逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và mỗi khi Hòm Giao Ước dừng lại, Môi-se cầu nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu trở lại với toàn dân Ít-ra-ên!”
- 新标点和合本 - 约柜停住的时候,他就说:“耶和华啊,求你回到以色列的千万人中!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约柜停住的时候,他说: “以色列千万人的耶和华啊,求你回来 !”
- 和合本2010(神版-简体) - 约柜停住的时候,他说: “以色列千万人的耶和华啊,求你回来 !”
- 当代译本 - 约柜停下来的时候,他就说:“耶和华啊,求你回到以色列的千万人中。”
- 圣经新译本 - 约柜停住的时候,他就说: “耶和华啊,求你归来, 回到以色列的千万人中。”
- 中文标准译本 - 每当约柜停下来,他就说: “耶和华啊, 求你回到千千万万以色列人当中 !”
- 现代标点和合本 - 约柜停住的时候,他就说:“耶和华啊,求你回到以色列的千万人中!”
- 和合本(拼音版) - 约柜停住的时候,他就说:“耶和华啊,求你回到以色列的千万人中!”
- New International Version - Whenever it came to rest, he said, “Return, Lord, to the countless thousands of Israel.”
- New International Reader's Version - When the ark stopped, Moses said, “Lord, return. Return to the many thousands of people in Israel.”
- English Standard Version - And when it rested, he said, “Return, O Lord, to the ten thousand thousands of Israel.”
- New Living Translation - And when the Ark was set down, he would say, “Return, O Lord, to the countless thousands of Israel!”
- Christian Standard Bible - When it came to rest, he would say: Return, Lord, to the countless thousands of Israel.
- New American Standard Bible - And when it came to rest, he said, “Return, Lord, To the myriad thousands of Israel.”
- New King James Version - And when it rested, he said: “Return, O Lord, To the many thousands of Israel.”
- Amplified Bible - And when the ark rested, Moses said, “Return, O Lord, To the myriad (many) thousands of Israel.”
- American Standard Version - And when it rested, he said, Return, O Jehovah, unto the ten thousands of the thousands of Israel.
- King James Version - And when it rested, he said, Return, O Lord, unto the many thousands of Israel.
- New English Translation - And when it came to rest he would say, “Return, O Lord, to the many thousands of Israel!”
- World English Bible - When it rested, he said, “Return, Yahweh, to the ten thousands of the thousands of Israel.”
- 新標點和合本 - 約櫃停住的時候,他就說:「耶和華啊,求你回到以色列的千萬人中!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約櫃停住的時候,他說: 「以色列千萬人的耶和華啊,求你回來 !」
- 和合本2010(神版-繁體) - 約櫃停住的時候,他說: 「以色列千萬人的耶和華啊,求你回來 !」
- 當代譯本 - 約櫃停下來的時候,他就說:「耶和華啊,求你回到以色列的千萬人中。」
- 聖經新譯本 - 約櫃停住的時候,他就說: “耶和華啊,求你歸來, 回到以色列的千萬人中。”
- 呂振中譯本 - 櫃停歇的時候,他總說: 『永恆主啊,返回哦! 回到 以色列 的萬萬千千哦!』
- 中文標準譯本 - 每當約櫃停下來,他就說: 「耶和華啊, 求你回到千千萬萬以色列人當中 !」
- 現代標點和合本 - 約櫃停住的時候,他就說:「耶和華啊,求你回到以色列的千萬人中!」
- 文理和合譯本 - 約匱止時、則曰、耶和華歟、尚其返於以色列億兆、
- 文理委辦譯本 - 法匱止時、則曰、願耶和華臨格以色列億兆。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法匱止時、則曰、願主歸於 以色列 之億兆、
- Nueva Versión Internacional - Pero cada vez que el arca se detenía, Moisés decía: «¡Regresa, Señor, a la incontable muchedumbre de Israel!»
- 현대인의 성경 - 법궤가 멈출 때마다 “오! 여호와여, 수백만의 이스라엘 백성에게 돌아오소서” 하였다.
- Новый Русский Перевод - А когда ковчег останавливался, он говорил: – Господи, возвратись к несметным тысячам Израиля.
- Восточный перевод - А когда сундук останавливался, он говорил: – Возвратись, о Вечный, к несметным тысячам Исраила.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда сундук останавливался, он говорил: – Возвратись, о Вечный, к несметным тысячам Исраила.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда сундук останавливался, он говорил: – Возвратись, о Вечный, к несметным тысячам Исроила.
- La Bible du Semeur 2015 - Et lorsqu’on le déposait, il disait : Reviens, Eternel, auprès des multitudes des troupes d’Israël !
- リビングバイブル - また、休むために箱が下ろされる時、「ああ神様! すべてのイスラエルの民のところにお戻りください」と祈りました。
- Nova Versão Internacional - Sempre que a arca parava, ele dizia: “Volta, ó Senhor, para os incontáveis milhares de Israel”.
- Hoffnung für alle - Und wenn sie mit der Bundeslade Halt machten, rief er: »Komm zurück, Herr, zu den vielen tausend Menschen deines Volkes Israel!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเมื่อวางหีบพันธสัญญาลง เขากล่าวว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงเสด็จกลับมา สู่ประชากรอิสราเอลนับแสนนับล้านนี้เถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อใดหีบหยุดพัก ท่านจะพูดว่า “ขอพระองค์กลับสู่ชาวอิสราเอลซึ่งมีจำนวนเป็นหมื่นเป็นแสน เกินกว่าจะนับได้ถ้วน”
交叉引用
- Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
- Thi Thiên 90:14 - Vừa sáng, xin cho chúng con thỏa nguyện với lòng nhân từ Chúa, để cuộc đời còn lại của chúng con mãi hoan ca.
- Thi Thiên 90:15 - Xin Chúa cho chúng con hưởng được số ngày vui mừng! Bằng với số năm mà chúng con đã gặp khốn đốn.
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
- Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
- Sáng Thế Ký 24:60 - La-ban chúc phước cho Rê-bê-ca: “Cầu chúc cho dòng dõi của em sẽ đông đảo hàng nghìn hàng vạn! Nguyện dòng dõi em mạnh mẽ và chiếm được cổng thành quân địch.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:10 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha chúng ta đã cho chúng ta gia tăng dân số, và ngày nay dân ta đông như sao trời.’