Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:53 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên người Lê-vi phải dựng trại chung quanh Đền Giao Ước để cơn thịnh nộ không đổ xuống trên người Ít-ra-ên. Người Lê-vi phải chịu trách nhiệm chăm sóc Đền Tạm.”
  • 新标点和合本 - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得忿怒临到以色列会众;利未人并要谨守法柜的帐幕。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得愤怒临到以色列会众;利未人要负责看守法柜的帐幕。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得愤怒临到以色列会众;利未人要负责看守法柜的帐幕。”
  • 当代译本 - 但利未人要在安放约柜的圣幕四周扎营,以免以色列人触怒耶和华。利未人负责看守放约柜的圣幕。”
  • 圣经新译本 - 但利未人要在法柜帐幕的四周安营,免得 神的忿怒临到以色列的会众;利未人要负看守法柜的帐幕的责任。”
  • 中文标准译本 - 至于利未人,要扎营在见证帐幕的四围,以免震怒临到以色列会众;利未人要谨守见证帐幕的职责。”
  • 现代标点和合本 - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得愤怒临到以色列会众。利未人并要谨守法柜的帐幕。”
  • 和合本(拼音版) - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得忿怒临到以色列会众;利未人并要谨守法柜的帐幕。”
  • New International Version - The Levites, however, are to set up their tents around the tabernacle of the covenant law so that my wrath will not fall on the Israelite community. The Levites are to be responsible for the care of the tabernacle of the covenant law.”
  • New International Reader's Version - But the Levites must set up their tents around the holy tent. That’s where the tablets of the covenant law are kept. Then I will not be angry with the community of Israel. The Levites will be responsible for taking care of the tent.”
  • English Standard Version - But the Levites shall camp around the tabernacle of the testimony, so that there may be no wrath on the congregation of the people of Israel. And the Levites shall keep guard over the tabernacle of the testimony.”
  • New Living Translation - But the Levites will camp around the Tabernacle of the Covenant to protect the community of Israel from the Lord’s anger. The Levites are responsible to stand guard around the Tabernacle.”
  • Christian Standard Bible - The Levites are to camp around the tabernacle of the testimony and watch over it, so that no wrath will fall on the Israelite community.”
  • New American Standard Bible - But the Levites shall camp around the tabernacle of the testimony, so that there will be no divine wrath against the congregation of the sons of Israel. So the Levites shall be responsible for service to the tabernacle of the testimony.”
  • New King James Version - but the Levites shall camp around the tabernacle of the Testimony, that there may be no wrath on the congregation of the children of Israel; and the Levites shall keep charge of the tabernacle of the Testimony.”
  • Amplified Bible - But the Levites shall camp around the tabernacle of the Testimony, so that there will be no wrath against the congregation of the Israelites. The Levites shall be in charge of the tabernacle of the Testimony.”
  • American Standard Version - But the Levites shall encamp round about the tabernacle of the testimony, that there be no wrath upon the congregation of the children of Israel: and the Levites shall keep the charge of the tabernacle of the testimony.
  • King James Version - But the Levites shall pitch round about the tabernacle of testimony, that there be no wrath upon the congregation of the children of Israel: and the Levites shall keep the charge of the tabernacle of testimony.
  • New English Translation - But the Levites must camp around the tabernacle of the testimony, so that the Lord’s anger will not fall on the Israelite community. The Levites are responsible for the care of the tabernacle of the testimony.”
  • World English Bible - But the Levites shall encamp around the Tabernacle of the Testimony, that there may be no wrath on the congregation of the children of Israel. The Levites shall be responsible for the Tabernacle of the Testimony.”
  • 新標點和合本 - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得忿怒臨到以色列會眾;利未人並要謹守法櫃的帳幕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得憤怒臨到以色列會眾;利未人要負責看守法櫃的帳幕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得憤怒臨到以色列會眾;利未人要負責看守法櫃的帳幕。」
  • 當代譯本 - 但利未人要在安放約櫃的聖幕四周紮營,以免以色列人觸怒耶和華。利未人負責看守放約櫃的聖幕。」
  • 聖經新譯本 - 但利未人要在法櫃帳幕的四周安營,免得 神的忿怒臨到以色列的會眾;利未人要負看守法櫃的帳幕的責任。”
  • 呂振中譯本 - 但是 利未 人要在法 櫃 帳幕的四圍紮營,免得上帝的震怒臨到 以色列 人的會眾: 利未 人是要守盡法 櫃 帳幕之職守的。』
  • 中文標準譯本 - 至於利未人,要紮營在見證帳幕的四圍,以免震怒臨到以色列會眾;利未人要謹守見證帳幕的職責。」
  • 現代標點和合本 - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得憤怒臨到以色列會眾。利未人並要謹守法櫃的帳幕。」
  • 文理和合譯本 - 惟利未人建營、當環法幕、免以色列會眾干怒、守衛法幕、乃利未人之責任、
  • 文理委辦譯本 - 利未人立營、四周法幕、以為範衛、免以色列族干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人當列營於法幕之四圍、在法幕中謹慎職守、免 以色列 人干主震怒、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, los levitas acamparán alrededor del santuario del pacto, para evitar que Dios descargue su ira sobre la comunidad de Israel. Serán, pues, los levitas los encargados de cuidar el santuario del pacto».
  • 현대인의 성경 - 그러나 레위인들은 성막 주위에 천막을 쳐서 이스라엘 백성에게 나 여호와의 진노가 내리지 않게 하라. 이와 같이 레위인들은 성막을 지키는 책임을 져야 한다.”
  • Новый Русский Перевод - Но левиты будут ставить шатры вокруг скинии свидетельства, чтобы на род израильтян не пал гнев. Левиты будут нести стражу при скинии свидетельства.
  • Восточный перевод - Но левиты будут ставить шатры вокруг шатра соглашения, чтобы на народ Исраила не пал гнев. Левиты будут нести стражу при шатре соглашения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но левиты будут ставить шатры вокруг шатра соглашения, чтобы на народ Исраила не пал гнев. Левиты будут нести стражу при шатре соглашения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но левиты будут ставить шатры вокруг шатра соглашения, чтобы на народ Исроила не пал гнев. Левиты будут нести стражу при шатре соглашения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites camperont autour du tabernacle qui abrite l’acte de l’alliance, pour que ma colère ne s’abatte pas sur la communauté des Israélites. Les lévites prendront soin du tabernacle.
  • リビングバイブル - レビ族は幕屋の回りに宿営しなさい。彼らがわたしとあなたがたの間に入り、あなたがたが罪を犯したとき、わたしの怒りに触れないですむためだ。」
  • Nova Versão Internacional - Os levitas, porém, armarão as suas tendas ao redor do tabernáculo que guarda as tábuas da aliança, para que a ira divina não caia sobre a comunidade de Israel. Os levitas terão a responsabilidade de cuidar do tabernáculo que guarda as tábuas da aliança”.
  • Hoffnung für alle - Die Leviten aber sollen ihre Zelte rings um das Heiligtum aufschlagen, damit kein anderer zu nahe herankommt und meinen Zorn über euch alle herausfordert. Sie sind verantwortlich für den Dienst im heiligen Zelt, in dem das Bundesgesetz aufbewahrt wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนเลวีจะต้องตั้งเต็นท์รอบพลับพลาแห่งพันธสัญญาเพื่อพระพิโรธของพระเจ้าจะไม่ตกแก่ชุมชนอิสราเอล ให้คนเลวีรับผิดชอบดูแลพลับพลาแห่งพันธสัญญา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เลวี​จะ​ไป​ตั้ง​ค่าย​อยู่​รอบๆ กระโจม​ที่​พำนัก​แห่ง​พันธ​สัญญา เพื่อ​โทษทัณฑ์​จะ​ไม่​ตก​อยู่​กับ​บุตร​ของ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล ฉะนั้น​พวก​เลวี​จึง​มี​หน้าที่​ดู​แล​กระโจม​ที่​พำนัก​แห่ง​พันธ​สัญญา”
交叉引用
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Dân Số Ký 1:50 - Nhưng cử người Lê-vi đặc trách Đền Giao Ước, coi sóc tất cả vật dụng và những gì thuộc về đền. Họ phải khuân vác Đền Tạm và tất cả các vật dụng, chăm sóc và cắm trại chung quanh đền.
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Dân Số Ký 18:3 - Các người Lê-vi khác không được đến gần các vật thánh hay bàn thờ, để họ và con khỏi phải chết.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 8:24 - “Mỗi người Lê-vi sẽ bắt đầu cuộc đời công vụ trong Đền Tạm từ tuổi hai mươi lăm,
  • Dân Số Ký 8:25 - đến tuổi năm mươi, họ sẽ mãn nhiệm vụ.
  • Dân Số Ký 8:26 - Đến tuổi đó, họ có thể phụ giúp anh em mình trong các việc tại Đền Tạm, nhưng chính họ không được đảm trách công việc. Con phải áp dụng luật lệ này khi phân công cho người Lê-vi.”
  • Dân Số Ký 31:47 - Môi-se lấy hai phần trăm của phân nửa này, gồm cả người lẫn thú vật, đem cho người Lê-vi như Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Dân Số Ký 8:19 - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
  • Dân Số Ký 31:30 - Cũng lấy một phần năm mươi trong phân nửa của dân chúng để cho người Lê-vi, là những người có trách nhiệm phục vụ Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phần này cũng gồm có người, bò, lừa, và chiên.”
  • Dân Số Ký 3:7 - Họ phải thi hành các nhiệm vụ thay cho A-rôn và toàn thể dân chúng tại Đền Tạm bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:8 - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên người Lê-vi phải dựng trại chung quanh Đền Giao Ước để cơn thịnh nộ không đổ xuống trên người Ít-ra-ên. Người Lê-vi phải chịu trách nhiệm chăm sóc Đền Tạm.”
  • 新标点和合本 - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得忿怒临到以色列会众;利未人并要谨守法柜的帐幕。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得愤怒临到以色列会众;利未人要负责看守法柜的帐幕。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得愤怒临到以色列会众;利未人要负责看守法柜的帐幕。”
  • 当代译本 - 但利未人要在安放约柜的圣幕四周扎营,以免以色列人触怒耶和华。利未人负责看守放约柜的圣幕。”
  • 圣经新译本 - 但利未人要在法柜帐幕的四周安营,免得 神的忿怒临到以色列的会众;利未人要负看守法柜的帐幕的责任。”
  • 中文标准译本 - 至于利未人,要扎营在见证帐幕的四围,以免震怒临到以色列会众;利未人要谨守见证帐幕的职责。”
  • 现代标点和合本 - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得愤怒临到以色列会众。利未人并要谨守法柜的帐幕。”
  • 和合本(拼音版) - 但利未人要在法柜帐幕的四围安营,免得忿怒临到以色列会众;利未人并要谨守法柜的帐幕。”
  • New International Version - The Levites, however, are to set up their tents around the tabernacle of the covenant law so that my wrath will not fall on the Israelite community. The Levites are to be responsible for the care of the tabernacle of the covenant law.”
  • New International Reader's Version - But the Levites must set up their tents around the holy tent. That’s where the tablets of the covenant law are kept. Then I will not be angry with the community of Israel. The Levites will be responsible for taking care of the tent.”
  • English Standard Version - But the Levites shall camp around the tabernacle of the testimony, so that there may be no wrath on the congregation of the people of Israel. And the Levites shall keep guard over the tabernacle of the testimony.”
  • New Living Translation - But the Levites will camp around the Tabernacle of the Covenant to protect the community of Israel from the Lord’s anger. The Levites are responsible to stand guard around the Tabernacle.”
  • Christian Standard Bible - The Levites are to camp around the tabernacle of the testimony and watch over it, so that no wrath will fall on the Israelite community.”
  • New American Standard Bible - But the Levites shall camp around the tabernacle of the testimony, so that there will be no divine wrath against the congregation of the sons of Israel. So the Levites shall be responsible for service to the tabernacle of the testimony.”
  • New King James Version - but the Levites shall camp around the tabernacle of the Testimony, that there may be no wrath on the congregation of the children of Israel; and the Levites shall keep charge of the tabernacle of the Testimony.”
  • Amplified Bible - But the Levites shall camp around the tabernacle of the Testimony, so that there will be no wrath against the congregation of the Israelites. The Levites shall be in charge of the tabernacle of the Testimony.”
  • American Standard Version - But the Levites shall encamp round about the tabernacle of the testimony, that there be no wrath upon the congregation of the children of Israel: and the Levites shall keep the charge of the tabernacle of the testimony.
  • King James Version - But the Levites shall pitch round about the tabernacle of testimony, that there be no wrath upon the congregation of the children of Israel: and the Levites shall keep the charge of the tabernacle of testimony.
  • New English Translation - But the Levites must camp around the tabernacle of the testimony, so that the Lord’s anger will not fall on the Israelite community. The Levites are responsible for the care of the tabernacle of the testimony.”
  • World English Bible - But the Levites shall encamp around the Tabernacle of the Testimony, that there may be no wrath on the congregation of the children of Israel. The Levites shall be responsible for the Tabernacle of the Testimony.”
  • 新標點和合本 - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得忿怒臨到以色列會眾;利未人並要謹守法櫃的帳幕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得憤怒臨到以色列會眾;利未人要負責看守法櫃的帳幕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得憤怒臨到以色列會眾;利未人要負責看守法櫃的帳幕。」
  • 當代譯本 - 但利未人要在安放約櫃的聖幕四周紮營,以免以色列人觸怒耶和華。利未人負責看守放約櫃的聖幕。」
  • 聖經新譯本 - 但利未人要在法櫃帳幕的四周安營,免得 神的忿怒臨到以色列的會眾;利未人要負看守法櫃的帳幕的責任。”
  • 呂振中譯本 - 但是 利未 人要在法 櫃 帳幕的四圍紮營,免得上帝的震怒臨到 以色列 人的會眾: 利未 人是要守盡法 櫃 帳幕之職守的。』
  • 中文標準譯本 - 至於利未人,要紮營在見證帳幕的四圍,以免震怒臨到以色列會眾;利未人要謹守見證帳幕的職責。」
  • 現代標點和合本 - 但利未人要在法櫃帳幕的四圍安營,免得憤怒臨到以色列會眾。利未人並要謹守法櫃的帳幕。」
  • 文理和合譯本 - 惟利未人建營、當環法幕、免以色列會眾干怒、守衛法幕、乃利未人之責任、
  • 文理委辦譯本 - 利未人立營、四周法幕、以為範衛、免以色列族干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人當列營於法幕之四圍、在法幕中謹慎職守、免 以色列 人干主震怒、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, los levitas acamparán alrededor del santuario del pacto, para evitar que Dios descargue su ira sobre la comunidad de Israel. Serán, pues, los levitas los encargados de cuidar el santuario del pacto».
  • 현대인의 성경 - 그러나 레위인들은 성막 주위에 천막을 쳐서 이스라엘 백성에게 나 여호와의 진노가 내리지 않게 하라. 이와 같이 레위인들은 성막을 지키는 책임을 져야 한다.”
  • Новый Русский Перевод - Но левиты будут ставить шатры вокруг скинии свидетельства, чтобы на род израильтян не пал гнев. Левиты будут нести стражу при скинии свидетельства.
  • Восточный перевод - Но левиты будут ставить шатры вокруг шатра соглашения, чтобы на народ Исраила не пал гнев. Левиты будут нести стражу при шатре соглашения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но левиты будут ставить шатры вокруг шатра соглашения, чтобы на народ Исраила не пал гнев. Левиты будут нести стражу при шатре соглашения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но левиты будут ставить шатры вокруг шатра соглашения, чтобы на народ Исроила не пал гнев. Левиты будут нести стражу при шатре соглашения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites camperont autour du tabernacle qui abrite l’acte de l’alliance, pour que ma colère ne s’abatte pas sur la communauté des Israélites. Les lévites prendront soin du tabernacle.
  • リビングバイブル - レビ族は幕屋の回りに宿営しなさい。彼らがわたしとあなたがたの間に入り、あなたがたが罪を犯したとき、わたしの怒りに触れないですむためだ。」
  • Nova Versão Internacional - Os levitas, porém, armarão as suas tendas ao redor do tabernáculo que guarda as tábuas da aliança, para que a ira divina não caia sobre a comunidade de Israel. Os levitas terão a responsabilidade de cuidar do tabernáculo que guarda as tábuas da aliança”.
  • Hoffnung für alle - Die Leviten aber sollen ihre Zelte rings um das Heiligtum aufschlagen, damit kein anderer zu nahe herankommt und meinen Zorn über euch alle herausfordert. Sie sind verantwortlich für den Dienst im heiligen Zelt, in dem das Bundesgesetz aufbewahrt wird.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนเลวีจะต้องตั้งเต็นท์รอบพลับพลาแห่งพันธสัญญาเพื่อพระพิโรธของพระเจ้าจะไม่ตกแก่ชุมชนอิสราเอล ให้คนเลวีรับผิดชอบดูแลพลับพลาแห่งพันธสัญญา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เลวี​จะ​ไป​ตั้ง​ค่าย​อยู่​รอบๆ กระโจม​ที่​พำนัก​แห่ง​พันธ​สัญญา เพื่อ​โทษทัณฑ์​จะ​ไม่​ตก​อยู่​กับ​บุตร​ของ​ชาว​อิสราเอล​ทั้ง​มวล ฉะนั้น​พวก​เลวี​จึง​มี​หน้าที่​ดู​แล​กระโจม​ที่​พำนัก​แห่ง​พันธ​สัญญา”
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • 2 Sử Ký 13:10 - Còn đối với chúng ta, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng ta, chúng ta không lìa bỏ Ngài. Chỉ có các thầy tế lễ thuộc dòng A-rôn và người Lê-vi vẫn đang phục vụ Chúa Hằng Hữu trong mọi công tác.
  • 1 Ti-mô-thê 4:13 - Con hãy chuyên đọc và giảng Thánh Kinh, khích lệ và dạy dỗ tín hữu cho đến khi ta trở lại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:14 - Đừng lãng quên các ân tứ Chúa cho con qua lời tiên tri và sự đặt tay của các trưởng lão Hội Thánh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:15 - Con phải hết lòng chăm lo trau dồi các ân tứ ấy, để mọi người thấy rõ sự tiến bộ của con.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Dân Số Ký 1:50 - Nhưng cử người Lê-vi đặc trách Đền Giao Ước, coi sóc tất cả vật dụng và những gì thuộc về đền. Họ phải khuân vác Đền Tạm và tất cả các vật dụng, chăm sóc và cắm trại chung quanh đền.
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Dân Số Ký 18:3 - Các người Lê-vi khác không được đến gần các vật thánh hay bàn thờ, để họ và con khỏi phải chết.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 8:24 - “Mỗi người Lê-vi sẽ bắt đầu cuộc đời công vụ trong Đền Tạm từ tuổi hai mươi lăm,
  • Dân Số Ký 8:25 - đến tuổi năm mươi, họ sẽ mãn nhiệm vụ.
  • Dân Số Ký 8:26 - Đến tuổi đó, họ có thể phụ giúp anh em mình trong các việc tại Đền Tạm, nhưng chính họ không được đảm trách công việc. Con phải áp dụng luật lệ này khi phân công cho người Lê-vi.”
  • Dân Số Ký 31:47 - Môi-se lấy hai phần trăm của phân nửa này, gồm cả người lẫn thú vật, đem cho người Lê-vi như Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Dân Số Ký 8:19 - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
  • Dân Số Ký 31:30 - Cũng lấy một phần năm mươi trong phân nửa của dân chúng để cho người Lê-vi, là những người có trách nhiệm phục vụ Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phần này cũng gồm có người, bò, lừa, và chiên.”
  • Dân Số Ký 3:7 - Họ phải thi hành các nhiệm vụ thay cho A-rôn và toàn thể dân chúng tại Đền Tạm bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:8 - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
圣经
资源
计划
奉献