逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
- 新标点和合本 - 你见他在你面前心里诚实,就与他立约,应许把迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地赐给他的后裔,且应验了你的话,因为你是公义的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你发现他在你面前心里忠诚,就与他立约,要把迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地赐给他的后裔,并且你也实现了你的话,因为你是公义的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你发现他在你面前心里忠诚,就与他立约,要把迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地赐给他的后裔,并且你也实现了你的话,因为你是公义的。
- 当代译本 - 你知道他对你忠心,就与他立约,把迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、耶布斯人及革迦撒人的土地赐给他的后代。你实现了你的应许,因为你是公义的。
- 圣经新译本 - 你见他在你面前心里诚实可靠, 就与他立约, 要把迦南人、 赫人、亚摩利人、 比利洗人、耶布斯人和革迦撒人之地, 赐给他的后裔; 你履行了你的诺言, 因为你是公义的。
- 中文标准译本 - 你看到他的心在你面前是忠实的, 就与他立约, 要把迦南人、赫提人、亚摩利人、 比利洗人、耶布斯人、革迦撒人的土地赐给他, 赐给他的后裔。 你成就了你的话语,你实在是公义的!
- 现代标点和合本 - 你见他在你面前心里诚实,就与他立约,应许把迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地赐给他的后裔,且应验了你的话,因为你是公义的。
- 和合本(拼音版) - 你见他在你面前心里诚实,就与他立约,应许把迦南人、赫人、亚摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地赐给他的后裔,且应验了你的话,因为你是公义的。
- New International Version - You found his heart faithful to you, and you made a covenant with him to give to his descendants the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Jebusites and Girgashites. You have kept your promise because you are righteous.
- New International Reader's Version - You knew that his heart was faithful to you. And you made a covenant with him. You promised to give to his children after him a land of their own. It was the land of the Canaanites, Hittites and Amorites. The Perizzites, Jebusites and Girgashites also lived there. You have kept your promise. That’s because you always do what is right and fair.
- English Standard Version - You found his heart faithful before you, and made with him the covenant to give to his offspring the land of the Canaanite, the Hittite, the Amorite, the Perizzite, the Jebusite, and the Girgashite. And you have kept your promise, for you are righteous.
- New Living Translation - When he had proved himself faithful, you made a covenant with him to give him and his descendants the land of the Canaanites, Hittites, Amorites, Perizzites, Jebusites, and Girgashites. And you have done what you promised, for you are always true to your word.
- Christian Standard Bible - You found his heart faithful in your sight, and made a covenant with him to give the land of the Canaanites, Hethites, Amorites, Perizzites, Jebusites, and Girgashites — to give it to his descendants. You have fulfilled your promise, for you are righteous.
- New American Standard Bible - You found his heart faithful before You, And made a covenant with him To give him the land of the Canaanite, Of the Hittite and the Amorite, Of the Perizzite, the Jebusite, and the Girgashite— To give it to his descendants. And You have fulfilled Your promise, Because You are righteous.
- New King James Version - You found his heart faithful before You, And made a covenant with him To give the land of the Canaanites, The Hittites, the Amorites, The Perizzites, the Jebusites, And the Girgashites— To give it to his descendants. You have performed Your words, For You are righteous.
- Amplified Bible - You found his heart to be faithful before You, And You made a covenant with him To give him the land of the Canaanite, Of the Hittite, of the Amorite, Of the Perizzite, the Jebusite, and the Girgashite— To give it to his descendants. And You have fulfilled Your promise, For You are righteous and just.
- American Standard Version - and foundest his heart faithful before thee, and madest a covenant with him to give the land of the Canaanite, the Hittite, the Amorite, and the Perizzite, and the Jebusite, and the Girgashite, to give it unto his seed, and hast performed thy words; for thou art righteous.
- King James Version - And foundest his heart faithful before thee, and madest a covenant with him to give the land of the Canaanites, the Hittites, the Amorites, and the Perizzites, and the Jebusites, and the Girgashites, to give it, I say, to his seed, and hast performed thy words; for thou art righteous:
- New English Translation - When you perceived that his heart was faithful toward you, you established a covenant with him to give his descendants the land of the Canaanites, the Hittites, the Amorites, the Perizzites, the Jebusites, and the Girgashites. You have fulfilled your promise, for you are righteous.
- World English Bible - found his heart faithful before you, and made a covenant with him to give the land of the Canaanite, the Hittite, the Amorite, the Perizzite, the Jebusite, and the Girgashite, to give it to his offspring, and have performed your words; for you are righteous.
- 新標點和合本 - 你見他在你面前心裏誠實,就與他立約,應許把迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地賜給他的後裔,且應驗了你的話,因為你是公義的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你發現他在你面前心裏忠誠,就與他立約,要把迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地賜給他的後裔,並且你也實現了你的話,因為你是公義的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你發現他在你面前心裏忠誠,就與他立約,要把迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地賜給他的後裔,並且你也實現了你的話,因為你是公義的。
- 當代譯本 - 你知道他對你忠心,就與他立約,把迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、耶布斯人及革迦撒人的土地賜給他的後代。你實現了你的應許,因為你是公義的。
- 聖經新譯本 - 你見他在你面前心裡誠實可靠, 就與他立約, 要把迦南人、 赫人、亞摩利人、 比利洗人、耶布斯人和革迦撒人之地, 賜給他的後裔; 你履行了你的諾言, 因為你是公義的。
- 呂振中譯本 - 你見他在你面前心裏忠信可靠,你就同他立約,要把 迦南 人、 赫 人、 亞摩利 人、 比利洗 人、 耶布斯 人、 革迦撒 人之地賜給他的後裔;你並且實行了你的話,因為你很有義氣。
- 中文標準譯本 - 你看到他的心在你面前是忠實的, 就與他立約, 要把迦南人、赫提人、亞摩利人、 比利洗人、耶布斯人、革迦撒人的土地賜給他, 賜給他的後裔。 你成就了你的話語,你實在是公義的!
- 現代標點和合本 - 你見他在你面前心裡誠實,就與他立約,應許把迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地賜給他的後裔,且應驗了你的話,因為你是公義的。
- 文理和合譯本 - 見其忠心、與之立約、以迦南人、赫人、亞摩利人、比利洗人、耶布斯人、革迦撒人之地、錫其苗裔、緣爾公義、踐厥前言、
- 文理委辦譯本 - 爾察其心、知彼竭忠、故與之約、以迦南人、赫人、亞摩哩人、比哩洗人、耶布士人、革迦西人之地、錫其苗裔、爾真實無妄、言出惟行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主見其心誠信於主前、與之立約、許以 迦南 人、 赫 人、 亞摩利 人、 比利洗 人、 耶布斯 人、 革迦西 人之地、賜其苗裔、主為至義、已踐前言、
- Nueva Versión Internacional - Descubriste en él un corazón fiel; por eso hiciste con él un pacto. Le prometiste que a sus descendientes les darías la tierra de los cananeos, de los hititas, amorreos y ferezeos, de los jebuseos y gergeseos. Y cumpliste tu palabra porque eres justo.
- 현대인의 성경 - 주께서는 그가 주 앞에서 신실한 것을 보시고 그와 계약을 맺어 가나안족, 헷족, 아모리족, 브리스족, 여부스족, 기르가스족의 땅을 그의 후손들에게 주시겠다고 말씀하시고 그 약속을 지키셨으니 참으로 주는 의로우신 분이십니다.
- Новый Русский Перевод - Ты нашел его сердце верным Тебе и заключил с ним завет, чтобы отдать его потомкам землю хананеев, хеттов, аморреев, ферезеев, иевусеев и гергесеев. Ты сдержал Свое слово, ведь Ты праведен.
- Восточный перевод - Ты нашёл его сердце верным Тебе и заключил с ним соглашение, чтобы отдать его потомкам землю хананеев, хеттов, аморреев, перизеев, иевусеев и гиргашеев. Ты сдержал Своё слово, ведь Ты праведен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты нашёл его сердце верным Тебе и заключил с ним соглашение, чтобы отдать его потомкам землю хананеев, хеттов, аморреев, перизеев, иевусеев и гиргашеев. Ты сдержал Своё слово, ведь Ты праведен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты нашёл его сердце верным Тебе и заключил с ним соглашение, чтобы отдать его потомкам землю ханонеев, хеттов, аморреев, перизеев, иевусеев и гиргашеев. Ты сдержал Своё слово, ведь Ты праведен.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as constaté que son cœur t’était fidèle, et tu as conclu une alliance avec lui en lui promettant de donner à sa descendance le pays des Cananéens, des Hittites, des Amoréens, des Phéréziens, des Yebousiens et des Guirgasiens . Et tu as accompli tes promesses, car tu es juste.
- リビングバイブル - さらに、この忠実なアブラハムと契約を結び、子々孫々に至るまで、カナン人、ヘテ人、エモリ人、ペリジ人、エブス人、ギルガシ人の地を与えるとお約束なさいました。そして、今、そのお約束は現実となっているのです。神様はご自分のことばを裏切るようなことはなさいません。
- Nova Versão Internacional - Viste que o coração dele era fiel, e fizeste com ele uma aliança, prometendo dar aos seus descendentes a terra dos cananeus, dos hititas, dos amorreus, dos ferezeus, dos jebuseus e dos girgaseus. E cumpriste a tua promessa porque tu és justo.
- Hoffnung für alle - Du sahst, dass er dir treu war, und hast einen Bund mit ihm geschlossen. Du versprachst, seinen Nachkommen eine Heimat zu geben: das Land der Kanaaniter und Hetiter, der Amoriter und Perisiter, der Jebusiter und Girgaschiter. Du hast dein Wort gehalten, denn du bist zuverlässig und gerecht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเห็นว่าเขามีใจซื่อสัตย์ต่อพระองค์ และทรงทำพันธสัญญากับเขาว่าจะประทานดินแดนของชาวคานาอัน ชาวฮิตไทต์ ชาวอาโมไรต์ ชาวเปริสซี ชาวเยบุส และชาวเกอร์กาชีแก่วงศ์วานของเขา พระองค์ทรงทำตามพระสัญญาเพราะพระองค์ทรงชอบธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์พบว่าท่านมีใจภักดี ณ เบื้องหน้าพระองค์ และทำพันธสัญญากับท่าน เพื่อมอบดินแดนของชาวคานาอัน ชาวฮิต ชาวอาโมร์ ชาวเปริส ชาวเยบุส และชาวเกอร์กาช ให้แก่ผู้สืบเชื้อสายของท่าน และพระองค์ได้รักษาคำสัญญา เพราะพระองค์มีความชอบธรรม
交叉引用
- Thi Thiên 105:43 - Đưa dân Ngài vui mừng rời Ai Cập, tuyển dân Ngài ra đi với tiếng hát vui mừng.
- Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
- Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
- Giô-suê 9:1 - Khi nghe được tin này, các vua của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu là vua của các dân tộc sống bên bờ phía tây sông Giô-đan, ở dưới đồng bằng cũng như ở trên núi, cho đến tận núi Li-ban
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Giô-suê 11:3 - các vua Ca-na-an ở miền đông và miền tây, các vua A-mô-rít, Hê-tít, Phê-rết, vua Giê-bu ở miền núi, vua Hê-vi ở chân Núi Hẹt-môn trong xứ Mích-pa.
- Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
- Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
- 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Giô-suê 11:23 - Như thế, Giô-suê chiếm toàn lãnh thổ, thực hiện lời Chúa Hằng Hữu hứa với Môi-se. Ông đem đất chia cho người Ít-ra-ên, mỗi đại tộc chiếm một vùng. Trong khắp vùng, chiến tranh không còn nữa.
- Thi Thiên 92:14 - Ngay cả khi đến tuổi già vẫn luôn sai trái; đầy nhựa sống và mãi mãi tươi xanh.
- Thi Thiên 92:15 - Người sẽ công bố: “Chúa Hằng Hữu là công chính! Ngài là Vầng Đá của con! Trong Ngài không có điều gian ác!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
- Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:5 - Không phải vì sự công chính của anh em, mà vì sự gian ác của các dân ấy, nên Ngài đuổi họ ra, cho anh em chiếm đất họ, và cũng vì lời Ngài hứa với các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
- Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:3 - trao cho thầy tế lễ đang thi hành nhiệm vụ tại đó, và nói: ‘Hôm nay tôi xin phép được thưa trình với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, Đấng đã đem tôi vào đất này như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’
- Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
- Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
- Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
- Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
- Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
- Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
- Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
- Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 23:14 - Ta sắp đi con đường nhân loại phải trải qua. Còn anh em, ai nấy đều phải nhận thức trong lòng rằng mọi lời hứa của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đều được thực hiện.
- Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.
- Giô-suê 21:44 - Chúa Hằng Hữu cũng cho họ hưởng thái bình như đã hứa, không ai chống nổi họ, vì Ngài giao hết kẻ thù vào tay họ.
- Giô-suê 21:45 - Tất cả những lời hứa tốt lành của Chúa Hằng Hữu với Ít-ra-ên đều được Ngài thực hiện.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Sáng Thế Ký 15:19 - đất của các dân Kê-nít, Kê-ni, Cát-mô-ni,
- Sáng Thế Ký 15:20 - Hê-tít, Phê-rết, Rê-pha-im,
- Sáng Thế Ký 15:21 - A-mô-rít, Ca-na-an, Ghi-rê-ga, và Giê-bu.”
- Sáng Thế Ký 15:6 - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.