! And Aaron – what is he that you murmur against him?”
  • World English Bible - Therefore you and all your company have gathered together against Yahweh! What is Aaron that you complain against him?”
  • 新標點和合本 - 你和你一黨的人聚集是要攻擊耶和華。亞倫算甚麼,你們竟向他發怨言呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你和你所有同夥的人聚集是在攻擊耶和華。亞倫算甚麼,你們竟向他發怨言?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你和你所有同夥的人聚集是在攻擊耶和華。亞倫算甚麼,你們竟向他發怨言?」
  • 當代譯本 - 其實你和你的同夥合謀反叛的是耶和華。亞倫是何人,你們竟埋怨他?」
  • 聖經新譯本 - 所以你和你的同黨聚集起來反抗耶和華;亞倫算甚麼呢?你們竟向他發怨言。”
  • 呂振中譯本 - 所以你和你一黨的人會集了來,是在攻擊永恆主; 亞倫 算甚麼?你們竟向他發怨言啊!』
  • 中文標準譯本 - 其實,你和你所有的同黨聚集起來是在敵對耶和華!亞倫算什麼,你們竟然向他發怨言?」
  • 現代標點和合本 - 你和你一黨的人聚集是要攻擊耶和華,亞倫算什麼,你們竟向他發怨言呢?」
  • 文理和合譯本 - 爾及爾黨之集、乃攻耶和華、亞倫何人、致爾怨之、
  • 文理委辦譯本 - 為此、爾黨集攻耶和華、亞倫何人斯、爾曹奚為怨之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾與爾黨聚集而來、欲攻主歟、 亞倫 何人、爾何為怨之、
  • Nueva Versión Internacional - Tú y tu gente se han reunido para oponerse al Señor, porque ¿quién es Aarón para que murmuren contra él?
  • 현대인의 성경 - 너희는 지금 한패거리가 되어 여호와를 거역하고 있다. 아론이 누구라고 너희가 그를 원망하느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Вы и ваши сообщники ополчились против Господа. Ведь кто такой Аарон, чтобы вам роптать на него?
  • Восточный перевод - Вы и ваши сообщники ополчились против Вечного. Ведь кто такой Харун, чтобы вам роптать на него?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы и ваши сообщники ополчились против Вечного. Ведь кто такой Харун, чтобы вам роптать на него?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы и ваши сообщники ополчились против Вечного. Ведь кто такой Хорун, чтобы вам роптать на него?
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cela que toi et toute ta troupe, vous vous liguez contre l’Eternel ! Car en fait, qu’est Aaron pour que vous protestiez contre lui ?
  • リビングバイブル - 祭司になりたいばかりに、あなたは主に背いているのだ。アロンに不平ばかり並べたてるが、いったい彼が何をしたというのか。」
  • Nova Versão Internacional - É contra o Senhor que você e todos os seus seguidores se ajuntaram! Quem é Arão, para que se queixem contra ele?”
  • Hoffnung für alle - Doch denkt daran: Wenn ihr Aaron sein Amt als Priester streitig macht, lehnt ihr euch gegen den Herrn auf! Ja, gegen ihn habt ihr euch zusammengerottet!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ท่านกับพวกรวมตัวกันมาอย่างนี้ เป็นการต่อต้านองค์พระผู้เป็นเจ้าอาโรนเป็นใครเล่าที่ท่านจะมาบ่นว่าเขา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ที่​ท่าน​และ​พวก​ของ​ท่าน​มา​ชุมนุม​กัน​ก็​เพื่อ​มา​ต่อว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​อาโรน​เป็น​อะไร​เล่า​ที่​ท่าน​จะ​บ่น​พึมพำ​ต่อว่า​เขา”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • Xuất Ai Cập 16:7 - rồi đến sáng, sẽ chiêm ngưỡng vinh quang của Chúa Hằng Hữu, vì Ngài có nghe lời cằn nhằn oán trách rồi. Chúng tôi là ai, mà anh chị em cằn nhằn chúng tôi?
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Xuất Ai Cập 17:2 - Họ gây chuyện với Môi-se: “Nước đâu cho chúng tôi uống?” Môi-se hỏi: “Tại sao sinh sự với tôi? Anh chị em muốn thử Chúa Hằng Hữu phải không?”
圣经
资源
计划
奉献