逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Hô-báp đáp: “Không được. Tôi phải về quê sống với bà con thân quyến.”
- 新标点和合本 - 何巴回答说:“我不去;我要回本地本族那里去。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 何巴对他说:“我不去,我要回本地本族去。”
- 和合本2010(神版-简体) - 何巴对他说:“我不去,我要回本地本族去。”
- 当代译本 - 何巴说:“我不去了,我要回到我的家乡和亲族那里。”
- 圣经新译本 - 何巴对摩西说:“我不去,我要归回我本地本族那里去。”
- 中文标准译本 - 何巴回答说:“我不去,我宁愿回我本地本族去。”
- 现代标点和合本 - 何巴回答说:“我不去,我要回本地本族那里去。”
- 和合本(拼音版) - 何巴回答说:“我不去,我要回本地本族那里去。”
- New International Version - He answered, “No, I will not go; I am going back to my own land and my own people.”
- New International Reader's Version - Hobab answered, “No. I can’t go. I’m going back to my own land. I’m returning to my own people.”
- English Standard Version - But he said to him, “I will not go. I will depart to my own land and to my kindred.”
- New Living Translation - But Hobab replied, “No, I will not go. I must return to my own land and family.”
- The Message - But Hobab said, “I’m not coming; I’m going back home to my own country, to my own family.”
- Christian Standard Bible - But he replied to him, “I don’t want to go. Instead, I will go to my own land and my relatives.”
- New American Standard Bible - But he said to him, “I will not come, but rather will go to my own land and relatives.”
- New King James Version - And he said to him, “I will not go, but I will depart to my own land and to my relatives.”
- Amplified Bible - But Hobab [Moses’ brother-in-law] said to him, “I will not go; I will return to my own land and to my family.”
- American Standard Version - And he said unto him, I will not go; but I will depart to mine own land, and to my kindred.
- King James Version - And he said unto him, I will not go; but I will depart to mine own land, and to my kindred.
- New English Translation - But Hobab said to him, “I will not go, but I will go instead to my own land and to my kindred.”
- World English Bible - He said to him, “I will not go; but I will depart to my own land, and to my relatives.”
- 新標點和合本 - 何巴回答說:「我不去;我要回本地本族那裏去。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 何巴對他說:「我不去,我要回本地本族去。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 何巴對他說:「我不去,我要回本地本族去。」
- 當代譯本 - 何巴說:「我不去了,我要回到我的家鄉和親族那裡。」
- 聖經新譯本 - 何巴對摩西說:“我不去,我要歸回我本地本族那裡去。”
- 呂振中譯本 - 何巴 對 摩西 說:『我不去;我要往我本地我親族那裏去。』
- 中文標準譯本 - 何巴回答說:「我不去,我寧願回我本地本族去。」
- 現代標點和合本 - 何巴回答說:「我不去,我要回本地本族那裡去。」
- 文理和合譯本 - 何巴曰、我不偕往、將歸故鄉、返我宗族、
- 文理委辦譯本 - 曰我不偕往、將歸故鄉、返我宗族、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我不欲偕往、欲返故土、歸我宗族、
- Nueva Versión Internacional - —No, no iré —respondió Hobab—; quiero regresar a mi tierra y a mi familia.
- 현대인의 성경 - “아니오, 가지 않겠습니다. 나는 친척들이 있는 고향으로 돌아가야 합니다.”
- Новый Русский Перевод - Тот ответил: – Нет, я не пойду. Я вернусь в свою землю к сородичам.
- Восточный перевод - Тот ответил: – Нет, я не пойду. Я вернусь в свою землю к сородичам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот ответил: – Нет, я не пойду. Я вернусь в свою землю к сородичам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот ответил: – Нет, я не пойду. Я вернусь в свою землю к сородичам.
- La Bible du Semeur 2015 - Hobab lui répondit : Je ne te suivrai pas, je préfère retourner dans mon pays auprès de ma famille.
- リビングバイブル - 「せっかくだが、国の家族のもとに帰りたい。」
- Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Não, não irei; voltarei para a minha terra e para o meu povo”.
- Hoffnung für alle - Aber Hobab lehnte ab: »Nein, ich möchte nicht mit euch gehen, sondern wieder zurück in meine Heimat, zu meinen Verwandten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตอบว่า “ข้าพเจ้าจะไม่ไป ข้าพเจ้าจะกลับภูมิลำเนาไปหาพวกพ้องของข้าพเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาพูดว่า “เราจะไม่ไป เราจะกลับไปยังดินแดนและหมู่ญาติพี่น้องของเรา”
交叉引用
- Ru-tơ 1:15 - Na-ô-mi lại nói: “Chị con đã trở về với dân tộc và với thần mình, con cũng nên theo chị con đi.”
- Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
- Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
- Sáng Thế Ký 31:30 - Nay cháu mong mỏi về quê cha đất tổ nên đã ra đi, nhưng tại sao lại đánh cắp các tượng thần của cậu?”
- Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
- Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
- Ma-thi-ơ 21:29 - Nó đáp: ‘Con không muốn đi,’ nhưng sau hối hận, ra vườn làm việc.
- Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
- Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.