Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người này hùa theo Tô-bia trước mặt tôi, đồng thời họ đem những lời tôi nói học lại hết cho Tô-bia. Tô-bia gửi cho tôi nhiều thư đe dọa.
  • 新标点和合本 - 他们常在我面前说多比雅的善行,也将我的话传与他。多比雅又常寄信来,要叫我惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也在我面前说多比雅的好话,又把我的话传给他。多比雅常寄信来,要叫我惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们也在我面前说多比雅的好话,又把我的话传给他。多比雅常寄信来,要叫我惧怕。
  • 当代译本 - 他们常告诉我有关多比雅的善行,并把我的话告诉他。多比雅不断写信恐吓我。
  • 圣经新译本 - 不但这样,他们也常常在我面前提起多比雅的善行,又把我说的话传给他;多比雅又常常寄信来恐吓我。
  • 中文标准译本 - 这些人还总是在我面前提说托比亚的善行,也把我的话传给他。托比亚常常寄书信来恐吓我。
  • 现代标点和合本 - 他们常在我面前说多比雅的善行,也将我的话传于他。多比雅又常寄信来,要叫我惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 他们常在我面前说多比雅的善行,也将我的话传与他。多比雅又常寄信来,要叫我惧怕。
  • New International Version - Moreover, they kept reporting to me his good deeds and then telling him what I said. And Tobiah sent letters to intimidate me.
  • New International Reader's Version - Tobiah’s friends kept reporting to me the good things he did. They also kept telling him what I said. And Tobiah himself sent letters to scare me.
  • English Standard Version - Also they spoke of his good deeds in my presence and reported my words to him. And Tobiah sent letters to make me afraid.
  • New Living Translation - They kept telling me about Tobiah’s good deeds, and then they told him everything I said. And Tobiah kept sending threatening letters to intimidate me.
  • Christian Standard Bible - These nobles kept mentioning Tobiah’s good deeds to me, and they reported my words to him. And Tobiah sent letters to intimidate me.
  • New American Standard Bible - Moreover, they were speaking about his good deeds in my presence, and were reporting my words to him. Then Tobiah sent letters to frighten me.
  • New King James Version - Also they reported his good deeds before me, and reported my words to him. Tobiah sent letters to frighten me.
  • Amplified Bible - Also, they were speaking about Tobiah’s good deeds in my presence, and reporting to him what I said. Then Tobiah sent letters to frighten me.
  • American Standard Version - Also they spake of his good deeds before me, and reported my words to him. And Tobiah sent letters to put me in fear.
  • King James Version - Also they reported his good deeds before me, and uttered my words to him. And Tobiah sent letters to put me in fear.
  • New English Translation - They were telling me about his good deeds and then taking back to him the things I said. Tobiah, on the other hand, sent letters in order to scare me.
  • World English Bible - Also they spoke of his good deeds before me, and reported my words to him. Tobiah sent letters to put me in fear.
  • 新標點和合本 - 他們常在我面前說多比雅的善行,也將我的話傳與他。多比雅又常寄信來,要叫我懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也在我面前說多比雅的好話,又把我的話傳給他。多比雅常寄信來,要叫我懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們也在我面前說多比雅的好話,又把我的話傳給他。多比雅常寄信來,要叫我懼怕。
  • 當代譯本 - 他們常告訴我有關多比雅的善行,並把我的話告訴他。多比雅不斷寫信恐嚇我。
  • 聖經新譯本 - 不但這樣,他們也常常在我面前提起多比雅的善行,又把我說的話傳給他;多比雅又常常寄信來恐嚇我。
  • 呂振中譯本 - 不但如此,他們也常在我面前說到 多比雅 許多好話;我的話他們也傳出去到他那裏。 多比雅 又常寄信來、要使我懼怕。
  • 中文標準譯本 - 這些人還總是在我面前提說托比亞的善行,也把我的話傳給他。托比亞常常寄書信來恐嚇我。
  • 現代標點和合本 - 他們常在我面前說多比雅的善行,也將我的話傳於他。多比雅又常寄信來,要叫我懼怕。
  • 文理和合譯本 - 眾於我前譽多比雅所為、亦以我言告之、多比雅致書以恐我、
  • 文理委辦譯本 - 譽多比所為於我前、以我所言告多比、多比亦致書以恐喝我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾皆於我前譽 多比雅 行善、又以我之言告 多比雅 、 多比雅 亦恆致書恐喝我、
  • Nueva Versión Internacional - En mi presencia hablaban bien de mí, pero luego le comunicaban todo lo que yo decía. Tobías, por su parte, trataba de intimidarme con sus cartas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 백성들은 내 앞에서 도비야의 선한 행위를 말하고 또 내가 한 말을 모두 그에게 보고하였다. 그래서 그는 계속 나에게 편지를 보내 나를 위협하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • Восточный перевод - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils avaient même l’audace de vanter ses mérites en ma présence, et ils lui rapportaient mes paroles. C’était ce Tobiya qui envoyait des lettres pour m’intimider.
  • リビングバイブル - 彼らは口々に、トビヤのことを私にほめそやしましたし、私の言うことはそっくり彼の耳に入れていました。一方トビヤは、頻繁に脅迫状を送ってよこしました。
  • Nova Versão Internacional - Até ousavam elogiá-lo na minha presença e iam contar-lhe o que eu dizia. E Tobias continuou a enviar-me cartas para me intimidar.
  • Hoffnung für alle - Darum hoben sie vor mir Tobijas Verdienste hervor und meldeten ihm alles, was ich gesagt hatte. Tobija wollte mich daraufhin mit Briefen einschüchtern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิหนำซ้ำพวกเขาพร่ำพูดให้ข้าพเจ้าฟังถึงคุณงามความดีของโทบียาห์ แล้วนำถ้อยคำของข้าพเจ้าไปบอกเขา และโทบียาห์ก็ส่งจดหมายหลายฉบับมาข่มขู่ข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นี้​พูด​ถึง​สิ่ง​ดี​งาม​ของ​โทบียาห์​ให้​ข้าพเจ้า​ฟัง และ​บอก​เขา​ว่า​ข้าพเจ้า​ได้​พูด​อะไร​ไว้​บ้าง และ​โทบียาห์​ก็​ส่ง​จดหมาย​ขู่​เพื่อ​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​หวาด​หวั่น
交叉引用
  • Châm Ngôn 28:4 - Người bỏ pháp luật đề cao tội ác; người giữ pháp luật chống lại người gian.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • Nê-hê-mi 6:13 - Ông được mướn để hù dọa tôi, xúi tôi vào trốn trong đền thờ, và như thế phạm tội và họ sẽ có cớ buộc tội tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người này hùa theo Tô-bia trước mặt tôi, đồng thời họ đem những lời tôi nói học lại hết cho Tô-bia. Tô-bia gửi cho tôi nhiều thư đe dọa.
  • 新标点和合本 - 他们常在我面前说多比雅的善行,也将我的话传与他。多比雅又常寄信来,要叫我惧怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们也在我面前说多比雅的好话,又把我的话传给他。多比雅常寄信来,要叫我惧怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们也在我面前说多比雅的好话,又把我的话传给他。多比雅常寄信来,要叫我惧怕。
  • 当代译本 - 他们常告诉我有关多比雅的善行,并把我的话告诉他。多比雅不断写信恐吓我。
  • 圣经新译本 - 不但这样,他们也常常在我面前提起多比雅的善行,又把我说的话传给他;多比雅又常常寄信来恐吓我。
  • 中文标准译本 - 这些人还总是在我面前提说托比亚的善行,也把我的话传给他。托比亚常常寄书信来恐吓我。
  • 现代标点和合本 - 他们常在我面前说多比雅的善行,也将我的话传于他。多比雅又常寄信来,要叫我惧怕。
  • 和合本(拼音版) - 他们常在我面前说多比雅的善行,也将我的话传与他。多比雅又常寄信来,要叫我惧怕。
  • New International Version - Moreover, they kept reporting to me his good deeds and then telling him what I said. And Tobiah sent letters to intimidate me.
  • New International Reader's Version - Tobiah’s friends kept reporting to me the good things he did. They also kept telling him what I said. And Tobiah himself sent letters to scare me.
  • English Standard Version - Also they spoke of his good deeds in my presence and reported my words to him. And Tobiah sent letters to make me afraid.
  • New Living Translation - They kept telling me about Tobiah’s good deeds, and then they told him everything I said. And Tobiah kept sending threatening letters to intimidate me.
  • Christian Standard Bible - These nobles kept mentioning Tobiah’s good deeds to me, and they reported my words to him. And Tobiah sent letters to intimidate me.
  • New American Standard Bible - Moreover, they were speaking about his good deeds in my presence, and were reporting my words to him. Then Tobiah sent letters to frighten me.
  • New King James Version - Also they reported his good deeds before me, and reported my words to him. Tobiah sent letters to frighten me.
  • Amplified Bible - Also, they were speaking about Tobiah’s good deeds in my presence, and reporting to him what I said. Then Tobiah sent letters to frighten me.
  • American Standard Version - Also they spake of his good deeds before me, and reported my words to him. And Tobiah sent letters to put me in fear.
  • King James Version - Also they reported his good deeds before me, and uttered my words to him. And Tobiah sent letters to put me in fear.
  • New English Translation - They were telling me about his good deeds and then taking back to him the things I said. Tobiah, on the other hand, sent letters in order to scare me.
  • World English Bible - Also they spoke of his good deeds before me, and reported my words to him. Tobiah sent letters to put me in fear.
  • 新標點和合本 - 他們常在我面前說多比雅的善行,也將我的話傳與他。多比雅又常寄信來,要叫我懼怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們也在我面前說多比雅的好話,又把我的話傳給他。多比雅常寄信來,要叫我懼怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們也在我面前說多比雅的好話,又把我的話傳給他。多比雅常寄信來,要叫我懼怕。
  • 當代譯本 - 他們常告訴我有關多比雅的善行,並把我的話告訴他。多比雅不斷寫信恐嚇我。
  • 聖經新譯本 - 不但這樣,他們也常常在我面前提起多比雅的善行,又把我說的話傳給他;多比雅又常常寄信來恐嚇我。
  • 呂振中譯本 - 不但如此,他們也常在我面前說到 多比雅 許多好話;我的話他們也傳出去到他那裏。 多比雅 又常寄信來、要使我懼怕。
  • 中文標準譯本 - 這些人還總是在我面前提說托比亞的善行,也把我的話傳給他。托比亞常常寄書信來恐嚇我。
  • 現代標點和合本 - 他們常在我面前說多比雅的善行,也將我的話傳於他。多比雅又常寄信來,要叫我懼怕。
  • 文理和合譯本 - 眾於我前譽多比雅所為、亦以我言告之、多比雅致書以恐我、
  • 文理委辦譯本 - 譽多比所為於我前、以我所言告多比、多比亦致書以恐喝我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾皆於我前譽 多比雅 行善、又以我之言告 多比雅 、 多比雅 亦恆致書恐喝我、
  • Nueva Versión Internacional - En mi presencia hablaban bien de mí, pero luego le comunicaban todo lo que yo decía. Tobías, por su parte, trataba de intimidarme con sus cartas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 백성들은 내 앞에서 도비야의 선한 행위를 말하고 또 내가 한 말을 모두 그에게 보고하였다. 그래서 그는 계속 나에게 편지를 보내 나를 위협하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • Восточный перевод - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они даже говорили при мне о его добрых делах, а после пересказывали ему то, что я сказал. А Товия присылал письма, чтобы меня запугать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils avaient même l’audace de vanter ses mérites en ma présence, et ils lui rapportaient mes paroles. C’était ce Tobiya qui envoyait des lettres pour m’intimider.
  • リビングバイブル - 彼らは口々に、トビヤのことを私にほめそやしましたし、私の言うことはそっくり彼の耳に入れていました。一方トビヤは、頻繁に脅迫状を送ってよこしました。
  • Nova Versão Internacional - Até ousavam elogiá-lo na minha presença e iam contar-lhe o que eu dizia. E Tobias continuou a enviar-me cartas para me intimidar.
  • Hoffnung für alle - Darum hoben sie vor mir Tobijas Verdienste hervor und meldeten ihm alles, was ich gesagt hatte. Tobija wollte mich daraufhin mit Briefen einschüchtern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มิหนำซ้ำพวกเขาพร่ำพูดให้ข้าพเจ้าฟังถึงคุณงามความดีของโทบียาห์ แล้วนำถ้อยคำของข้าพเจ้าไปบอกเขา และโทบียาห์ก็ส่งจดหมายหลายฉบับมาข่มขู่ข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นี้​พูด​ถึง​สิ่ง​ดี​งาม​ของ​โทบียาห์​ให้​ข้าพเจ้า​ฟัง และ​บอก​เขา​ว่า​ข้าพเจ้า​ได้​พูด​อะไร​ไว้​บ้าง และ​โทบียาห์​ก็​ส่ง​จดหมาย​ขู่​เพื่อ​ทำ​ให้​ข้าพเจ้า​หวาด​หวั่น
  • Châm Ngôn 28:4 - Người bỏ pháp luật đề cao tội ác; người giữ pháp luật chống lại người gian.
  • Y-sai 37:10 - “Đây là thông điệp cho Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Đừng để Đức Chúa Trời của vua, là Đấng mà vua tin cậy, lừa gạt vua với lời hứa rằng Giê-ru-sa-lem sẽ không bị vua A-sy-ri xâm chiếm.
  • Y-sai 37:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Y-sai 37:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • 1 Giăng 4:5 - Những người đó thuộc về thế gian, dĩ nhiên họ chú trọng những việc trần tục, nên người đời chú ý nghe họ.
  • Nê-hê-mi 6:13 - Ông được mướn để hù dọa tôi, xúi tôi vào trốn trong đền thờ, và như thế phạm tội và họ sẽ có cớ buộc tội tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:18 - Họ đòi các sứ đồ vào và ra lệnh cấm giảng dạy trong Danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
圣经
资源
计划
奉献