Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh đi với chúng tôi, thì chúng tôi sẽ chia sẻ với anh mọi thứ phước lành Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi.”
  • 新标点和合本 - 你若和我们同去,将来耶和华有什么好处待我们,我们也必以什么好处待你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若和我们同去,将来耶和华以什么福气恩待我们,我们也必这样善待你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若和我们同去,将来耶和华以什么福气恩待我们,我们也必这样善待你。”
  • 当代译本 - 如果你跟我们同去,我们一定与你分享耶和华赐给我们的福气。”
  • 圣经新译本 - 如果你与我们同去,将来耶和华用什么好处待我们,我们也必用什么好处待你。”
  • 中文标准译本 - 而且如果你与我们一起去,将来耶和华赐下福份,使我们蒙福,我们也必使你一同蒙福。”
  • 现代标点和合本 - 你若和我们同去,将来耶和华有什么好处待我们,我们也必以什么好处待你。”
  • 和合本(拼音版) - 你若和我们同去,将来耶和华有什么好处待我们,我们也必以什么好处待你。”
  • New International Version - If you come with us, we will share with you whatever good things the Lord gives us.”
  • New International Reader's Version - So come with us. The Lord will give us good things. We’ll share them with you.”
  • English Standard Version - And if you do go with us, whatever good the Lord will do to us, the same will we do to you.”
  • New Living Translation - If you do, we’ll share with you all the blessings the Lord gives us.”
  • Christian Standard Bible - If you come with us, whatever good the Lord does for us we will do for you.”
  • New American Standard Bible - So it will be, if you go with us, that whatever good the Lord does for us, we will do for you.”
  • New King James Version - And it shall be, if you go with us—indeed it shall be—that whatever good the Lord will do to us, the same we will do to you.”
  • Amplified Bible - So if you will go with us, it shall be that whatever good the Lord does for us, we will do the same for you.”
  • American Standard Version - And it shall be, if thou go with us, yea, it shall be, that what good soever Jehovah shall do unto us, the same will we do unto thee.
  • King James Version - And it shall be, if thou go with us, yea, it shall be, that what goodness the Lord shall do unto us, the same will we do unto thee.
  • New English Translation - And if you come with us, it is certain that whatever good things the Lord will favor us with, we will share with you as well.”
  • World English Bible - It shall be, if you go with us—yes, it shall be—that whatever good Yahweh does to us, we will do the same to you.”
  • 新標點和合本 - 你若和我們同去,將來耶和華有甚麼好處待我們,我們也必以甚麼好處待你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若和我們同去,將來耶和華以甚麼福氣恩待我們,我們也必這樣善待你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若和我們同去,將來耶和華以甚麼福氣恩待我們,我們也必這樣善待你。」
  • 當代譯本 - 如果你跟我們同去,我們一定與你分享耶和華賜給我們的福氣。」
  • 聖經新譯本 - 如果你與我們同去,將來耶和華用甚麼好處待我們,我們也必用甚麼好處待你。”
  • 呂振中譯本 - 你若和我們一同去,將來永恆主有甚麼好處待我們,我們也要用甚麼好處待你。』
  • 中文標準譯本 - 而且如果你與我們一起去,將來耶和華賜下福份,使我們蒙福,我們也必使你一同蒙福。」
  • 現代標點和合本 - 你若和我們同去,將來耶和華有什麼好處待我們,我們也必以什麼好處待你。」
  • 文理和合譯本 - 如與我儕偕行、則耶和華如何施恩於我、我亦如是施爾、○
  • 文理委辦譯本 - 如與我同行、則凡耶和華錫我之純嘏、我與爾偕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾同往、則必循主將賜我之恩厚待爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Si vienes con nosotros, compartiremos contigo todo lo bueno que el Señor nos dé.
  • 현대인의 성경 - 만일 처남이 우리와 함께 가면 여호와께서 우리에게 주시는 모든 좋은 것을 처남도 함께 누리게 될 것이네.”
  • Новый Русский Перевод - Если ты пойдешь с нами, мы разделим с тобой все добро, которое нам даст Господь .
  • Восточный перевод - Если ты пойдёшь с нами, мы разделим с тобой всё добро, которое нам даст Вечный .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты пойдёшь с нами, мы разделим с тобой всё добро, которое нам даст Вечный .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты пойдёшь с нами, мы разделим с тобой всё добро, которое нам даст Вечный .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu nous accompagnes, nous te ferons participer au bonheur que l’Eternel va nous accorder.
  • リビングバイブル - 主が私たちに下さるものは何でもお分けしますから。」
  • Nova Versão Internacional - Se vier conosco, partilharemos com você todas as coisas boas que o Senhor nos der”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du mit uns kommst, werden wir dich reich beschenken. Du sollst an dem Guten teilhaben, das der Herr uns geben wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านไปกับเรา เราจะแบ่งปันสิ่งดีทุกอย่างที่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่เราให้กับท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​ท่าน​ไป​กับ​เรา เรา​ก็​จะ​ตอบแทน​ท่าน​เหมือน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​ดีๆ ให้​แก่​พวก​เรา”
交叉引用
  • Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Thẩm Phán 1:16 - Con cháu của ông gia Môi-se, là người Kê-nít, từ thành Cây Chà Là dời đến sống chung với người Giu-đa trong miền đồng hoang Giu-đa, phía nam A-rát.
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh đi với chúng tôi, thì chúng tôi sẽ chia sẻ với anh mọi thứ phước lành Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi.”
  • 新标点和合本 - 你若和我们同去,将来耶和华有什么好处待我们,我们也必以什么好处待你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你若和我们同去,将来耶和华以什么福气恩待我们,我们也必这样善待你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你若和我们同去,将来耶和华以什么福气恩待我们,我们也必这样善待你。”
  • 当代译本 - 如果你跟我们同去,我们一定与你分享耶和华赐给我们的福气。”
  • 圣经新译本 - 如果你与我们同去,将来耶和华用什么好处待我们,我们也必用什么好处待你。”
  • 中文标准译本 - 而且如果你与我们一起去,将来耶和华赐下福份,使我们蒙福,我们也必使你一同蒙福。”
  • 现代标点和合本 - 你若和我们同去,将来耶和华有什么好处待我们,我们也必以什么好处待你。”
  • 和合本(拼音版) - 你若和我们同去,将来耶和华有什么好处待我们,我们也必以什么好处待你。”
  • New International Version - If you come with us, we will share with you whatever good things the Lord gives us.”
  • New International Reader's Version - So come with us. The Lord will give us good things. We’ll share them with you.”
  • English Standard Version - And if you do go with us, whatever good the Lord will do to us, the same will we do to you.”
  • New Living Translation - If you do, we’ll share with you all the blessings the Lord gives us.”
  • Christian Standard Bible - If you come with us, whatever good the Lord does for us we will do for you.”
  • New American Standard Bible - So it will be, if you go with us, that whatever good the Lord does for us, we will do for you.”
  • New King James Version - And it shall be, if you go with us—indeed it shall be—that whatever good the Lord will do to us, the same we will do to you.”
  • Amplified Bible - So if you will go with us, it shall be that whatever good the Lord does for us, we will do the same for you.”
  • American Standard Version - And it shall be, if thou go with us, yea, it shall be, that what good soever Jehovah shall do unto us, the same will we do unto thee.
  • King James Version - And it shall be, if thou go with us, yea, it shall be, that what goodness the Lord shall do unto us, the same will we do unto thee.
  • New English Translation - And if you come with us, it is certain that whatever good things the Lord will favor us with, we will share with you as well.”
  • World English Bible - It shall be, if you go with us—yes, it shall be—that whatever good Yahweh does to us, we will do the same to you.”
  • 新標點和合本 - 你若和我們同去,將來耶和華有甚麼好處待我們,我們也必以甚麼好處待你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你若和我們同去,將來耶和華以甚麼福氣恩待我們,我們也必這樣善待你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你若和我們同去,將來耶和華以甚麼福氣恩待我們,我們也必這樣善待你。」
  • 當代譯本 - 如果你跟我們同去,我們一定與你分享耶和華賜給我們的福氣。」
  • 聖經新譯本 - 如果你與我們同去,將來耶和華用甚麼好處待我們,我們也必用甚麼好處待你。”
  • 呂振中譯本 - 你若和我們一同去,將來永恆主有甚麼好處待我們,我們也要用甚麼好處待你。』
  • 中文標準譯本 - 而且如果你與我們一起去,將來耶和華賜下福份,使我們蒙福,我們也必使你一同蒙福。」
  • 現代標點和合本 - 你若和我們同去,將來耶和華有什麼好處待我們,我們也必以什麼好處待你。」
  • 文理和合譯本 - 如與我儕偕行、則耶和華如何施恩於我、我亦如是施爾、○
  • 文理委辦譯本 - 如與我同行、則凡耶和華錫我之純嘏、我與爾偕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若爾同往、則必循主將賜我之恩厚待爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Si vienes con nosotros, compartiremos contigo todo lo bueno que el Señor nos dé.
  • 현대인의 성경 - 만일 처남이 우리와 함께 가면 여호와께서 우리에게 주시는 모든 좋은 것을 처남도 함께 누리게 될 것이네.”
  • Новый Русский Перевод - Если ты пойдешь с нами, мы разделим с тобой все добро, которое нам даст Господь .
  • Восточный перевод - Если ты пойдёшь с нами, мы разделим с тобой всё добро, которое нам даст Вечный .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты пойдёшь с нами, мы разделим с тобой всё добро, которое нам даст Вечный .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты пойдёшь с нами, мы разделим с тобой всё добро, которое нам даст Вечный .
  • La Bible du Semeur 2015 - Si tu nous accompagnes, nous te ferons participer au bonheur que l’Eternel va nous accorder.
  • リビングバイブル - 主が私たちに下さるものは何でもお分けしますから。」
  • Nova Versão Internacional - Se vier conosco, partilharemos com você todas as coisas boas que o Senhor nos der”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du mit uns kommst, werden wir dich reich beschenken. Du sollst an dem Guten teilhaben, das der Herr uns geben wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าท่านไปกับเรา เราจะแบ่งปันสิ่งดีทุกอย่างที่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานแก่เราให้กับท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ถ้า​ท่าน​ไป​กับ​เรา เรา​ก็​จะ​ตอบแทน​ท่าน​เหมือน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​ดีๆ ให้​แก่​พวก​เรา”
  • Thi Thiên 67:5 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Phải, toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
  • Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Thi Thiên 22:28 - Vì việc thống trị là quyền Chúa Hằng Hữu. Ngài làm vua cai quản hết muôn dân.
  • Thi Thiên 22:29 - Tất cả người giàu trên thế gian ăn uống và thờ phượng. Mọi người có đời sống ngắn ngủi, thân xác sẽ chôn vào cát bụi, tất cả đều phải quỳ lạy Ngài.
  • Thi Thiên 22:30 - Con cháu chúng ta cũng sẽ phục vụ Ngài. Các thế hệ tương lai sẽ được nghe về những việc diệu kỳ của Chúa.
  • Thi Thiên 22:31 - Thế hệ tương lai sẽ rao truyền sự công chính của Chúa. Rằng chính Chúa đã làm mọi điều đó.
  • Thẩm Phán 1:16 - Con cháu của ông gia Môi-se, là người Kê-nít, từ thành Cây Chà Là dời đến sống chung với người Giu-đa trong miền đồng hoang Giu-đa, phía nam A-rát.
  • Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
圣经
资源
计划
奉献