Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • 新标点和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有树木没有。你们要放开胆量,把那地的果子带些来。”(那时正是葡萄初熟的时候。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那地是肥沃还是贫瘠,当中有树木没有。你们要放胆,把那地的果子带些回来。”那时正是葡萄初熟的季节。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那地是肥沃还是贫瘠,当中有树木没有。你们要放胆,把那地的果子带些回来。”那时正是葡萄初熟的季节。
  • 当代译本 - 土地是肥沃还是贫瘠,有没有树木。尽力带些当地的果子回来。”当时是葡萄初熟的季节。
  • 圣经新译本 - 看看那地怎样,是肥沃还是贫瘠,那里有树木没有。你们要壮胆,把那地的果子带些回来。”那时正是葡萄初熟的时候。
  • 中文标准译本 - 那地是肥沃还是贫瘠,那里有树木没有。你们要尽力带一些当地的果实回来。”那时正是葡萄初熟的季节。
  • 现代标点和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有树木没有。你们要放开胆量,把那地的果子带些来。”那时正是葡萄初熟的时候。
  • 和合本(拼音版) - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有树木没有?你们要放开胆量,把那地的果子带些来。”那时正是葡萄初熟的时候。
  • New International Version - How is the soil? Is it fertile or poor? Are there trees in it or not? Do your best to bring back some of the fruit of the land.” (It was the season for the first ripe grapes.)
  • New International Reader's Version - How is the soil? Is it rich land or poor land? Are there trees in it or not? Do your best to bring back some of the fruit of the land.” It was the season for the first ripe grapes.
  • English Standard Version - and whether the land is rich or poor, and whether there are trees in it or not. Be of good courage and bring some of the fruit of the land.” Now the time was the season of the first ripe grapes.
  • New Living Translation - Is the soil fertile or poor? Are there many trees? Do your best to bring back samples of the crops you see.” (It happened to be the season for harvesting the first ripe grapes.)
  • Christian Standard Bible - Is the land fertile or unproductive? Are there trees in it or not? Be courageous. Bring back some fruit from the land.” It was the season for the first ripe grapes.
  • New American Standard Bible - And how is the land, is it productive or unproductive? Are there trees in it or not? And show yourselves courageous and get some of the fruit of the land.” Now the time was the season of the first ripe grapes.
  • New King James Version - whether the land is rich or poor; and whether there are forests there or not. Be of good courage. And bring some of the fruit of the land.” Now the time was the season of the first ripe grapes.
  • Amplified Bible - and what the land is, whether it is fat (productive) or lean, whether there is timber on it or not. Make an effort to get some of the fruit of the land.” Now the time was the time of the first ripe grapes.
  • American Standard Version - and what the land is, whether it is fat or lean, whether there is wood therein, or not. And be ye of good courage, and bring of the fruit of the land. Now the time was the time of the first-ripe grapes.
  • King James Version - And what the land is, whether it be fat or lean, whether there be wood therein, or not. And be ye of good courage, and bring of the fruit of the land. Now the time was the time of the firstripe grapes.
  • New English Translation - and whether the land is rich or poor, and whether or not there are forests in it. And be brave, and bring back some of the fruit of the land.” Now it was the time of year for the first ripe grapes.
  • World English Bible - and what the land is, whether it is fertile or poor, whether there is wood therein, or not. Be courageous, and bring some of the fruit of the land.” Now the time was the time of the first-ripe grapes.
  • 新標點和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有樹木沒有。你們要放開膽量,把那地的果子帶些來。」(那時正是葡萄初熟的時候。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那地是肥沃還是貧瘠,當中有樹木沒有。你們要放膽,把那地的果子帶些回來。」那時正是葡萄初熟的季節。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那地是肥沃還是貧瘠,當中有樹木沒有。你們要放膽,把那地的果子帶些回來。」那時正是葡萄初熟的季節。
  • 當代譯本 - 土地是肥沃還是貧瘠,有沒有樹木。儘力帶些當地的果子回來。」當時是葡萄初熟的季節。
  • 聖經新譯本 - 看看那地怎樣,是肥沃還是貧瘠,那裡有樹木沒有。你們要壯膽,把那地的果子帶些回來。”那時正是葡萄初熟的時候。
  • 呂振中譯本 - 看那地怎麼樣、是肥沃還是瘠薄, 看 那裏有沒有樹木。你們要放膽,把那地的果子拿些來。』那時正是葡萄初熟的時候。
  • 中文標準譯本 - 那地是肥沃還是貧瘠,那裡有樹木沒有。你們要盡力帶一些當地的果實回來。」那時正是葡萄初熟的季節。
  • 現代標點和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有樹木沒有。你們要放開膽量,把那地的果子帶些來。」那時正是葡萄初熟的時候。
  • 文理和合譯本 - 其土壤、或瘠或腴、有無林木、宜強乃志、彼地之菓、可攜而歸、其時乃葡萄初稔之際、
  • 文理委辦譯本 - 其土壤或瘠薄、或膏腴、其林木叢茂否、強固爾志、彼地之果、可攜而至。 夫摩西遣彼時、乃葡萄初稔之際。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其土地或膏腴、或瘠薄、有林木否、爾毋膽怯、當攜其地之果來、遣彼之時、正葡萄方熟之際、
  • Nueva Versión Internacional - Examinen el terreno, y vean si es fértil o estéril, y si tiene árboles o no. ¡Adelante! Traigan algunos frutos del país». Esa era la temporada en que maduran las primeras uvas.
  • 현대인의 성경 - 또 그 땅 토질이 비옥한지 메마른지, 나무들은 있는지 없는지 알아보고 오너라. 그리고 잊지 말고 그 땅의 과일을 가져오너라” (그 때는 포도가 익기 시작하는 계절이었다).
  • Новый Русский Перевод - Какова земля, на которой он живет, хорошая или плохая? В каких городах он живет: без стен они или укреплены?
  • Восточный перевод - Какова земля на которой он живёт, хорошая или плохая? В каких городах он живёт: без стен они или укреплены?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Какова земля на которой он живёт, хорошая или плохая? В каких городах он живёт: без стен они или укреплены?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Какова земля на которой он живёт, хорошая или плохая? В каких городах он живёт: без стен они или укреплены?
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre est-elle fertile ou pauvre, y trouve-t-on des arbres ou non ? Ayez du courage et rapportez des fruits du pays. C’était, en effet, l’époque des premiers raisins.
  • リビングバイブル - 繁栄しているか、貧しいか、木は多いかなどを探って来るのだ。恐れてはいけない。試しに、その土地のくだものを取って来なさい。」ちょうど、ぶどうの初物が熟す季節だったからです。
  • Nova Versão Internacional - se o solo é fértil ou pobre; se existe ali floresta ou não. Sejam corajosos! Tragam alguns frutos da terra”. Era a época do início da colheita das uvas.
  • Hoffnung für alle - fruchtbar oder karg, und ob es dort Bäume gibt. Habt keine Angst! Und bringt uns etwas von den Früchten mit, die dort wachsen.« Zu der Jahreszeit reiften nämlich gerade die ersten Trauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื้อดินเป็นอย่างไร? ดินดีหรือไม่? มีต้นไม้มากหรือไม่? จงหาทางเก็บพืชผลของดินแดนนั้นกลับมาให้ดูด้วย” (เวลานั้นเป็นฤดูผลองุ่นสุกรุ่นแรก)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดินแดน​นั้น​อุดม​สมบูรณ์​ไหม มี​ต้นไม้​บ้าง​หรือ​ไม่ จง​กล้าหาญ​และ​นำ​ผลไม้​จาก​ดินแดน​นั้น​กลับ​มา​บ้าง” เวลา​นั้น​เป็น​ฤดู​ผล​องุ่น​แรก​สุก
交叉引用
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 13:31 - Nhưng các thám tử khác nói: “Chúng ta không đủ sức đâu, vì họ mạnh hơn chúng ta.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:25 - Họ hái một số hoa quả và đem về cho chúng ta. Họ báo rằng: ‘Vùng đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta ban cho thật là phì nhiêu.’”
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Dân Số Ký 13:24 - Thung lũng ấy được gọi là Ếch-côn, vì các thám tử Ít-ra-ên đã hái nho ở đó.
  • Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - đất đai màu mỡ hay khô cằn, có nhiều cây cối hay tiêu điều. Hãy cố gắng đem về một ít hoa quả, đừng ngại ngùng.” (Lúc ấy đúng vào mùa hái nho đầu màu.)
  • 新标点和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有树木没有。你们要放开胆量,把那地的果子带些来。”(那时正是葡萄初熟的时候。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那地是肥沃还是贫瘠,当中有树木没有。你们要放胆,把那地的果子带些回来。”那时正是葡萄初熟的季节。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那地是肥沃还是贫瘠,当中有树木没有。你们要放胆,把那地的果子带些回来。”那时正是葡萄初熟的季节。
  • 当代译本 - 土地是肥沃还是贫瘠,有没有树木。尽力带些当地的果子回来。”当时是葡萄初熟的季节。
  • 圣经新译本 - 看看那地怎样,是肥沃还是贫瘠,那里有树木没有。你们要壮胆,把那地的果子带些回来。”那时正是葡萄初熟的时候。
  • 中文标准译本 - 那地是肥沃还是贫瘠,那里有树木没有。你们要尽力带一些当地的果实回来。”那时正是葡萄初熟的季节。
  • 现代标点和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有树木没有。你们要放开胆量,把那地的果子带些来。”那时正是葡萄初熟的时候。
  • 和合本(拼音版) - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有树木没有?你们要放开胆量,把那地的果子带些来。”那时正是葡萄初熟的时候。
  • New International Version - How is the soil? Is it fertile or poor? Are there trees in it or not? Do your best to bring back some of the fruit of the land.” (It was the season for the first ripe grapes.)
  • New International Reader's Version - How is the soil? Is it rich land or poor land? Are there trees in it or not? Do your best to bring back some of the fruit of the land.” It was the season for the first ripe grapes.
  • English Standard Version - and whether the land is rich or poor, and whether there are trees in it or not. Be of good courage and bring some of the fruit of the land.” Now the time was the season of the first ripe grapes.
  • New Living Translation - Is the soil fertile or poor? Are there many trees? Do your best to bring back samples of the crops you see.” (It happened to be the season for harvesting the first ripe grapes.)
  • Christian Standard Bible - Is the land fertile or unproductive? Are there trees in it or not? Be courageous. Bring back some fruit from the land.” It was the season for the first ripe grapes.
  • New American Standard Bible - And how is the land, is it productive or unproductive? Are there trees in it or not? And show yourselves courageous and get some of the fruit of the land.” Now the time was the season of the first ripe grapes.
  • New King James Version - whether the land is rich or poor; and whether there are forests there or not. Be of good courage. And bring some of the fruit of the land.” Now the time was the season of the first ripe grapes.
  • Amplified Bible - and what the land is, whether it is fat (productive) or lean, whether there is timber on it or not. Make an effort to get some of the fruit of the land.” Now the time was the time of the first ripe grapes.
  • American Standard Version - and what the land is, whether it is fat or lean, whether there is wood therein, or not. And be ye of good courage, and bring of the fruit of the land. Now the time was the time of the first-ripe grapes.
  • King James Version - And what the land is, whether it be fat or lean, whether there be wood therein, or not. And be ye of good courage, and bring of the fruit of the land. Now the time was the time of the firstripe grapes.
  • New English Translation - and whether the land is rich or poor, and whether or not there are forests in it. And be brave, and bring back some of the fruit of the land.” Now it was the time of year for the first ripe grapes.
  • World English Bible - and what the land is, whether it is fertile or poor, whether there is wood therein, or not. Be courageous, and bring some of the fruit of the land.” Now the time was the time of the first-ripe grapes.
  • 新標點和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有樹木沒有。你們要放開膽量,把那地的果子帶些來。」(那時正是葡萄初熟的時候。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那地是肥沃還是貧瘠,當中有樹木沒有。你們要放膽,把那地的果子帶些回來。」那時正是葡萄初熟的季節。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那地是肥沃還是貧瘠,當中有樹木沒有。你們要放膽,把那地的果子帶些回來。」那時正是葡萄初熟的季節。
  • 當代譯本 - 土地是肥沃還是貧瘠,有沒有樹木。儘力帶些當地的果子回來。」當時是葡萄初熟的季節。
  • 聖經新譯本 - 看看那地怎樣,是肥沃還是貧瘠,那裡有樹木沒有。你們要壯膽,把那地的果子帶些回來。”那時正是葡萄初熟的時候。
  • 呂振中譯本 - 看那地怎麼樣、是肥沃還是瘠薄, 看 那裏有沒有樹木。你們要放膽,把那地的果子拿些來。』那時正是葡萄初熟的時候。
  • 中文標準譯本 - 那地是肥沃還是貧瘠,那裡有樹木沒有。你們要盡力帶一些當地的果實回來。」那時正是葡萄初熟的季節。
  • 現代標點和合本 - 又看那地土是肥美是瘠薄,其中有樹木沒有。你們要放開膽量,把那地的果子帶些來。」那時正是葡萄初熟的時候。
  • 文理和合譯本 - 其土壤、或瘠或腴、有無林木、宜強乃志、彼地之菓、可攜而歸、其時乃葡萄初稔之際、
  • 文理委辦譯本 - 其土壤或瘠薄、或膏腴、其林木叢茂否、強固爾志、彼地之果、可攜而至。 夫摩西遣彼時、乃葡萄初稔之際。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其土地或膏腴、或瘠薄、有林木否、爾毋膽怯、當攜其地之果來、遣彼之時、正葡萄方熟之際、
  • Nueva Versión Internacional - Examinen el terreno, y vean si es fértil o estéril, y si tiene árboles o no. ¡Adelante! Traigan algunos frutos del país». Esa era la temporada en que maduran las primeras uvas.
  • 현대인의 성경 - 또 그 땅 토질이 비옥한지 메마른지, 나무들은 있는지 없는지 알아보고 오너라. 그리고 잊지 말고 그 땅의 과일을 가져오너라” (그 때는 포도가 익기 시작하는 계절이었다).
  • Новый Русский Перевод - Какова земля, на которой он живет, хорошая или плохая? В каких городах он живет: без стен они или укреплены?
  • Восточный перевод - Какова земля на которой он живёт, хорошая или плохая? В каких городах он живёт: без стен они или укреплены?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Какова земля на которой он живёт, хорошая или плохая? В каких городах он живёт: без стен они или укреплены?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Какова земля на которой он живёт, хорошая или плохая? В каких городах он живёт: без стен они или укреплены?
  • La Bible du Semeur 2015 - La terre est-elle fertile ou pauvre, y trouve-t-on des arbres ou non ? Ayez du courage et rapportez des fruits du pays. C’était, en effet, l’époque des premiers raisins.
  • リビングバイブル - 繁栄しているか、貧しいか、木は多いかなどを探って来るのだ。恐れてはいけない。試しに、その土地のくだものを取って来なさい。」ちょうど、ぶどうの初物が熟す季節だったからです。
  • Nova Versão Internacional - se o solo é fértil ou pobre; se existe ali floresta ou não. Sejam corajosos! Tragam alguns frutos da terra”. Era a época do início da colheita das uvas.
  • Hoffnung für alle - fruchtbar oder karg, und ob es dort Bäume gibt. Habt keine Angst! Und bringt uns etwas von den Früchten mit, die dort wachsen.« Zu der Jahreszeit reiften nämlich gerade die ersten Trauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื้อดินเป็นอย่างไร? ดินดีหรือไม่? มีต้นไม้มากหรือไม่? จงหาทางเก็บพืชผลของดินแดนนั้นกลับมาให้ดูด้วย” (เวลานั้นเป็นฤดูผลองุ่นสุกรุ่นแรก)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดินแดน​นั้น​อุดม​สมบูรณ์​ไหม มี​ต้นไม้​บ้าง​หรือ​ไม่ จง​กล้าหาญ​และ​นำ​ผลไม้​จาก​ดินแดน​นั้น​กลับ​มา​บ้าง” เวลา​นั้น​เป็น​ฤดู​ผล​องุ่น​แรก​สุก
  • Dân Số Ký 13:30 - Ca-lép lên tiếng để trấn an dân chúng đang nghi hoặc trước mặt Môi-se: “Chúng ta phải đi ngay vào chiếm lấy đất ấy, chúng ta thừa sức chinh phục xứ này.”
  • Dân Số Ký 13:31 - Nhưng các thám tử khác nói: “Chúng ta không đủ sức đâu, vì họ mạnh hơn chúng ta.”
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:6 - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ hướng dẫn đường đi. Chính Ngài sẽ ở cùng anh, không quên, không bỏ anh đâu, đừng sợ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:25 - Họ hái một số hoa quả và đem về cho chúng ta. Họ báo rằng: ‘Vùng đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta ban cho thật là phì nhiêu.’”
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Dân Số Ký 13:23 - Họ đến thung lũng Ếch-côn, cắt một chùm nho, hai người phải dùng đòn mới khiêng nổi. Họ cũng hái mấy trái thạch lựu và trái vả đem về.
  • Dân Số Ký 13:24 - Thung lũng ấy được gọi là Ếch-côn, vì các thám tử Ít-ra-ên đã hái nho ở đó.
  • Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
圣经
资源
计划
奉献