Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • 新标点和合本 - 他们在本国里沾你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥美之地上不侍奉你,也不转离他们的恶行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在本国领受你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥沃之地不事奉你,也不转离他们的恶行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在本国领受你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥沃之地不事奉你,也不转离他们的恶行。
  • 当代译本 - 他们即使在本国,在你赐给他们广阔肥沃的土地上得享你的厚恩,也不事奉你,不离开恶道。
  • 圣经新译本 - 他们在本国中, 享受你赐给他们的大福, 在你摆在他们面前这广大肥沃的地上, 却不事奉你,不转离他们的恶行。
  • 中文标准译本 - 他们在自己的国家, 在你所赐的极大美福中, 在你摆在他们面前宽广肥沃的土地上, 既没有服事你, 也没有转离他们邪恶的行为。
  • 现代标点和合本 - 他们在本国里沾你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥美之地上,不侍奉你,也不转离他们的恶行。
  • 和合本(拼音版) - 他们在本国里沾你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥美之地上,不侍奉你,也不转离他们的恶行。
  • New International Version - Even while they were in their kingdom, enjoying your great goodness to them in the spacious and fertile land you gave them, they did not serve you or turn from their evil ways.
  • New International Reader's Version - They didn’t serve you. They didn’t turn from their evil ways. They didn’t obey you even when they had a kingdom. You were very good to them. And they enjoyed it. You gave them a rich land. It had plenty of room in it. But they still didn’t serve you.
  • English Standard Version - Even in their own kingdom, and amid your great goodness that you gave them, and in the large and rich land that you set before them, they did not serve you or turn from their wicked works.
  • New Living Translation - Even while they had their own kingdom, they did not serve you, though you showered your goodness on them. You gave them a large, fertile land, but they refused to turn from their wickedness.
  • Christian Standard Bible - When they were in their kingdom, with your abundant goodness that you gave them, and in the spacious and fertile land you set before them, they would not serve you or turn from their wicked ways.
  • New American Standard Bible - But they, in their own kingdom, With Your great goodness which You gave them, With the broad and rich land which You placed before them, Did not serve You or turn from their evil deeds.
  • New King James Version - For they have not served You in their kingdom, Or in the many good things that You gave them, Or in the large and rich land which You set before them; Nor did they turn from their wicked works.
  • Amplified Bible - But they, in their kingdom, With Your great goodness which You gave them, With the broad and rich land which You set before them, Did not serve You or turn from their wicked deeds.
  • American Standard Version - For they have not served thee in their kingdom, and in thy great goodness that thou gavest them, and in the large and fat land which thou gavest before them, neither turned they from their wicked works.
  • King James Version - For they have not served thee in their kingdom, and in thy great goodness that thou gavest them, and in the large and fat land which thou gavest before them, neither turned they from their wicked works.
  • New English Translation - Even when they were in their kingdom and benefiting from your incredible goodness that you had lavished on them in the spacious and fertile land you had set before them, they did not serve you, nor did they turn from their evil practices.
  • World English Bible - For they have not served you in their kingdom, and in your great goodness that you gave them, and in the large and rich land which you gave before them. They didn’t turn from their wicked works.
  • 新標點和合本 - 他們在本國裏沾你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥美之地上不事奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在本國領受你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥沃之地不事奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在本國領受你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥沃之地不事奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 當代譯本 - 他們即使在本國,在你賜給他們廣闊肥沃的土地上得享你的厚恩,也不事奉你,不離開惡道。
  • 聖經新譯本 - 他們在本國中, 享受你賜給他們的大福, 在你擺在他們面前這廣大肥沃的地上, 卻不事奉你,不轉離他們的惡行。
  • 呂振中譯本 - 他們在本國中、雖有了你所賜的洪福,又在你所擺在他們面前這廣大而肥沃之地上,他們卻不事奉你,也不轉離他們的壞行為。
  • 中文標準譯本 - 他們在自己的國家, 在你所賜的極大美福中, 在你擺在他們面前寬廣肥沃的土地上, 既沒有服事你, 也沒有轉離他們邪惡的行為。
  • 現代標點和合本 - 他們在本國裡沾你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥美之地上,不侍奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 文理和合譯本 - 彼在其國、受爾所錫之厚恩、居爾所賜廣大之沃土、猶不奉事爾、不悛其惡行、
  • 文理委辦譯本 - 爾施厚恩、賜其得國、恢廓腴壤、彼猶不悛厥惡、不奉事爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在其國中、霑主所施之大恩、居主所賜廣大膏腴之地、其時、不欲事主、不改惡行、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos, durante su reinado, no quisieron servirte ni abandonar sus malas obras, a pesar de que les diste muchos bienes y les regalaste una tierra extensa y fértil.
  • 현대인의 성경 - 그들이 주께서 주신 넓고 기름진 땅에서 주의 축복을 마음껏 누리면서도 주를 섬기지 않았으며 악한 길에서 돌아서지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже в своем царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • Восточный перевод - Даже в своём царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже в своём царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже в своём царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant qu’ils jouissaient dans leur royaume des nombreux bienfaits que tu leur accordais dans le pays spacieux et fertile que tu leur avais donné, ils ne t’ont pas adoré et ne se sont pas détournés de leurs mauvaises actions.
  • リビングバイブル - 神様はどれほど素晴らしいことをしてくださり、どれほど深い恵みを注いでくださったことでしょう。しかし彼らは、神様を礼拝しようとしませんでした。広大で肥沃な国土を与えられたにもかかわらず、悪の道から離れようとしなかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo quando estavam no reino deles, desfrutando da tua grande bondade, na terra espaçosa e fértil que lhes deste, eles não te serviram nem abandonaram os seus maus caminhos.
  • Hoffnung für alle - Du hattest ihnen die Herrschaft anvertraut, du hattest sie mit Gütern reich beschenkt und ihnen ein großes und fruchtbares Land gegeben. Doch sie weigerten sich, dir zu dienen und von ihren falschen Wegen umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ขณะที่พวกเขาอยู่ในอาณาจักรของพวกเขา ได้ชื่นชมความดีเลิศที่ทรงมีต่อพวกเขาในดินแดนอันกว้างขวางและอุดมสมบูรณ์ที่ทรงประทาน พวกเขาไม่ได้ปรนนิบัติรับใช้พระองค์หรือหันจากทางชั่วของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​พวก​เขา​จะ​อยู่​ใน​อาณา​จักร​ของ​ตน​เอง มี​ความ​สุข​ท่าม​กลาง​สิ่ง​ดีๆ ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้ ใน​แผ่น​ดิน​อัน​กว้าง​ใหญ่​และ​บริบูรณ์​ซึ่ง​พระ​องค์​เตรียม​ให้​ที่​ตรง​หน้า​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​ได้​รับใช้​พระ​องค์ หรือ​หัน​จาก​การ​กระทำ​ที่​ชั่ว​ร้าย
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
  • 新标点和合本 - 他们在本国里沾你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥美之地上不侍奉你,也不转离他们的恶行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在本国领受你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥沃之地不事奉你,也不转离他们的恶行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在本国领受你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥沃之地不事奉你,也不转离他们的恶行。
  • 当代译本 - 他们即使在本国,在你赐给他们广阔肥沃的土地上得享你的厚恩,也不事奉你,不离开恶道。
  • 圣经新译本 - 他们在本国中, 享受你赐给他们的大福, 在你摆在他们面前这广大肥沃的地上, 却不事奉你,不转离他们的恶行。
  • 中文标准译本 - 他们在自己的国家, 在你所赐的极大美福中, 在你摆在他们面前宽广肥沃的土地上, 既没有服事你, 也没有转离他们邪恶的行为。
  • 现代标点和合本 - 他们在本国里沾你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥美之地上,不侍奉你,也不转离他们的恶行。
  • 和合本(拼音版) - 他们在本国里沾你大恩的时候,在你所赐给他们这广大肥美之地上,不侍奉你,也不转离他们的恶行。
  • New International Version - Even while they were in their kingdom, enjoying your great goodness to them in the spacious and fertile land you gave them, they did not serve you or turn from their evil ways.
  • New International Reader's Version - They didn’t serve you. They didn’t turn from their evil ways. They didn’t obey you even when they had a kingdom. You were very good to them. And they enjoyed it. You gave them a rich land. It had plenty of room in it. But they still didn’t serve you.
  • English Standard Version - Even in their own kingdom, and amid your great goodness that you gave them, and in the large and rich land that you set before them, they did not serve you or turn from their wicked works.
  • New Living Translation - Even while they had their own kingdom, they did not serve you, though you showered your goodness on them. You gave them a large, fertile land, but they refused to turn from their wickedness.
  • Christian Standard Bible - When they were in their kingdom, with your abundant goodness that you gave them, and in the spacious and fertile land you set before them, they would not serve you or turn from their wicked ways.
  • New American Standard Bible - But they, in their own kingdom, With Your great goodness which You gave them, With the broad and rich land which You placed before them, Did not serve You or turn from their evil deeds.
  • New King James Version - For they have not served You in their kingdom, Or in the many good things that You gave them, Or in the large and rich land which You set before them; Nor did they turn from their wicked works.
  • Amplified Bible - But they, in their kingdom, With Your great goodness which You gave them, With the broad and rich land which You set before them, Did not serve You or turn from their wicked deeds.
  • American Standard Version - For they have not served thee in their kingdom, and in thy great goodness that thou gavest them, and in the large and fat land which thou gavest before them, neither turned they from their wicked works.
  • King James Version - For they have not served thee in their kingdom, and in thy great goodness that thou gavest them, and in the large and fat land which thou gavest before them, neither turned they from their wicked works.
  • New English Translation - Even when they were in their kingdom and benefiting from your incredible goodness that you had lavished on them in the spacious and fertile land you had set before them, they did not serve you, nor did they turn from their evil practices.
  • World English Bible - For they have not served you in their kingdom, and in your great goodness that you gave them, and in the large and rich land which you gave before them. They didn’t turn from their wicked works.
  • 新標點和合本 - 他們在本國裏沾你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥美之地上不事奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在本國領受你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥沃之地不事奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在本國領受你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥沃之地不事奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 當代譯本 - 他們即使在本國,在你賜給他們廣闊肥沃的土地上得享你的厚恩,也不事奉你,不離開惡道。
  • 聖經新譯本 - 他們在本國中, 享受你賜給他們的大福, 在你擺在他們面前這廣大肥沃的地上, 卻不事奉你,不轉離他們的惡行。
  • 呂振中譯本 - 他們在本國中、雖有了你所賜的洪福,又在你所擺在他們面前這廣大而肥沃之地上,他們卻不事奉你,也不轉離他們的壞行為。
  • 中文標準譯本 - 他們在自己的國家, 在你所賜的極大美福中, 在你擺在他們面前寬廣肥沃的土地上, 既沒有服事你, 也沒有轉離他們邪惡的行為。
  • 現代標點和合本 - 他們在本國裡沾你大恩的時候,在你所賜給他們這廣大肥美之地上,不侍奉你,也不轉離他們的惡行。
  • 文理和合譯本 - 彼在其國、受爾所錫之厚恩、居爾所賜廣大之沃土、猶不奉事爾、不悛其惡行、
  • 文理委辦譯本 - 爾施厚恩、賜其得國、恢廓腴壤、彼猶不悛厥惡、不奉事爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼在其國中、霑主所施之大恩、居主所賜廣大膏腴之地、其時、不欲事主、不改惡行、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos, durante su reinado, no quisieron servirte ni abandonar sus malas obras, a pesar de que les diste muchos bienes y les regalaste una tierra extensa y fértil.
  • 현대인의 성경 - 그들이 주께서 주신 넓고 기름진 땅에서 주의 축복을 마음껏 누리면서도 주를 섬기지 않았으며 악한 길에서 돌아서지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Даже в своем царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • Восточный перевод - Даже в своём царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже в своём царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже в своём царстве, наслаждаясь Твоей великой благостью в той просторной и плодородной земле, которую Ты дал им, они не служили Тебе и не отвернулись от своих злых дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tant qu’ils jouissaient dans leur royaume des nombreux bienfaits que tu leur accordais dans le pays spacieux et fertile que tu leur avais donné, ils ne t’ont pas adoré et ne se sont pas détournés de leurs mauvaises actions.
  • リビングバイブル - 神様はどれほど素晴らしいことをしてくださり、どれほど深い恵みを注いでくださったことでしょう。しかし彼らは、神様を礼拝しようとしませんでした。広大で肥沃な国土を与えられたにもかかわらず、悪の道から離れようとしなかったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mesmo quando estavam no reino deles, desfrutando da tua grande bondade, na terra espaçosa e fértil que lhes deste, eles não te serviram nem abandonaram os seus maus caminhos.
  • Hoffnung für alle - Du hattest ihnen die Herrschaft anvertraut, du hattest sie mit Gütern reich beschenkt und ihnen ein großes und fruchtbares Land gegeben. Doch sie weigerten sich, dir zu dienen und von ihren falschen Wegen umzukehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ขณะที่พวกเขาอยู่ในอาณาจักรของพวกเขา ได้ชื่นชมความดีเลิศที่ทรงมีต่อพวกเขาในดินแดนอันกว้างขวางและอุดมสมบูรณ์ที่ทรงประทาน พวกเขาไม่ได้ปรนนิบัติรับใช้พระองค์หรือหันจากทางชั่วของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​พวก​เขา​จะ​อยู่​ใน​อาณา​จักร​ของ​ตน​เอง มี​ความ​สุข​ท่าม​กลาง​สิ่ง​ดีๆ ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้ ใน​แผ่น​ดิน​อัน​กว้าง​ใหญ่​และ​บริบูรณ์​ซึ่ง​พระ​องค์​เตรียม​ให้​ที่​ตรง​หน้า​พวก​เขา พวก​เขา​ก็​ยัง​ไม่​ได้​รับใช้​พระ​องค์ หรือ​หัน​จาก​การ​กระทำ​ที่​ชั่ว​ร้าย
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Nê-hê-mi 9:25 - Họ chiếm thành kiên cố, đất phì nhiêu, nhà có đầy vật dụng tốt đẹp, có sẵn giếng, vườn nho, vườn ô-liu và nhiều cây ăn quả khác. Họ ăn no nê, béo tốt, lòng hân hoan vì được Ngài ưu đãi.
  • Giê-rê-mi 5:19 - Một khi dân chúng thắc mắc: ‘Tại sao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, phạt chúng ta quá nặng thế này?’ Con hãy đáp: ‘Các người đã từ khước Chúa và thờ lạy các thần tượng nước ngoài trên quê hương mình. Giờ đây, các người sẽ phải phục dịch các dân tộc nước ngoài trên đất không phải của các người.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:47 - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
圣经
资源
计划
奉献