逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, trong thời gian ấy, một số người Giu-đa có địa vị lại thường liên lạc thư từ với Tô-bia.
- 新标点和合本 - 在那些日子,犹大的贵胄屡次寄信与多比雅,多比雅也来信与他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 而且,在那些日子,犹大的贵族屡次寄信给多比雅,多比雅也回信给他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 而且,在那些日子,犹大的贵族屡次寄信给多比雅,多比雅也回信给他们。
- 当代译本 - 在那些日子,多比雅和犹大贵族之间多有书信来往。
- 圣经新译本 - 在这段日子,犹大人的贵族写了许多信给多比雅,多比雅也常常回信给他们。
- 中文标准译本 - 此外,在那些日子里,犹大的贵族多次寄书信给托比亚,托比亚也回信给他们。
- 现代标点和合本 - 在那些日子,犹大的贵胄屡次寄信于多比雅,多比雅也来信于他们。
- 和合本(拼音版) - 在那些日子,犹大的贵胄屡次寄信与多比雅,多比雅也来信与他们。
- New International Version - Also, in those days the nobles of Judah were sending many letters to Tobiah, and replies from Tobiah kept coming to them.
- New International Reader's Version - In those days the nobles of Judah sent many letters to Tobiah. And replies from Tobiah came back to them.
- English Standard Version - Moreover, in those days the nobles of Judah sent many letters to Tobiah, and Tobiah’s letters came to them.
- New Living Translation - During those fifty-two days, many letters went back and forth between Tobiah and the nobles of Judah.
- The Message - All during this time letters were going back and forth constantly between the nobles of Judah and Tobiah. Many of the nobles had ties to him because he was son-in-law to Shecaniah son of Arah and his son Jehohanan had married the daughter of Meshullam son of Berekiah. They kept telling me all the good things he did and then would report back to him anything I would say. And then Tobiah would send letters to intimidate me.
- Christian Standard Bible - During those days, the nobles of Judah sent many letters to Tobiah, and Tobiah’s letters came to them.
- New American Standard Bible - Also in those days many letters went from the nobles of Judah to Tobiah, and Tobiah’s letters came to them.
- New King James Version - Also in those days the nobles of Judah sent many letters to Tobiah, and the letters of Tobiah came to them.
- Amplified Bible - Moreover, in those days many letters went from the nobles of Judah to Tobiah, and Tobiah’s letters came to them.
- American Standard Version - Moreover in those days the nobles of Judah sent many letters unto Tobiah, and the letters of Tobiah came unto them.
- King James Version - Moreover in those days the nobles of Judah sent many letters unto Tobiah, and the letters of Tobiah came unto them.
- New English Translation - In those days the aristocrats of Judah repeatedly sent letters to Tobiah, and responses from Tobiah were repeatedly coming to them.
- World English Bible - Moreover in those days the nobles of Judah sent many letters to Tobiah, and Tobiah’s letters came to them.
- 新標點和合本 - 在那些日子,猶大的貴冑屢次寄信與多比雅,多比雅也來信與他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 而且,在那些日子,猶大的貴族屢次寄信給多比雅,多比雅也回信給他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 而且,在那些日子,猶大的貴族屢次寄信給多比雅,多比雅也回信給他們。
- 當代譯本 - 在那些日子,多比雅和猶大貴族之間多有書信來往。
- 聖經新譯本 - 在這段日子,猶大人的貴族寫了許多信給多比雅,多比雅也常常回信給他們。
- 呂振中譯本 - 當那些日子、 猶大 顯貴的人寄了許多的信到 多比雅 那裏; 多比雅 也常寄 信 到他們那裏。
- 中文標準譯本 - 此外,在那些日子裡,猶大的貴族多次寄書信給托比亞,托比亞也回信給他們。
- 現代標點和合本 - 在那些日子,猶大的貴胄屢次寄信於多比雅,多比雅也來信於他們。
- 文理和合譯本 - 時、猶大顯者數致書多比雅、多比雅亦以書覆之、
- 文理委辦譯本 - 當時猶大之世職、致書多比、多比以書覆之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 猶大 之顯者、屢達書於 多比雅 、 多比雅 亦有書達之、
- Nueva Versión Internacional - En aquellos días los nobles de Judá se mantuvieron en estrecho contacto con Tobías,
- 현대인의 성경 - 이 기간에 유다 지도자들은 도비야와 많은 서신 교환을 하였다.
- Новый Русский Перевод - Еще в те дни знать Иудеи посылала много писем Товии, а письма Товии приходили к ним.
- Восточный перевод - Ещё в те дни знать Иудеи посылала много писем Товии, а письма Товии приходили к ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё в те дни знать Иудеи посылала много писем Товии, а письма Товии приходили к ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё в те дни знать Иудеи посылала много писем Товии, а письма Товии приходили к ним.
- La Bible du Semeur 2015 - Durant toute cette période, des notables de Juda entretenaient une abondante correspondance avec Tobiya.
- リビングバイブル - この間、トビヤとユダヤ人の腐敗した役人の間では、何通もの手紙がやり取りされました。
- Nova Versão Internacional - E também, naqueles dias, os nobres de Judá estavam enviando muitas cartas a Tobias, que lhes enviava suas respostas.
- Hoffnung für alle - Während dieser ganzen Zeit hatten einige einflussreiche Männer aus Juda ständig an Tobija geschrieben und auch Briefe von ihm erhalten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในช่วงนั้นมีจดหมายโต้ตอบไปมาหลายฉบับระหว่างโทบียาห์กับขุนนางยูดาห์บางคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่งกว่านั้น ในเวลานั้นบรรดาขุนนางของยูดาห์ส่งจดหมายหลายฉบับถึงโทบียาห์ และโทบียาห์ก็มีจดหมายถึงพวกเขา
交叉引用
- Nê-hê-mi 3:5 - Bên cạnh họ, người Thê-cô-a lo tu bổ, nhưng giới quý tộc không chịu tham gia công việc của người lãnh đạo.
- Ma-thi-ơ 24:10 - Nhiều người sẽ bỏ đạo, phản bội nhau và ghen ghét nhau.
- Ma-thi-ơ 24:11 - Nhiều tiên tri giả sẽ nổi lên quyến rũ nhiều người vào con đường lầm lạc.
- Ma-thi-ơ 24:12 - Vì tội ác lan tràn, tình yêu thương của nhiều người sẽ lạnh nhạt.
- Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
- Mi-ca 7:1 - Khốn nạn cho tôi! Tôi như người đi hái trái sót lại sau mùa thu hoạch nhưng không tìm được gì để ăn. Không một chùm nho nào hay trái vả non nào để dằn cơn đói.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
- Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.