Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một mình con không gánh nổi dân này, trách nhiệm con nặng nề quá!
  • 新标点和合本 - 管理这百姓的责任太重了,我独自担当不起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不能独自带领这众百姓,这对我太沉重了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不能独自带领这众百姓,这对我太沉重了。
  • 当代译本 - 管理民众的责任实在是太重了,我一个人担当不起啊!
  • 圣经新译本 - 我不能独自担当管理这人民的责任,因为实在太重了。
  • 中文标准译本 - 我不能够独自背负这全体民众,这对我实在太沉重了。
  • 现代标点和合本 - 管理这百姓的责任太重了,我独自担当不起。
  • 和合本(拼音版) - 管理这百姓的责任太重了,我独自担当不起。
  • New International Version - I cannot carry all these people by myself; the burden is too heavy for me.
  • New International Reader's Version - I can’t carry all these people by myself. The load is too heavy for me.
  • English Standard Version - I am not able to carry all this people alone; the burden is too heavy for me.
  • New Living Translation - I can’t carry all these people by myself! The load is far too heavy!
  • Christian Standard Bible - I can’t carry all these people by myself. They are too much for me.
  • New American Standard Bible - I am not able to carry all this people by myself, because it is too burdensome for me.
  • New King James Version - I am not able to bear all these people alone, because the burden is too heavy for me.
  • Amplified Bible - I am not able to carry all these people alone, because the burden is too heavy for me.
  • American Standard Version - I am not able to bear all this people alone, because it is too heavy for me.
  • King James Version - I am not able to bear all this people alone, because it is too heavy for me.
  • New English Translation - I am not able to bear this entire people alone, because it is too heavy for me!
  • World English Bible - I am not able to bear all this people alone, because it is too heavy for me.
  • 新標點和合本 - 管理這百姓的責任太重了,我獨自擔當不起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不能獨自帶領這眾百姓,這對我太沉重了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不能獨自帶領這眾百姓,這對我太沉重了。
  • 當代譯本 - 管理民眾的責任實在是太重了,我一個人擔當不起啊!
  • 聖經新譯本 - 我不能獨自擔當管理這人民的責任,因為實在太重了。
  • 呂振中譯本 - 我, 管 這眾民 的責任 太重了,我獨自擔當 不起。
  • 中文標準譯本 - 我不能夠獨自背負這全體民眾,這對我實在太沉重了。
  • 現代標點和合本 - 管理這百姓的責任太重了,我獨自擔當不起。
  • 文理和合譯本 - 治民之任綦重、我不能獨負、
  • 文理委辦譯本 - 斯民之事綦重、我不能獨任。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 治此民之任甚重、我獨力不能勝、
  • Nueva Versión Internacional - Yo solo no puedo con todo este pueblo. ¡Es una carga demasiado pesada para mí!
  • 현대인의 성경 - 이 백성에 대한 책임이 너무 무거워 나 혼자서는 이들을 데리고 갈 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • Восточный перевод - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne suis pas capable de porter, à moi seul, la responsabilité de tout ce peuple. C’est trop lourd pour moi !
  • リビングバイブル - 私ひとりでは手に負えません。荷が重すぎます。
  • Nova Versão Internacional - Não posso levar todo esse povo sozinho; essa responsabilidade é grande demais para mim.
  • Hoffnung für alle - Ich kann die Verantwortung für dieses Volk nicht länger allein tragen. Ich halte es nicht mehr aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ตัวคนเดียวหอบหิ้วประชากรทั้งหมดนี้ไปไม่ไหว เป็นภาระหนักเกินทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​สามารถ​ดูแล​ประชาชน​ทั้ง​หมด​ตาม​ลำพัง​ได้ ภาระ​นี้​หนัก​เกิน​ไป​สำหรับ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:9 - Môi-se tiếp tục: “Lúc ấy, tôi nói với anh em rằng: ‘Trách nhiệm trước dân tộc quá nặng nề, một mình tôi không gánh vác nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:10 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha chúng ta đã cho chúng ta gia tăng dân số, và ngày nay dân ta đông như sao trời.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:11 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ông ta, cứ gia tăng dân số gấp nghìn lần, và ban phước lành cho anh em như Ngài đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:12 - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Xuất Ai Cập 18:18 - Công việc nặng nề quá, một mình con làm sao nổi? Con sẽ kiệt quệ và dân cũng mỏi mòn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một mình con không gánh nổi dân này, trách nhiệm con nặng nề quá!
  • 新标点和合本 - 管理这百姓的责任太重了,我独自担当不起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不能独自带领这众百姓,这对我太沉重了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不能独自带领这众百姓,这对我太沉重了。
  • 当代译本 - 管理民众的责任实在是太重了,我一个人担当不起啊!
  • 圣经新译本 - 我不能独自担当管理这人民的责任,因为实在太重了。
  • 中文标准译本 - 我不能够独自背负这全体民众,这对我实在太沉重了。
  • 现代标点和合本 - 管理这百姓的责任太重了,我独自担当不起。
  • 和合本(拼音版) - 管理这百姓的责任太重了,我独自担当不起。
  • New International Version - I cannot carry all these people by myself; the burden is too heavy for me.
  • New International Reader's Version - I can’t carry all these people by myself. The load is too heavy for me.
  • English Standard Version - I am not able to carry all this people alone; the burden is too heavy for me.
  • New Living Translation - I can’t carry all these people by myself! The load is far too heavy!
  • Christian Standard Bible - I can’t carry all these people by myself. They are too much for me.
  • New American Standard Bible - I am not able to carry all this people by myself, because it is too burdensome for me.
  • New King James Version - I am not able to bear all these people alone, because the burden is too heavy for me.
  • Amplified Bible - I am not able to carry all these people alone, because the burden is too heavy for me.
  • American Standard Version - I am not able to bear all this people alone, because it is too heavy for me.
  • King James Version - I am not able to bear all this people alone, because it is too heavy for me.
  • New English Translation - I am not able to bear this entire people alone, because it is too heavy for me!
  • World English Bible - I am not able to bear all this people alone, because it is too heavy for me.
  • 新標點和合本 - 管理這百姓的責任太重了,我獨自擔當不起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不能獨自帶領這眾百姓,這對我太沉重了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不能獨自帶領這眾百姓,這對我太沉重了。
  • 當代譯本 - 管理民眾的責任實在是太重了,我一個人擔當不起啊!
  • 聖經新譯本 - 我不能獨自擔當管理這人民的責任,因為實在太重了。
  • 呂振中譯本 - 我, 管 這眾民 的責任 太重了,我獨自擔當 不起。
  • 中文標準譯本 - 我不能夠獨自背負這全體民眾,這對我實在太沉重了。
  • 現代標點和合本 - 管理這百姓的責任太重了,我獨自擔當不起。
  • 文理和合譯本 - 治民之任綦重、我不能獨負、
  • 文理委辦譯本 - 斯民之事綦重、我不能獨任。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 治此民之任甚重、我獨力不能勝、
  • Nueva Versión Internacional - Yo solo no puedo con todo este pueblo. ¡Es una carga demasiado pesada para mí!
  • 현대인의 성경 - 이 백성에 대한 책임이 너무 무거워 나 혼자서는 이들을 데리고 갈 수 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • Восточный перевод - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не могу нести бремя этого народа один; мне это не под силу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne suis pas capable de porter, à moi seul, la responsabilité de tout ce peuple. C’est trop lourd pour moi !
  • リビングバイブル - 私ひとりでは手に負えません。荷が重すぎます。
  • Nova Versão Internacional - Não posso levar todo esse povo sozinho; essa responsabilidade é grande demais para mim.
  • Hoffnung für alle - Ich kann die Verantwortung für dieses Volk nicht länger allein tragen. Ich halte es nicht mehr aus!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ตัวคนเดียวหอบหิ้วประชากรทั้งหมดนี้ไปไม่ไหว เป็นภาระหนักเกินทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​สามารถ​ดูแล​ประชาชน​ทั้ง​หมด​ตาม​ลำพัง​ได้ ภาระ​นี้​หนัก​เกิน​ไป​สำหรับ​ข้าพเจ้า
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Xa-cha-ri 6:13 - Phải, Người sẽ xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người sẽ được tôn trọng, ngồi cai trị trên ngai, đồng thời làm Vua và Thầy Tế Lễ. Sự hòa hợp giữa hai chức vị sẽ tuyệt hảo.’
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:9 - Môi-se tiếp tục: “Lúc ấy, tôi nói với anh em rằng: ‘Trách nhiệm trước dân tộc quá nặng nề, một mình tôi không gánh vác nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:10 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha chúng ta đã cho chúng ta gia tăng dân số, và ngày nay dân ta đông như sao trời.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:11 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ông ta, cứ gia tăng dân số gấp nghìn lần, và ban phước lành cho anh em như Ngài đã hứa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:12 - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Xuất Ai Cập 18:18 - Công việc nặng nề quá, một mình con làm sao nổi? Con sẽ kiệt quệ và dân cũng mỏi mòn.
圣经
资源
计划
奉献