逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sai người đáp: “Không hề có những chuyện như thế. Ông chỉ khéo tưởng tượng.”
- 新标点和合本 - 我就差遣人去见他,说:“你所说的这事,一概没有,是你心里捏造的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就派人到他那里,说:“你所说的这些事,一概没有,是你心里捏造的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我就派人到他那里,说:“你所说的这些事,一概没有,是你心里捏造的。”
- 当代译本 - 我就派人答复他说:“你所说的并非事实,是你心里捏造的。”
- 圣经新译本 - 我就回覆他,说:“你说的这些事不是事实,都是你从心里捏造出来的。”
- 中文标准译本 - 我派人到他那里,说:“你所说的这些事,并不存在,都是你自己心里捏造出来的。”
- 现代标点和合本 - 我就差遣人去见他,说:“你所说的这事一概没有,是你心里捏造的。”
- 和合本(拼音版) - 我就差遣人去见他说:“你所说的这事,一概没有,是你心里捏造的。”
- New International Version - I sent him this reply: “Nothing like what you are saying is happening; you are just making it up out of your head.”
- New International Reader's Version - I sent a reply to Sanballat. I said, “What you are saying isn’t really happening. You are just making it up.”
- English Standard Version - Then I sent to him, saying, “No such things as you say have been done, for you are inventing them out of your own mind.”
- New Living Translation - I replied, “There is no truth in any part of your story. You are making up the whole thing.”
- The Message - I sent him back this: “There’s nothing to what you’re saying. You’ve made it all up.”
- Christian Standard Bible - Then I replied to him, “There is nothing to these rumors you are spreading; you are inventing them in your own mind.”
- New American Standard Bible - Then I sent a message to him saying, “Nothing like these things that you are saying has been done, but you are inventing them in your own mind.”
- New King James Version - Then I sent to him, saying, “No such things as you say are being done, but you invent them in your own heart.”
- Amplified Bible - I sent a message to him, saying, “Such things as you are saying have not been done; you are inventing them in your own mind.”
- American Standard Version - Then I sent unto him, saying, There are no such things done as thou sayest, but thou feignest them out of thine own heart.
- King James Version - Then I sent unto him, saying, There are no such things done as thou sayest, but thou feignest them out of thine own heart.
- New English Translation - I sent word back to him, “We are not engaged in these activities you are describing. All of this is a figment of your imagination.”
- World English Bible - Then I sent to him, saying, “There are no such things done as you say, but you imagine them out of your own heart.”
- 新標點和合本 - 我就差遣人去見他,說:「你所說的這事,一概沒有,是你心裏捏造的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就派人到他那裏,說:「你所說的這些事,一概沒有,是你心裏捏造的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就派人到他那裏,說:「你所說的這些事,一概沒有,是你心裏捏造的。」
- 當代譯本 - 我就派人答覆他說:「你所說的並非事實,是你心裡捏造的。」
- 聖經新譯本 - 我就回覆他,說:“你說的這些事不是事實,都是你從心裡捏造出來的。”
- 呂振中譯本 - 我就差遣人去見他、說:『你所說這樣的事一概沒有,是由你心裏揑造出來的。』
- 中文標準譯本 - 我派人到他那裡,說:「你所說的這些事,並不存在,都是你自己心裡捏造出來的。」
- 現代標點和合本 - 我就差遣人去見他,說:「你所說的這事一概沒有,是你心裡捏造的。」
- 文理和合譯本 - 我遣使詣之曰、爾之所言、實無其事、乃爾中心捏造、
- 文理委辦譯本 - 我對曰、爾所云云、毫無確據、乃爾私心忖度。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遣人對曰、爾所言之事無有、乃爾私心所造、
- Nueva Versión Internacional - Yo envié a decirle: «Nada de lo que dices es cierto. Todo esto es pura invención tuya».
- 현대인의 성경 - 그래서 나는 그에게 그가 한 말은 사실이 아니며 모두 지어낸 이야기에 불과하다는 회답을 보냈다.
- Новый Русский Перевод - Я послал ему ответ: «Нет никакой правды в том, что ты говоришь. Все это ты выдумываешь сам».
- Восточный перевод - Я послал ему ответ: «Нет никакой правды в том, что ты говоришь. Всё это ты выдумываешь сам».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я послал ему ответ: «Нет никакой правды в том, что ты говоришь. Всё это ты выдумываешь сам».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я послал ему ответ: «Нет никакой правды в том, что ты говоришь. Всё это ты выдумываешь сам».
- La Bible du Semeur 2015 - Je lui fis répondre : Rien de ce que tu affirmes n’est exact. Tout ceci est une pure invention de ta part !
- リビングバイブル - 私はこう答えてやりました。「胸によく手を当てて、考えてみることだ。事実に反することを並べ立てているだけではないか。
- Nova Versão Internacional - Eu lhe mandei esta resposta: Nada disso que você diz está acontecendo; é pura invenção sua.
- Hoffnung für alle - Ich ließ ihm ausrichten: »Keine deiner Behauptungen ist wahr. Sie sind alle frei erfunden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำตอบจากข้าพเจ้าคือ “เรื่องที่ท่านกล่าวมาทั้งหมดนั้นไม่มีมูลความจริงเลย ท่านกุขึ้นมาเองทั้งนั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจึงตอบเขาไปว่า “สิ่งที่ท่านกล่าวนั้นไม่ได้เกิดขึ้นจริง แต่ท่านสร้างเรื่องขึ้นมาเอง”
交叉引用
- Thi Thiên 38:12 - Người săn mạng lo chăng bẫy lưới. Bọn ác nhân mưu kế hại người. Suốt ngày lo tính chuyện dối gian.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:10 - Phao-lô đáp: “Không! Đây là tòa án công phán của La Mã, tôi xin được xét xử tại đây. Như ngài đã biết, tôi chẳng có lỗi gì với người Do Thái cả.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:7 - Phao-lô vừa bước vào, các cấp lãnh đạo Do Thái đến vây quanh, tranh nhau tố cáo ông nhiều tội nặng nề nhưng không nêu được bằng chứng.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:12 - Những người kiện cáo tôi không hề thấy tôi cãi vã với ai trong Đền Thờ, hoặc sách động quần chúng nổi loạn giữa các hội đường hay ngoài đường phố.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:13 - Những người này không đưa ra được tang chứng nào về những điều họ tố cáo tôi.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Đa-ni-ên 11:27 - Hai phe dù cùng ngồi vào bàn hội nghị hòa bình nhưng vẫn ngấm ngầm âm mưu lừa bịp và tiêu diệt nhau. Tuy nhiên, không một phe nào hoàn toàn thắng thế, cho đến thời điểm Chúa đã ấn định.
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Gióp 13:4 - Các anh bôi nhọ tôi với những lời giả dối. Như hạng lang băm, các anh đều vô dụng.