Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • 新标点和合本 - 又警戒他们,要使他们归服你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你警戒他们,要使他们归顺你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他们顽梗地扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你警戒他们,要使他们归顺你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他们顽梗地扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 当代译本 - 你警告他们,要使他们转向你的律法,但他们行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章。遵行这典章的人必因此而活。但他们背弃你,顽固不化,不肯听从。
  • 圣经新译本 - 你警告他们,要他们转向你的律法; 但他们狂妄自大,不听从你的诫命, 犯罪干犯你的典章。 人应遵行这些典章,按照它们生活, 他们却固执地扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 中文标准译本 - 你警诫他们,要使他们回转归向你的律法, 他们却行事狂傲,不听从你的诫命, 违背了你的法规—— 这些法规,人若遵行就必因此而活。 他们顽梗地挺着肩膀, 硬着颈项,不肯听从。
  • 现代标点和合本 - 又警戒他们,要使他们归服你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 和合本(拼音版) - 又警戒他们,要使他们归服你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • New International Version - “You warned them in order to turn them back to your law, but they became arrogant and disobeyed your commands. They sinned against your ordinances, of which you said, ‘The person who obeys them will live by them.’ Stubbornly they turned their backs on you, became stiff-necked and refused to listen.
  • New International Reader's Version - “You warned them so that they would obey your law again. But they became proud. They didn’t obey your commands. They sinned against your rules. You said, ‘Anyone who obeys my rules will live by them.’ But the people didn’t care about that. They turned their backs on you. They became very stubborn. They refused to listen to you.
  • English Standard Version - And you warned them in order to turn them back to your law. Yet they acted presumptuously and did not obey your commandments, but sinned against your rules, which if a person does them, he shall live by them, and they turned a stubborn shoulder and stiffened their neck and would not obey.
  • New Living Translation - “You warned them to return to your Law, but they became proud and obstinate and disobeyed your commands. They did not follow your regulations, by which people will find life if only they obey. They stubbornly turned their backs on you and refused to listen.
  • Christian Standard Bible - You warned them to turn back to your law, but they acted arrogantly and would not obey your commands. They sinned against your ordinances, which a person will live by if he does them. They stubbornly resisted, stiffened their necks, and would not obey.
  • New American Standard Bible - And admonished them in order to turn them back to Your Law. Yet they acted arrogantly and did not listen to Your commandments but sinned against Your ordinances, Which, if a person follows them, then he will live by them. And they turned a stubborn shoulder and stiffened their neck, and would not listen.
  • New King James Version - And testified against them, That You might bring them back to Your law. Yet they acted proudly, And did not heed Your commandments, But sinned against Your judgments, ‘Which if a man does, he shall live by them.’ And they shrugged their shoulders, Stiffened their necks, And would not hear.
  • Amplified Bible - And You admonished them and warned them to turn them back to Your law. Yet they acted presumptuously and arrogantly and did not heed Your commandments, but sinned against Your ordinances, Which by keeping, a man will live. But they turned a stubborn shoulder, stiffened their neck, and would not listen.
  • American Standard Version - and testifiedst against them, that thou mightest bring them again unto thy law. Yet they dealt proudly, and hearkened not unto thy commandments, but sinned against thine ordinances (which if a man do, he shall live in them), and withdrew the shoulder, and hardened their neck, and would not hear.
  • King James Version - And testifiedst against them, that thou mightest bring them again unto thy law: yet they dealt proudly, and hearkened not unto thy commandments, but sinned against thy judgments, (which if a man do, he shall live in them;) and withdrew the shoulder, and hardened their neck, and would not hear.
  • New English Translation - And you solemnly admonished them in order to return them to your law, but they behaved presumptuously and did not obey your commandments. They sinned against your ordinances – those by which an individual, if he obeys them, will live. They boldly turned from you; they rebelled and did not obey.
  • World English Bible - and testified against them, that you might bring them again to your law. Yet they were arrogant, and didn’t listen to your commandments, but sinned against your ordinances (which if a man does, he shall live in them), turned their backs, stiffened their neck, and would not hear.
  • 新標點和合本 - 又警戒他們,要使他們歸服你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭轉肩頭,硬着頸項,不肯聽從。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你警戒他們,要使他們歸順你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他們頑梗地扭轉肩頭,硬着頸項,不肯聽從。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你警戒他們,要使他們歸順你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他們頑梗地扭轉肩頭,硬着頸項,不肯聽從。
  • 當代譯本 - 你警告他們,要使他們轉向你的律法,但他們行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章。遵行這典章的人必因此而活。但他們背棄你,頑固不化,不肯聽從。
  • 聖經新譯本 - 你警告他們,要他們轉向你的律法; 但他們狂妄自大,不聽從你的誡命, 犯罪干犯你的典章。 人應遵行這些典章,按照它們生活, 他們卻固執地扭轉肩頭,硬著頸項,不肯聽從。
  • 呂振中譯本 - 你又勸告他們、要使他們轉而歸服你的律法;他們卻狂妄傲慢,不聽從你的誡命,逕自犯了違背你典章的罪(人若遵行 典 章,就必因這而活着),扭轉倔強的肩頭,硬着脖子,而不聽從。
  • 中文標準譯本 - 你警誡他們,要使他們回轉歸向你的律法, 他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命, 違背了你的法規—— 這些法規,人若遵行就必因此而活。 他們頑梗地挺著肩膀, 硬著頸項,不肯聽從。
  • 現代標點和合本 - 又警戒他們,要使他們歸服你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活著),扭轉肩頭,硬著頸項,不肯聽從。
  • 文理和合譯本 - 加以警戒、使服爾律、惟彼驕矜、不從爾命、爾之律例、人遵之則得生、彼乃犯之、強項背逆、不肯聽從、
  • 文理委辦譯本 - 加以訓誨、使服爾律例、彼妄自誇大、不從爾命、爾之法度、遵之者則得生、彼故犯之、強項難馴、背命不聽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 加以警戒、使復服主之律法、乃彼狂妄、不從主之誡命、干犯主之法度、人若遵之必得生、彼乃違背強項、不欲聽從、
  • Nueva Versión Internacional - Les advertiste que volvieran a tu ley, pero ellos actuaron con soberbia y no obedecieron tus mandamientos. Pecaron contra tus normas, que dan vida a quien las obedece. En su rebeldía, te rechazaron; fueron tercos y no quisieron escuchar.
  • 현대인의 성경 - 주는 그들에게 주의 법에 순종하라고 경고하셨지만 그들은 교만하여 사람이 지키기만 하면 생명을 얻는 주의 법을 거절하고 주의 명령에 불순종하며 고집을 피우고 주의 말씀을 듣지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих установлений, которыми человек будет жив, если исполнит их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • Восточный перевод - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих правил, которые дают жизнь человеку, исполняющему их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих правил, которые дают жизнь человеку, исполняющему их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих правил, которые дают жизнь человеку, исполняющему их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur as enjoint de revenir à ta Loi ; mais eux, dans leur orgueil, ils ont refusé d’obéir à tes commandements. Ils ont transgressé tes lois qui, pourtant, font vivre ceux qui les appliquent. Ils se sont montrés rebelles, se sont obstinés dans leur révolte, et n’ont rien voulu entendre .
  • リビングバイブル - あなたは彼らを罰することによって、律法に従う者となるよう導いておられたのに、彼らは従うべき教えを高慢にも鼻であしらい、罪を犯し続けました。
  • Nova Versão Internacional - “Tu os advertiste que voltassem à tua Lei, mas eles se tornaram arrogantes e desobedeceram aos teus mandamentos. Pecaram contra as tuas ordenanças, pelas quais o homem vive se lhes obedece. Com teimosia, deram-te as costas, tornaram-se obstinados e recusaram ouvir-te.
  • Hoffnung für alle - Du riefst sie zur Besinnung, sie sollten umkehren und sich an dein Gesetz halten. Doch sie waren zu stolz und folgten deinen Weisungen nicht. Sie übertraten deine Gebote, die doch jedem, der sie befolgt, das Leben bringen. Sie wandten sich von dir ab, sie wollten nichts mehr von dir wissen und weigerten sich, dir zu gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงเตือนให้พวกเขาหันกลับมายังบทบัญญัติของพระองค์ แต่พวกเขาหยิ่งผยองและไม่เชื่อฟังพระบัญชาของพระองค์ พวกเขาทำบาปต่อข้อปฏิบัติของพระองค์ซึ่งถ้าผู้ใดปฏิบัติตามจะมีชีวิตอยู่ พวกเขาหันหลังให้พระองค์อย่างดื้อรั้นอวดดีและไม่ยอมฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เตือน​พวก​เขา​เพื่อ​ให้​กลับ​มา​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ยโส และ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์ แต่​กลับ​ทำ​ผิด​ต่อ​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์ ถ้า​ผู้​ใด​กระทำ​ตาม ผู้​นั้น​ก็​จะ​มี​ชีวิต และ​พวก​เขา​หัน​หลัง​ให้​พระ​องค์ และ​ดื้อ​ด้าน​ไม่​ยอม​เชื่อฟัง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • 新标点和合本 - 又警戒他们,要使他们归服你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你警戒他们,要使他们归顺你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他们顽梗地扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你警戒他们,要使他们归顺你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他们顽梗地扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 当代译本 - 你警告他们,要使他们转向你的律法,但他们行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章。遵行这典章的人必因此而活。但他们背弃你,顽固不化,不肯听从。
  • 圣经新译本 - 你警告他们,要他们转向你的律法; 但他们狂妄自大,不听从你的诫命, 犯罪干犯你的典章。 人应遵行这些典章,按照它们生活, 他们却固执地扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 中文标准译本 - 你警诫他们,要使他们回转归向你的律法, 他们却行事狂傲,不听从你的诫命, 违背了你的法规—— 这些法规,人若遵行就必因此而活。 他们顽梗地挺着肩膀, 硬着颈项,不肯听从。
  • 现代标点和合本 - 又警戒他们,要使他们归服你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • 和合本(拼音版) - 又警戒他们,要使他们归服你的律法。他们却行事狂傲,不听从你的诫命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭转肩头,硬着颈项,不肯听从。
  • New International Version - “You warned them in order to turn them back to your law, but they became arrogant and disobeyed your commands. They sinned against your ordinances, of which you said, ‘The person who obeys them will live by them.’ Stubbornly they turned their backs on you, became stiff-necked and refused to listen.
  • New International Reader's Version - “You warned them so that they would obey your law again. But they became proud. They didn’t obey your commands. They sinned against your rules. You said, ‘Anyone who obeys my rules will live by them.’ But the people didn’t care about that. They turned their backs on you. They became very stubborn. They refused to listen to you.
  • English Standard Version - And you warned them in order to turn them back to your law. Yet they acted presumptuously and did not obey your commandments, but sinned against your rules, which if a person does them, he shall live by them, and they turned a stubborn shoulder and stiffened their neck and would not obey.
  • New Living Translation - “You warned them to return to your Law, but they became proud and obstinate and disobeyed your commands. They did not follow your regulations, by which people will find life if only they obey. They stubbornly turned their backs on you and refused to listen.
  • Christian Standard Bible - You warned them to turn back to your law, but they acted arrogantly and would not obey your commands. They sinned against your ordinances, which a person will live by if he does them. They stubbornly resisted, stiffened their necks, and would not obey.
  • New American Standard Bible - And admonished them in order to turn them back to Your Law. Yet they acted arrogantly and did not listen to Your commandments but sinned against Your ordinances, Which, if a person follows them, then he will live by them. And they turned a stubborn shoulder and stiffened their neck, and would not listen.
  • New King James Version - And testified against them, That You might bring them back to Your law. Yet they acted proudly, And did not heed Your commandments, But sinned against Your judgments, ‘Which if a man does, he shall live by them.’ And they shrugged their shoulders, Stiffened their necks, And would not hear.
  • Amplified Bible - And You admonished them and warned them to turn them back to Your law. Yet they acted presumptuously and arrogantly and did not heed Your commandments, but sinned against Your ordinances, Which by keeping, a man will live. But they turned a stubborn shoulder, stiffened their neck, and would not listen.
  • American Standard Version - and testifiedst against them, that thou mightest bring them again unto thy law. Yet they dealt proudly, and hearkened not unto thy commandments, but sinned against thine ordinances (which if a man do, he shall live in them), and withdrew the shoulder, and hardened their neck, and would not hear.
  • King James Version - And testifiedst against them, that thou mightest bring them again unto thy law: yet they dealt proudly, and hearkened not unto thy commandments, but sinned against thy judgments, (which if a man do, he shall live in them;) and withdrew the shoulder, and hardened their neck, and would not hear.
  • New English Translation - And you solemnly admonished them in order to return them to your law, but they behaved presumptuously and did not obey your commandments. They sinned against your ordinances – those by which an individual, if he obeys them, will live. They boldly turned from you; they rebelled and did not obey.
  • World English Bible - and testified against them, that you might bring them again to your law. Yet they were arrogant, and didn’t listen to your commandments, but sinned against your ordinances (which if a man does, he shall live in them), turned their backs, stiffened their neck, and would not hear.
  • 新標點和合本 - 又警戒他們,要使他們歸服你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活着),扭轉肩頭,硬着頸項,不肯聽從。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你警戒他們,要使他們歸順你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他們頑梗地扭轉肩頭,硬着頸項,不肯聽從。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你警戒他們,要使他們歸順你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章,人若遵行就必因此存活。他們頑梗地扭轉肩頭,硬着頸項,不肯聽從。
  • 當代譯本 - 你警告他們,要使他們轉向你的律法,但他們行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章。遵行這典章的人必因此而活。但他們背棄你,頑固不化,不肯聽從。
  • 聖經新譯本 - 你警告他們,要他們轉向你的律法; 但他們狂妄自大,不聽從你的誡命, 犯罪干犯你的典章。 人應遵行這些典章,按照它們生活, 他們卻固執地扭轉肩頭,硬著頸項,不肯聽從。
  • 呂振中譯本 - 你又勸告他們、要使他們轉而歸服你的律法;他們卻狂妄傲慢,不聽從你的誡命,逕自犯了違背你典章的罪(人若遵行 典 章,就必因這而活着),扭轉倔強的肩頭,硬着脖子,而不聽從。
  • 中文標準譯本 - 你警誡他們,要使他們回轉歸向你的律法, 他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命, 違背了你的法規—— 這些法規,人若遵行就必因此而活。 他們頑梗地挺著肩膀, 硬著頸項,不肯聽從。
  • 現代標點和合本 - 又警戒他們,要使他們歸服你的律法。他們卻行事狂傲,不聽從你的誡命,干犯你的典章(人若遵行就必因此活著),扭轉肩頭,硬著頸項,不肯聽從。
  • 文理和合譯本 - 加以警戒、使服爾律、惟彼驕矜、不從爾命、爾之律例、人遵之則得生、彼乃犯之、強項背逆、不肯聽從、
  • 文理委辦譯本 - 加以訓誨、使服爾律例、彼妄自誇大、不從爾命、爾之法度、遵之者則得生、彼故犯之、強項難馴、背命不聽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 加以警戒、使復服主之律法、乃彼狂妄、不從主之誡命、干犯主之法度、人若遵之必得生、彼乃違背強項、不欲聽從、
  • Nueva Versión Internacional - Les advertiste que volvieran a tu ley, pero ellos actuaron con soberbia y no obedecieron tus mandamientos. Pecaron contra tus normas, que dan vida a quien las obedece. En su rebeldía, te rechazaron; fueron tercos y no quisieron escuchar.
  • 현대인의 성경 - 주는 그들에게 주의 법에 순종하라고 경고하셨지만 그들은 교만하여 사람이 지키기만 하면 생명을 얻는 주의 법을 거절하고 주의 명령에 불순종하며 고집을 피우고 주의 말씀을 듣지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих установлений, которыми человек будет жив, если исполнит их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • Восточный перевод - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих правил, которые дают жизнь человеку, исполняющему их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих правил, которые дают жизнь человеку, исполняющему их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты предостерегал их, чтобы они возвратились к Твоему Закону, но они стали надменными и не слушались Твоих повелений. Они грешили против Твоих правил, которые дают жизнь человеку, исполняющему их. Они упорно отворачивались от Тебя, стали упрямы и отказывались слушать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu leur as enjoint de revenir à ta Loi ; mais eux, dans leur orgueil, ils ont refusé d’obéir à tes commandements. Ils ont transgressé tes lois qui, pourtant, font vivre ceux qui les appliquent. Ils se sont montrés rebelles, se sont obstinés dans leur révolte, et n’ont rien voulu entendre .
  • リビングバイブル - あなたは彼らを罰することによって、律法に従う者となるよう導いておられたのに、彼らは従うべき教えを高慢にも鼻であしらい、罪を犯し続けました。
  • Nova Versão Internacional - “Tu os advertiste que voltassem à tua Lei, mas eles se tornaram arrogantes e desobedeceram aos teus mandamentos. Pecaram contra as tuas ordenanças, pelas quais o homem vive se lhes obedece. Com teimosia, deram-te as costas, tornaram-se obstinados e recusaram ouvir-te.
  • Hoffnung für alle - Du riefst sie zur Besinnung, sie sollten umkehren und sich an dein Gesetz halten. Doch sie waren zu stolz und folgten deinen Weisungen nicht. Sie übertraten deine Gebote, die doch jedem, der sie befolgt, das Leben bringen. Sie wandten sich von dir ab, sie wollten nichts mehr von dir wissen und weigerten sich, dir zu gehorchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงเตือนให้พวกเขาหันกลับมายังบทบัญญัติของพระองค์ แต่พวกเขาหยิ่งผยองและไม่เชื่อฟังพระบัญชาของพระองค์ พวกเขาทำบาปต่อข้อปฏิบัติของพระองค์ซึ่งถ้าผู้ใดปฏิบัติตามจะมีชีวิตอยู่ พวกเขาหันหลังให้พระองค์อย่างดื้อรั้นอวดดีและไม่ยอมฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เตือน​พวก​เขา​เพื่อ​ให้​กลับ​มา​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์ แต่​พวก​เขา​ก็​ยัง​ยโส และ​ไม่​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์ แต่​กลับ​ทำ​ผิด​ต่อ​คำ​บัญชา​ของ​พระ​องค์ ถ้า​ผู้​ใด​กระทำ​ตาม ผู้​นั้น​ก็​จะ​มี​ชีวิต และ​พวก​เขา​หัน​หลัง​ให้​พระ​องค์ และ​ดื้อ​ด้าน​ไม่​ยอม​เชื่อฟัง
  • Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
  • Giê-rê-mi 17:23 - nhưng chúng không nghe và không vâng lời Ta. Chúng ngoan cố khước từ lời khuyên dạy của Ta.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • 2 Sử Ký 24:19 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
  • Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • Lu-ca 10:28 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng! Cứ làm theo đó, ông sẽ được sống!”
  • 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
  • Ê-xê-chi-ên 20:11 - Ta ban cho chúng sắc lệnh và luật lệ Ta, để người nào vâng giữ sẽ được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:10 - Mãi đến ngày nay, các ngươi chẳng chịu ăn năn hay kính sợ. Không ai chọn vâng giữ luật pháp Ta và thực thi các nguyên tắc đạo đức Ta đã dạy các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
  • Rô-ma 10:5 - Vì Môi-se đã viết về sự công chính với Đức Chúa Trời do kinh luật là người làm theo tất cả đòi hỏi của luật pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Ô-sê 6:5 - Ta đã sai các tiên tri Ta cắt các ngươi ra từng mảnh— để tàn sát các ngươi bằng lời Ta, với sự xét đoán chiếu rọi như ánh sáng.
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
  • Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
  • Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
  • Giê-rê-mi 43:2 - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
  • Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
  • Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • Lê-vi Ký 18:5 - Hãy giữ luật lệ Ta, người nào tuân hành luật pháp Ta thì sống. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 9:10 - Chúa làm phép lạ giải cứu họ khỏi tay Pha-ra-ôn, quần thần và người Ai Cập, vì Chúa biết người Ai Cập cư xử với các tổ phụ cách bạo tàn ngang ngược. Cho đến bây giờ, thiên hạ vẫn còn khiếp sợ uy Danh Chúa.
  • Nê-hê-mi 9:16 - Nhưng tổ tiên chúng con kiêu căng, ương ngạnh, không tuân giữ điều răn Chúa.
圣经
资源
计划
奉献