Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • 新标点和合本 - 要吃一个整月,甚至肉从你们鼻孔里喷出来,使你们厌恶了,因为你们厌弃住在你们中间的耶和华,在他面前哭号说:我们为何出了埃及呢!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而是整整一个月,直到肉从你们的鼻孔喷出来,使你们厌恶。因为你们厌弃那住在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:我们为何出埃及呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 而是整整一个月,直到肉从你们的鼻孔喷出来,使你们厌恶。因为你们厌弃那住在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:我们为何出埃及呢?’”
  • 当代译本 - 而是要吃整整一个月,直到肉从他们鼻孔里喷出来,令他们厌腻。因为他们厌弃住在他们中间的我,在我面前哭诉,后悔离开埃及。”
  • 圣经新译本 - 而是吃一个整月,直到肉从你们的鼻孔里喷出来,成为你们厌恶的东西;因为你们轻视了住在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:“我们为什么出埃及呢?”’”
  • 中文标准译本 - 而是整整一个月,直到肉从你们鼻孔里出来,让你们恶心 。因为你们厌弃在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:‘我们为什么从埃及出来呢?’”
  • 现代标点和合本 - 要吃一个整月,甚至肉从你们鼻孔里喷出来,使你们厌恶了,因为你们厌弃住在你们中间的耶和华,在他面前哭号说:‘我们为何出了埃及呢?’”
  • 和合本(拼音版) - 要吃一个整月,甚至肉从你们鼻孔里喷出来,使你们厌恶了,因为你们厌弃住在你们中间的耶和华,在他面前哭号说:‘我们为何出了埃及呢?’”
  • New International Version - but for a whole month—until it comes out of your nostrils and you loathe it—because you have rejected the Lord, who is among you, and have wailed before him, saying, “Why did we ever leave Egypt?” ’ ”
  • New International Reader's Version - Instead, you will eat it for a whole month. You will eat it until it comes out of your noses. You will eat it until you hate it. The Lord is among you. But you have turned your back on him. You have cried out while he was listening. You have said, “Why did we ever leave Egypt?” ’ ”
  • English Standard Version - but a whole month, until it comes out at your nostrils and becomes loathsome to you, because you have rejected the Lord who is among you and have wept before him, saying, “Why did we come out of Egypt?”’”
  • New Living Translation - You will eat it for a whole month until you gag and are sick of it. For you have rejected the Lord, who is here among you, and you have whined to him, saying, “Why did we ever leave Egypt?”’”
  • Christian Standard Bible - but for a whole month — until it comes out of your nostrils and becomes nauseating to you — because you have rejected the Lord who is among you, and wept before him, ‘Why did we ever leave Egypt? ’”
  • New American Standard Bible - but for a whole month, until it comes out of your nose and makes you nauseated; because you have rejected the Lord who is among you and have wept before Him, saying, “Why did we ever leave Egypt?” ’ ”
  • New King James Version - but for a whole month, until it comes out of your nostrils and becomes loathsome to you, because you have despised the Lord who is among you, and have wept before Him, saying, “Why did we ever come up out of Egypt?” ’ ”
  • Amplified Bible - but a whole month—until it comes out of your nostrils and is disgusting to you—because you have rejected and despised the Lord who is among you, and have wept [in self-pity] before Him, saying, “Why did we come out of Egypt?” ’ ”
  • American Standard Version - but a whole month, until it come out at your nostrils, and it be loathsome unto you; because that ye have rejected Jehovah who is among you, and have wept before him, saying, Why came we forth out of Egypt?
  • King James Version - But even a whole month, until it come out at your nostrils, and it be loathsome unto you: because that ye have despised the Lord which is among you, and have wept before him, saying, Why came we forth out of Egypt?
  • New English Translation - but a whole month, until it comes out your nostrils and makes you sick, because you have despised the Lord who is among you and have wept before him, saying, “Why did we ever come out of Egypt?”’”
  • World English Bible - but a whole month, until it comes out at your nostrils, and it is loathsome to you; because you have rejected Yahweh who is among you, and have wept before him, saying, “Why did we come out of Egypt?”’”
  • 新標點和合本 - 要吃一個整月,甚至肉從你們鼻孔裏噴出來,使你們厭惡了,因為你們厭棄住在你們中間的耶和華,在他面前哭號說:我們為何出了埃及呢!』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而是整整一個月,直到肉從你們的鼻孔噴出來,使你們厭惡。因為你們厭棄那住在你們中間的耶和華,在他面前哭着說:我們為何出埃及呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而是整整一個月,直到肉從你們的鼻孔噴出來,使你們厭惡。因為你們厭棄那住在你們中間的耶和華,在他面前哭着說:我們為何出埃及呢?』」
  • 當代譯本 - 而是要吃整整一個月,直到肉從他們鼻孔裡噴出來,令他們厭膩。因為他們厭棄住在他們中間的我,在我面前哭訴,後悔離開埃及。」
  • 聖經新譯本 - 而是吃一個整月,直到肉從你們的鼻孔裡噴出來,成為你們厭惡的東西;因為你們輕視了住在你們中間的耶和華,在他面前哭著說:“我們為甚麼出埃及呢?”’”
  • 呂振中譯本 - 乃是到一整月工夫,到肉從你們鼻孔裏噴出來、變為你們所厭的東西為止;因為你們棄絕了那在你們中間的永恆主,竟在他面前哭着說:「我們幹麼出了 埃及 呢?」』
  • 中文標準譯本 - 而是整整一個月,直到肉從你們鼻孔裡出來,讓你們惡心 。因為你們厭棄在你們中間的耶和華,在他面前哭著說:『我們為什麼從埃及出來呢?』」
  • 現代標點和合本 - 要吃一個整月,甚至肉從你們鼻孔裡噴出來,使你們厭惡了,因為你們厭棄住在你們中間的耶和華,在他面前哭號說:『我們為何出了埃及呢?』」
  • 文理和合譯本 - 必至一月、致由鼻孔噴而出之、為爾厭惡、蓋爾厭棄寓於爾中之耶和華、哭於其前曰、我何為出埃及乎、
  • 文理委辦譯本 - 必至一月、使爾漸生厭惡、哇而出之、蓋爾厭棄我、哭於我前曰、我何為出埃及乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃至一月、甚至噴於鼻孔、使爾厭惡、因爾棄居爾中之主、於其前哭曰、我儕何為出 伊及 、
  • Nueva Versión Internacional - sino todo un mes, hasta que les salga por las narices y les provoque náuseas. Y esto, por haber despreciado al Señor, que está en medio de ustedes, y por haberle llorado, diciendo: ‘¿Por qué tuvimos que salir de Egipto?’ ”»
  • 현대인의 성경 - 한 달 내내 신물이 나도록 먹을 것입니다. 여러분은 여러분 가운데 계신 여호와를 거절하고 이집트에서 나온 것을 후회하고 있습니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Господа, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта!“»
  • Восточный перевод - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Вечного, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта?!“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Вечного, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта?!“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Вечного, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта?!“»
  • La Bible du Semeur 2015 - mais durant tout un mois vous en mangerez, jusqu’à ce qu’elle vous sorte par les narines et que vous en ayez la nausée. Car vous avez méprisé l’Eternel qui est au milieu de vous, et vous avez pleuré devant lui, en disant : “Pourquoi donc avons-nous quitté l’Egypte ?” »
  • Nova Versão Internacional - mas um mês inteiro, até que saia carne pelo nariz de vocês e vocês tenham nojo dela, porque rejeitaram o Senhor, que está no meio de vocês, e se queixaram a ele, dizendo: ‘Por que saímos do Egito?’ ”
  • Hoffnung für alle - nein, einen ganzen Monat lang, bis es euch zum Hals heraushängt und ihr euch davor ekelt! Denn ihr habt den Herrn, der mitten unter euch wohnt, verachtet und ihm bittere Vorwürfe gemacht, weil er euch aus Ägypten befreit hat.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเจ้าจะมีเนื้อกินหนึ่งเดือนเต็ม จนล้นออกมาทางจมูกจนเจ้าเอือม เพราะพวกเจ้าปฏิเสธ องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้อยู่ท่ามกลางพวกเจ้า และคร่ำครวญต่อพระองค์ว่า “ทำไมพวกเราต้องจากอียิปต์มา?” ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาน​ถึง 1 เดือน​เต็ม​จน​ท่าน​เหม็น​เบื่อ​เอือม​ระอา เพราะ​ท่าน​ไม่​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน และ​พวก​ท่าน​ยัง​มา​ร้อง​คร่ำครวญ​ต่อหน้า​พระ​องค์​ว่า “ทำไม​พวก​เรา​จึง​ได้​ออกมา​จาก​อียิปต์”’”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • Xuất Ai Cập 16:13 - Chiều hôm ấy, chim cút bay đến vô số, bao phủ cả trại. Đến sáng, chung quanh trại có một lớp sương dày.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Châm Ngôn 27:7 - Khi no, chê cả mật, lúc đói, đắng hóa ngọt.
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
  • Thi Thiên 78:28 - Đàn chim sà xuống giữa trại quân, rơi rào rào quanh các lều trại.
  • Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Thi Thiên 106:15 - Vậy, Chúa ban cho điều họ mong ước, nhưng sai bệnh tật hủy phá linh hồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • 新标点和合本 - 要吃一个整月,甚至肉从你们鼻孔里喷出来,使你们厌恶了,因为你们厌弃住在你们中间的耶和华,在他面前哭号说:我们为何出了埃及呢!’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 而是整整一个月,直到肉从你们的鼻孔喷出来,使你们厌恶。因为你们厌弃那住在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:我们为何出埃及呢?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 而是整整一个月,直到肉从你们的鼻孔喷出来,使你们厌恶。因为你们厌弃那住在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:我们为何出埃及呢?’”
  • 当代译本 - 而是要吃整整一个月,直到肉从他们鼻孔里喷出来,令他们厌腻。因为他们厌弃住在他们中间的我,在我面前哭诉,后悔离开埃及。”
  • 圣经新译本 - 而是吃一个整月,直到肉从你们的鼻孔里喷出来,成为你们厌恶的东西;因为你们轻视了住在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:“我们为什么出埃及呢?”’”
  • 中文标准译本 - 而是整整一个月,直到肉从你们鼻孔里出来,让你们恶心 。因为你们厌弃在你们中间的耶和华,在他面前哭着说:‘我们为什么从埃及出来呢?’”
  • 现代标点和合本 - 要吃一个整月,甚至肉从你们鼻孔里喷出来,使你们厌恶了,因为你们厌弃住在你们中间的耶和华,在他面前哭号说:‘我们为何出了埃及呢?’”
  • 和合本(拼音版) - 要吃一个整月,甚至肉从你们鼻孔里喷出来,使你们厌恶了,因为你们厌弃住在你们中间的耶和华,在他面前哭号说:‘我们为何出了埃及呢?’”
  • New International Version - but for a whole month—until it comes out of your nostrils and you loathe it—because you have rejected the Lord, who is among you, and have wailed before him, saying, “Why did we ever leave Egypt?” ’ ”
  • New International Reader's Version - Instead, you will eat it for a whole month. You will eat it until it comes out of your noses. You will eat it until you hate it. The Lord is among you. But you have turned your back on him. You have cried out while he was listening. You have said, “Why did we ever leave Egypt?” ’ ”
  • English Standard Version - but a whole month, until it comes out at your nostrils and becomes loathsome to you, because you have rejected the Lord who is among you and have wept before him, saying, “Why did we come out of Egypt?”’”
  • New Living Translation - You will eat it for a whole month until you gag and are sick of it. For you have rejected the Lord, who is here among you, and you have whined to him, saying, “Why did we ever leave Egypt?”’”
  • Christian Standard Bible - but for a whole month — until it comes out of your nostrils and becomes nauseating to you — because you have rejected the Lord who is among you, and wept before him, ‘Why did we ever leave Egypt? ’”
  • New American Standard Bible - but for a whole month, until it comes out of your nose and makes you nauseated; because you have rejected the Lord who is among you and have wept before Him, saying, “Why did we ever leave Egypt?” ’ ”
  • New King James Version - but for a whole month, until it comes out of your nostrils and becomes loathsome to you, because you have despised the Lord who is among you, and have wept before Him, saying, “Why did we ever come up out of Egypt?” ’ ”
  • Amplified Bible - but a whole month—until it comes out of your nostrils and is disgusting to you—because you have rejected and despised the Lord who is among you, and have wept [in self-pity] before Him, saying, “Why did we come out of Egypt?” ’ ”
  • American Standard Version - but a whole month, until it come out at your nostrils, and it be loathsome unto you; because that ye have rejected Jehovah who is among you, and have wept before him, saying, Why came we forth out of Egypt?
  • King James Version - But even a whole month, until it come out at your nostrils, and it be loathsome unto you: because that ye have despised the Lord which is among you, and have wept before him, saying, Why came we forth out of Egypt?
  • New English Translation - but a whole month, until it comes out your nostrils and makes you sick, because you have despised the Lord who is among you and have wept before him, saying, “Why did we ever come out of Egypt?”’”
  • World English Bible - but a whole month, until it comes out at your nostrils, and it is loathsome to you; because you have rejected Yahweh who is among you, and have wept before him, saying, “Why did we come out of Egypt?”’”
  • 新標點和合本 - 要吃一個整月,甚至肉從你們鼻孔裏噴出來,使你們厭惡了,因為你們厭棄住在你們中間的耶和華,在他面前哭號說:我們為何出了埃及呢!』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 而是整整一個月,直到肉從你們的鼻孔噴出來,使你們厭惡。因為你們厭棄那住在你們中間的耶和華,在他面前哭着說:我們為何出埃及呢?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 而是整整一個月,直到肉從你們的鼻孔噴出來,使你們厭惡。因為你們厭棄那住在你們中間的耶和華,在他面前哭着說:我們為何出埃及呢?』」
  • 當代譯本 - 而是要吃整整一個月,直到肉從他們鼻孔裡噴出來,令他們厭膩。因為他們厭棄住在他們中間的我,在我面前哭訴,後悔離開埃及。」
  • 聖經新譯本 - 而是吃一個整月,直到肉從你們的鼻孔裡噴出來,成為你們厭惡的東西;因為你們輕視了住在你們中間的耶和華,在他面前哭著說:“我們為甚麼出埃及呢?”’”
  • 呂振中譯本 - 乃是到一整月工夫,到肉從你們鼻孔裏噴出來、變為你們所厭的東西為止;因為你們棄絕了那在你們中間的永恆主,竟在他面前哭着說:「我們幹麼出了 埃及 呢?」』
  • 中文標準譯本 - 而是整整一個月,直到肉從你們鼻孔裡出來,讓你們惡心 。因為你們厭棄在你們中間的耶和華,在他面前哭著說:『我們為什麼從埃及出來呢?』」
  • 現代標點和合本 - 要吃一個整月,甚至肉從你們鼻孔裡噴出來,使你們厭惡了,因為你們厭棄住在你們中間的耶和華,在他面前哭號說:『我們為何出了埃及呢?』」
  • 文理和合譯本 - 必至一月、致由鼻孔噴而出之、為爾厭惡、蓋爾厭棄寓於爾中之耶和華、哭於其前曰、我何為出埃及乎、
  • 文理委辦譯本 - 必至一月、使爾漸生厭惡、哇而出之、蓋爾厭棄我、哭於我前曰、我何為出埃及乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃至一月、甚至噴於鼻孔、使爾厭惡、因爾棄居爾中之主、於其前哭曰、我儕何為出 伊及 、
  • Nueva Versión Internacional - sino todo un mes, hasta que les salga por las narices y les provoque náuseas. Y esto, por haber despreciado al Señor, que está en medio de ustedes, y por haberle llorado, diciendo: ‘¿Por qué tuvimos que salir de Egipto?’ ”»
  • 현대인의 성경 - 한 달 내내 신물이 나도록 먹을 것입니다. 여러분은 여러분 가운데 계신 여호와를 거절하고 이집트에서 나온 것을 후회하고 있습니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Господа, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта!“»
  • Восточный перевод - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Вечного, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта?!“»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Вечного, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта?!“»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а целый месяц, пока оно не полезет у вас из ноздрей и не станет для вас отвратительным, потому что вы отвергли Вечного, Который среди вас, и плакали перед Ним, говоря: „Зачем мы ушли из Египта?!“»
  • La Bible du Semeur 2015 - mais durant tout un mois vous en mangerez, jusqu’à ce qu’elle vous sorte par les narines et que vous en ayez la nausée. Car vous avez méprisé l’Eternel qui est au milieu de vous, et vous avez pleuré devant lui, en disant : “Pourquoi donc avons-nous quitté l’Egypte ?” »
  • Nova Versão Internacional - mas um mês inteiro, até que saia carne pelo nariz de vocês e vocês tenham nojo dela, porque rejeitaram o Senhor, que está no meio de vocês, e se queixaram a ele, dizendo: ‘Por que saímos do Egito?’ ”
  • Hoffnung für alle - nein, einen ganzen Monat lang, bis es euch zum Hals heraushängt und ihr euch davor ekelt! Denn ihr habt den Herrn, der mitten unter euch wohnt, verachtet und ihm bittere Vorwürfe gemacht, weil er euch aus Ägypten befreit hat.‹«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเจ้าจะมีเนื้อกินหนึ่งเดือนเต็ม จนล้นออกมาทางจมูกจนเจ้าเอือม เพราะพวกเจ้าปฏิเสธ องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้อยู่ท่ามกลางพวกเจ้า และคร่ำครวญต่อพระองค์ว่า “ทำไมพวกเราต้องจากอียิปต์มา?” ’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาน​ถึง 1 เดือน​เต็ม​จน​ท่าน​เหม็น​เบื่อ​เอือม​ระอา เพราะ​ท่าน​ไม่​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​ท่าน และ​พวก​ท่าน​ยัง​มา​ร้อง​คร่ำครวญ​ต่อหน้า​พระ​องค์​ว่า “ทำไม​พวก​เรา​จึง​ได้​ออกมา​จาก​อียิปต์”’”
  • Xuất Ai Cập 16:8 - Môi-se cũng nói với họ: Anh chị em sẽ nhận biết Chúa Hằng Hữu khi Ngài ban cho thịt vào buổi chiều và bánh vào buổi sáng. Thật ra, anh chị em đã oán trách Chúa chứ không phải oán trách chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
  • Xuất Ai Cập 16:13 - Chiều hôm ấy, chim cút bay đến vô số, bao phủ cả trại. Đến sáng, chung quanh trại có một lớp sương dày.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Châm Ngôn 27:7 - Khi no, chê cả mật, lúc đói, đắng hóa ngọt.
  • 1 Sa-mu-ên 10:19 - Thế nhưng ngày nay các ngươi từ chối Đức Chúa Trời, là Đấng đã cứu các ngươi khỏi mọi tai ương hiểm nghèo, để đòi lập một vua cai trị mình.’ Vậy, bây giờ anh chị em sửa soạn trình diện Chúa Hằng Hữu theo thứ tự từng đại tộc và từng họ hàng.”
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Thi Thiên 78:27 - Đem chim cút xuống cho dân, nhiều như cát trải trên bờ biển.
  • Thi Thiên 78:28 - Đàn chim sà xuống giữa trại quân, rơi rào rào quanh các lều trại.
  • Thi Thiên 78:29 - Dân ăn uống thỏa thuê. Chúa đã cho họ tùy sở thích.
  • Thi Thiên 78:30 - Nhưng trước khi họ thỏa mãn ham mê, trong khi miệng vẫn còn đầy thịt,
  • Dân Số Ký 21:5 - Họ lại xúc phạm Đức Chúa Trời và cằn nhằn với Môi-se: “Vì sao ông đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập để chết trong hoang mạc này? Chúng tôi chẳng có nước uống, chẳng có gì ăn ngoài loại bánh đạm bạc chán ngấy này!”
  • Thi Thiên 106:15 - Vậy, Chúa ban cho điều họ mong ước, nhưng sai bệnh tật hủy phá linh hồn.
圣经
资源
计划
奉献