Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • 新标点和合本 - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人?我为何不在你眼前蒙恩,竟把这管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人?我为何不在你眼前蒙恩,竟把这众百姓的担子加在我身上呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人?我为何不在你眼前蒙恩,竟把这众百姓的担子加在我身上呢?
  • 当代译本 - 他对耶和华说:“你为什么苦待仆人?我做了什么令你不悦的事,你竟把管理这些民众的重担放在我身上?
  • 圣经新译本 - 摩西对耶和华说:“你为什么苦待你的仆人,为什么我没有在你面前蒙恩呢?竟把管理这人民的重担全放在我身上呢?
  • 中文标准译本 - 摩西对耶和华说:“你为什么恶待你的仆人呢?为什么我不在你眼前蒙恩,以致你把这全体民众的重担放在我身上呢?
  • 现代标点和合本 - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人,我为何不在你眼前蒙恩,竟把这管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 和合本(拼音版) - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人,我为何不在你眼前蒙恩,竟把这管理百姓的重任加在我身上呢?
  • New International Version - He asked the Lord, “Why have you brought this trouble on your servant? What have I done to displease you that you put the burden of all these people on me?
  • New International Reader's Version - He asked the Lord, “Why have you brought this trouble on me? Why aren’t you pleased with me? Why have you loaded me down with the troubles of all these people?
  • English Standard Version - Moses said to the Lord, “Why have you dealt ill with your servant? And why have I not found favor in your sight, that you lay the burden of all this people on me?
  • New Living Translation - And Moses said to the Lord, “Why are you treating me, your servant, so harshly? Have mercy on me! What did I do to deserve the burden of all these people?
  • The Message - Moses said to God, “Why are you treating me this way? What did I ever do to you to deserve this? Did I conceive them? Was I their mother? So why dump the responsibility of this people on me? Why tell me to carry them around like a nursing mother, carry them all the way to the land you promised to their ancestors? Where am I supposed to get meat for all these people who are whining to me, ‘Give us meat; we want meat.’ I can’t do this by myself—it’s too much, all these people. If this is how you intend to treat me, do me a favor and kill me. I’ve seen enough; I’ve had enough. Let me out of here.”
  • Christian Standard Bible - So Moses asked the Lord, “Why have you brought such trouble on your servant? Why are you angry with me, and why do you burden me with all these people?
  • New American Standard Bible - So Moses said to the Lord, “Why have You been so hard on Your servant? And why have I not found favor in Your sight, that You have put the burden of all this people on me?
  • New King James Version - So Moses said to the Lord, “Why have You afflicted Your servant? And why have I not found favor in Your sight, that You have laid the burden of all these people on me?
  • Amplified Bible - So Moses said to the Lord, “Why have You been so hard on Your servant? And why have I not found favor in Your sight, that You have placed the burden of all these people on me?
  • American Standard Version - And Moses said unto Jehovah, Wherefore hast thou dealt ill with thy servant? and wherefore have I not found favor in thy sight, that thou layest the burden of all this people upon me?
  • King James Version - And Moses said unto the Lord, Wherefore hast thou afflicted thy servant? and wherefore have I not found favour in thy sight, that thou layest the burden of all this people upon me?
  • New English Translation - And Moses said to the Lord, “Why have you afflicted your servant? Why have I not found favor in your sight, that you lay the burden of this entire people on me?
  • World English Bible - Moses said to Yahweh, “Why have you treated your servant so badly? Why haven’t I found favor in your sight, that you lay the burden of all this people on me?
  • 新標點和合本 - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人?我為何不在你眼前蒙恩,竟把這管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人?我為何不在你眼前蒙恩,竟把這眾百姓的擔子加在我身上呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人?我為何不在你眼前蒙恩,竟把這眾百姓的擔子加在我身上呢?
  • 當代譯本 - 他對耶和華說:「你為什麼苦待僕人?我做了什麼令你不悅的事,你竟把管理這些民眾的重擔放在我身上?
  • 聖經新譯本 - 摩西對耶和華說:“你為甚麼苦待你的僕人,為甚麼我沒有在你面前蒙恩呢?竟把管理這人民的重擔全放在我身上呢?
  • 呂振中譯本 - 摩西 對永恆主說:『為甚麼你苦待你僕人呢?為甚麼我沒有在你面前蒙恩,而你竟把 管 這眾民的責任都放在我身上呢?
  • 中文標準譯本 - 摩西對耶和華說:「你為什麼惡待你的僕人呢?為什麼我不在你眼前蒙恩,以致你把這全體民眾的重擔放在我身上呢?
  • 現代標點和合本 - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人,我為何不在你眼前蒙恩,竟把這管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 文理和合譯本 - 告耶和華曰、何虐待爾僕、不施恩於我、而以治民之任加我、
  • 文理委辦譯本 - 告耶和華曰、何苦爾僕、不施恩於我、以斯民任我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告主曰、何使僕受苦、何不賜恩於我、何使我肩治此民之重任、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés oró al Señor: —Si yo soy tu siervo, ¿por qué me perjudicas? ¿Por qué me niegas tu favor y me obligas a cargar con todo este pueblo?
  • 현대인의 성경 - 여호와께 이렇게 말하였다. “어째서 주의 종에게 이런 괴로움을 주십니까? 어째서 내가 주 앞에서 은혜를 입게 하지 않으시고 이 백성의 짐을 나에게 지우셨습니까?
  • Новый Русский Перевод - Он спросил Господа: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • Восточный перевод - Он спросил Вечного: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он спросил Вечного: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он спросил Вечного: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit à l’Eternel : Pourquoi fais-tu du mal à ton serviteur ? Pourquoi ne m’accordes-tu pas ta faveur ? Comment peux-tu m’imposer la charge de tout ce peuple ?
  • リビングバイブル - モーセはとうとう主にぐちをこぼしました。「なぜ、こんなに手のかかる連中の面倒を見させて、私をお苦しめになるのですか。
  • Nova Versão Internacional - E ele perguntou ao Senhor: “Por que trouxeste este mal sobre o teu servo? Foi por não te agradares de mim, que colocaste sobre os meus ombros a responsabilidade de todo esse povo?
  • Hoffnung für alle - »Warum tust du mir das an?«, fragte er den Herrn. »Ich bin zwar dein Diener! Aber musst du mir wirklich die Verantwortung für dieses ganze Volk aufhalsen? Hast du denn kein Erbarmen mit mir?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากราบทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ทำไมจึงทรงให้ผู้รับใช้ของพระองค์เดือดร้อนเช่นนี้? ข้าพระองค์ทำสิ่งใดไม่เป็นที่พอพระทัยหรือ จึงทรงให้ข้าพระองค์แบกภาระทั้งหมดของชนชาตินี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ทำไม​พระ​องค์​จึง​ทำ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ต้อง​ลำบาก และ​ทำไม​ข้าพเจ้า​ไม่​เป็น​ที่​โปรดปราน​ใน​สายตา​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จึง​ได้​ให้​ข้าพเจ้า​แบก​ภาระ​ของ​ประชาชน​ทั้ง​หมด​นี้
交叉引用
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Xuất Ai Cập 5:22 - Môi-se trở về cùng Chúa Hằng Hữu, thưa: “Chúa ơi! Sao Chúa đối xử tàn tệ với dân Ngài thế này? Tại sao Chúa sai con đến đây?
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Xuất Ai Cập 17:4 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Con phải làm gì đây? Họ gần đến độ lấy đá ném con rồi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:12 - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se thưa với Chúa Hằng Hữu: “Sao Chúa làm cho người đầy tớ này buồn khổ? Sao Chúa không ban ơn mà cứ bắt con phải gánh vác dân này?
  • 新标点和合本 - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人?我为何不在你眼前蒙恩,竟把这管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人?我为何不在你眼前蒙恩,竟把这众百姓的担子加在我身上呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人?我为何不在你眼前蒙恩,竟把这众百姓的担子加在我身上呢?
  • 当代译本 - 他对耶和华说:“你为什么苦待仆人?我做了什么令你不悦的事,你竟把管理这些民众的重担放在我身上?
  • 圣经新译本 - 摩西对耶和华说:“你为什么苦待你的仆人,为什么我没有在你面前蒙恩呢?竟把管理这人民的重担全放在我身上呢?
  • 中文标准译本 - 摩西对耶和华说:“你为什么恶待你的仆人呢?为什么我不在你眼前蒙恩,以致你把这全体民众的重担放在我身上呢?
  • 现代标点和合本 - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人,我为何不在你眼前蒙恩,竟把这管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 和合本(拼音版) - 摩西对耶和华说:“你为何苦待仆人,我为何不在你眼前蒙恩,竟把这管理百姓的重任加在我身上呢?
  • New International Version - He asked the Lord, “Why have you brought this trouble on your servant? What have I done to displease you that you put the burden of all these people on me?
  • New International Reader's Version - He asked the Lord, “Why have you brought this trouble on me? Why aren’t you pleased with me? Why have you loaded me down with the troubles of all these people?
  • English Standard Version - Moses said to the Lord, “Why have you dealt ill with your servant? And why have I not found favor in your sight, that you lay the burden of all this people on me?
  • New Living Translation - And Moses said to the Lord, “Why are you treating me, your servant, so harshly? Have mercy on me! What did I do to deserve the burden of all these people?
  • The Message - Moses said to God, “Why are you treating me this way? What did I ever do to you to deserve this? Did I conceive them? Was I their mother? So why dump the responsibility of this people on me? Why tell me to carry them around like a nursing mother, carry them all the way to the land you promised to their ancestors? Where am I supposed to get meat for all these people who are whining to me, ‘Give us meat; we want meat.’ I can’t do this by myself—it’s too much, all these people. If this is how you intend to treat me, do me a favor and kill me. I’ve seen enough; I’ve had enough. Let me out of here.”
  • Christian Standard Bible - So Moses asked the Lord, “Why have you brought such trouble on your servant? Why are you angry with me, and why do you burden me with all these people?
  • New American Standard Bible - So Moses said to the Lord, “Why have You been so hard on Your servant? And why have I not found favor in Your sight, that You have put the burden of all this people on me?
  • New King James Version - So Moses said to the Lord, “Why have You afflicted Your servant? And why have I not found favor in Your sight, that You have laid the burden of all these people on me?
  • Amplified Bible - So Moses said to the Lord, “Why have You been so hard on Your servant? And why have I not found favor in Your sight, that You have placed the burden of all these people on me?
  • American Standard Version - And Moses said unto Jehovah, Wherefore hast thou dealt ill with thy servant? and wherefore have I not found favor in thy sight, that thou layest the burden of all this people upon me?
  • King James Version - And Moses said unto the Lord, Wherefore hast thou afflicted thy servant? and wherefore have I not found favour in thy sight, that thou layest the burden of all this people upon me?
  • New English Translation - And Moses said to the Lord, “Why have you afflicted your servant? Why have I not found favor in your sight, that you lay the burden of this entire people on me?
  • World English Bible - Moses said to Yahweh, “Why have you treated your servant so badly? Why haven’t I found favor in your sight, that you lay the burden of all this people on me?
  • 新標點和合本 - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人?我為何不在你眼前蒙恩,竟把這管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人?我為何不在你眼前蒙恩,竟把這眾百姓的擔子加在我身上呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人?我為何不在你眼前蒙恩,竟把這眾百姓的擔子加在我身上呢?
  • 當代譯本 - 他對耶和華說:「你為什麼苦待僕人?我做了什麼令你不悅的事,你竟把管理這些民眾的重擔放在我身上?
  • 聖經新譯本 - 摩西對耶和華說:“你為甚麼苦待你的僕人,為甚麼我沒有在你面前蒙恩呢?竟把管理這人民的重擔全放在我身上呢?
  • 呂振中譯本 - 摩西 對永恆主說:『為甚麼你苦待你僕人呢?為甚麼我沒有在你面前蒙恩,而你竟把 管 這眾民的責任都放在我身上呢?
  • 中文標準譯本 - 摩西對耶和華說:「你為什麼惡待你的僕人呢?為什麼我不在你眼前蒙恩,以致你把這全體民眾的重擔放在我身上呢?
  • 現代標點和合本 - 摩西對耶和華說:「你為何苦待僕人,我為何不在你眼前蒙恩,竟把這管理百姓的重任加在我身上呢?
  • 文理和合譯本 - 告耶和華曰、何虐待爾僕、不施恩於我、而以治民之任加我、
  • 文理委辦譯本 - 告耶和華曰、何苦爾僕、不施恩於我、以斯民任我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 告主曰、何使僕受苦、何不賜恩於我、何使我肩治此民之重任、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés oró al Señor: —Si yo soy tu siervo, ¿por qué me perjudicas? ¿Por qué me niegas tu favor y me obligas a cargar con todo este pueblo?
  • 현대인의 성경 - 여호와께 이렇게 말하였다. “어째서 주의 종에게 이런 괴로움을 주십니까? 어째서 내가 주 앞에서 은혜를 입게 하지 않으시고 이 백성의 짐을 나에게 지우셨습니까?
  • Новый Русский Перевод - Он спросил Господа: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • Восточный перевод - Он спросил Вечного: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он спросил Вечного: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он спросил Вечного: – За что Ты так мучаешь меня? Чем я прогневил Тебя, что Ты возложил на меня бремя этого народа?
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit à l’Eternel : Pourquoi fais-tu du mal à ton serviteur ? Pourquoi ne m’accordes-tu pas ta faveur ? Comment peux-tu m’imposer la charge de tout ce peuple ?
  • リビングバイブル - モーセはとうとう主にぐちをこぼしました。「なぜ、こんなに手のかかる連中の面倒を見させて、私をお苦しめになるのですか。
  • Nova Versão Internacional - E ele perguntou ao Senhor: “Por que trouxeste este mal sobre o teu servo? Foi por não te agradares de mim, que colocaste sobre os meus ombros a responsabilidade de todo esse povo?
  • Hoffnung für alle - »Warum tust du mir das an?«, fragte er den Herrn. »Ich bin zwar dein Diener! Aber musst du mir wirklich die Verantwortung für dieses ganze Volk aufhalsen? Hast du denn kein Erbarmen mit mir?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากราบทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ทำไมจึงทรงให้ผู้รับใช้ของพระองค์เดือดร้อนเช่นนี้? ข้าพระองค์ทำสิ่งใดไม่เป็นที่พอพระทัยหรือ จึงทรงให้ข้าพระองค์แบกภาระทั้งหมดของชนชาตินี้?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า “ทำไม​พระ​องค์​จึง​ทำ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ต้อง​ลำบาก และ​ทำไม​ข้าพเจ้า​ไม่​เป็น​ที่​โปรดปราน​ใน​สายตา​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​จึง​ได้​ให้​ข้าพเจ้า​แบก​ภาระ​ของ​ประชาชน​ทั้ง​หมด​นี้
  • Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Xuất Ai Cập 5:22 - Môi-se trở về cùng Chúa Hằng Hữu, thưa: “Chúa ơi! Sao Chúa đối xử tàn tệ với dân Ngài thế này? Tại sao Chúa sai con đến đây?
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 11:15 - Nếu Chúa cư xử với con thế này, xin thà giết con ngay đi, để con khỏi lâm vào cảnh khốn nạn, và như vậy là Chúa làm ơn cho con đó!”
  • Giê-rê-mi 15:10 - Rồi tôi nói: “Thật khốn khổ thân con, mẹ ơi. Phải chi, con chết khi vừa sinh ra! Con chán ghét mọi nơi con đi. Con không cho vay tiền lấy lãi, cũng chẳng vay mượn ai, thế mà con bị mọi người nguyền rủa.”
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Gióp 10:2 - Tôi sẽ thưa với Đức Chúa Trời: “Xin đừng lên án con— xin cho con biết Chúa buộc con tội gì?
  • Thi Thiên 130:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu Ngài ghi nhớ tội ác chúng con, ai có thể đứng nổi trước mặt Ngài?
  • Thi Thiên 143:2 - Xin đừng phán xét đầy tớ Chúa, vì chẳng người sống nào là công chính trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Xuất Ai Cập 17:4 - Môi-se kêu cầu Chúa Hằng Hữu: “Con phải làm gì đây? Họ gần đến độ lấy đá ném con rồi!”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:12 - Nhưng một mình tôi làm sao giải quyết hết mọi vấn đề khó khăn và tranh chấp của anh em?
圣经
资源
计划
奉献