Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết người này không phải là người của Đức Chúa Trời, nhưng nói tiên tri chống nghịch tôi vì họ đã bị Tô-bia và San-ba-lát mua chuộc.
  • 新标点和合本 - 我看明 神没有差遣他,是他自己说这话攻击我,是多比雅和参巴拉贿买了他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看清楚了,看哪,上帝并没有派他,是他自己说预言攻击我,是多比雅和参巴拉收买了他;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看清楚了,看哪, 神并没有派他,是他自己说预言攻击我,是多比雅和参巴拉收买了他;
  • 当代译本 - 我察觉上帝并没有差派他,他是被多比雅和参巴拉收买才说预言攻击我的。
  • 圣经新译本 - 我看出 神并没有差派他,是他自己宣讲这话攻击我,因为多比雅和参巴拉收买了他。
  • 中文标准译本 - 我分辨出,神并没有派遣他,他对我说神言,其实是因托比亚和叁巴拉收买了他。
  • 现代标点和合本 - 我看明神没有差遣他,是他自己说这话攻击我,是多比雅和参巴拉贿买了他。
  • 和合本(拼音版) - 我看明上帝没有差遣他,是他自己说这话攻击我,是多比雅和参巴拉贿买了他。
  • New International Version - I realized that God had not sent him, but that he had prophesied against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New International Reader's Version - I realized that God hadn’t sent Shemaiah. Tobiah and Sanballat had hired him. That’s why he had prophesied lies about me.
  • English Standard Version - And I understood and saw that God had not sent him, but he had pronounced the prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New Living Translation - I realized that God had not spoken to him, but that he had uttered this prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • The Message - I sensed that God hadn’t sent this man. The so-called prophecy he spoke to me was the work of Tobiah and Sanballat; they had hired him. He had been hired to scare me off—trick me—a layman, into desecrating The Temple and ruining my good reputation so they could accuse me.
  • Christian Standard Bible - I realized that God had not sent him, because of the prophecy he spoke against me. Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New American Standard Bible - Then I realized that God certainly had not sent him, but he uttered his prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New King James Version - Then I perceived that God had not sent him at all, but that he pronounced this prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • Amplified Bible - Then I realized that God had not sent him, but he spoke this prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • American Standard Version - And I discerned, and, lo, God had not sent him; but he pronounced this prophecy against me: and Tobiah and Sanballat had hired him.
  • King James Version - And, lo, I perceived that God had not sent him; but that he pronounced this prophecy against me: for Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New English Translation - I recognized the fact that God had not sent him, for he had spoken the prophecy against me as a hired agent of Tobiah and Sanballat.
  • World English Bible - I discerned, and behold, God had not sent him; but he pronounced this prophecy against me. Tobiah and Sanballat had hired him.
  • 新標點和合本 - 我看明神沒有差遣他,是他自己說這話攻擊我,是多比雅和參巴拉賄買了他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看清楚了,看哪,上帝並沒有派他,是他自己說預言攻擊我,是多比雅和參巴拉收買了他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看清楚了,看哪, 神並沒有派他,是他自己說預言攻擊我,是多比雅和參巴拉收買了他;
  • 當代譯本 - 我察覺上帝並沒有差派他,他是被多比雅和參巴拉收買才說預言攻擊我的。
  • 聖經新譯本 - 我看出 神並沒有差派他,是他自己宣講這話攻擊我,因為多比雅和參巴拉收買了他。
  • 呂振中譯本 - 我看出上帝沒有差遣他,是他自己將這話傳作神言來攻擊我的;是 多比雅 和 參巴拉 賄買了他的。
  • 中文標準譯本 - 我分辨出,神並沒有派遣他,他對我說神言,其實是因托比亞和叁巴拉收買了他。
  • 現代標點和合本 - 我看明神沒有差遣他,是他自己說這話攻擊我,是多比雅和參巴拉賄買了他。
  • 文理和合譯本 - 吾知其人非上帝所遣、乃受多比雅 參巴拉之賄、以此預言告我、
  • 文理委辦譯本 - 蓋吾知其言非上帝所遣、乃受多比、撒八拉之賄而云然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知天主未遣之、乃自以此告我、託為預言、蓋 多比雅 、 參巴拉 、賄之言此也、
  • Nueva Versión Internacional - Y es que me di cuenta de que Dios no lo había enviado, sino que se las daba de profeta porque Sambalat y Tobías lo habían sobornado.
  • 현대인의 성경 - 나는 그때 스마야가 하나님의 말씀을 받은 것이 아니라 도비야와 산발랏에게 뇌물을 받고 나에게 이런 예언을 한 것을 알게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Я понимал, что Бог не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • Восточный перевод - Я понимал, что Всевышний не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я понимал, что Аллах не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я понимал, что Всевышний не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’avais bien compris que ce n’était pas Dieu qui l’envoyait. Mais il avait prononcé cette prophétie pour moi parce que Sanballat et Tobiya l’avaient soudoyé.
  • リビングバイブル - そのとき、私は悟りました。それは神のお告げではなく、トビヤとサヌバラテの陰謀だったのです。彼らはシェマヤを買収して私を脅し、神殿に逃げ込むような罪を犯させて、非難のほこ先を私に向けようとしたのでした。
  • Nova Versão Internacional - Percebi que Deus não o tinha enviado e que ele tinha profetizado contra mim porque Tobias e Sambalate o tinham contratado.
  • Hoffnung für alle - Mir war klar geworden, dass Schemaja nicht in Gottes Auftrag sprach. Er tat, als habe er eine Botschaft von Gott empfangen, doch in Wirklichkeit hatten Tobija und Sanballat ihn bestochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าตระหนักว่าพระเจ้าไม่ได้ส่งเขามา แต่เขาทำทีเผยพระวจนะต่อต้านข้าพเจ้าเพราะโทบียาห์กับสันบาลลัทจ้างเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เข้าใจ​และ​เห็น​ว่า พระ​เจ้า​ไม่​ได้​ใช้​เขา​มา แต่​เขา​กล่าว​เผย​ความ​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า เพราะ​โทบียาห์​และ​สันบาลลัท​ได้​จ้าง​เขา
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết người này không phải là người của Đức Chúa Trời, nhưng nói tiên tri chống nghịch tôi vì họ đã bị Tô-bia và San-ba-lát mua chuộc.
  • 新标点和合本 - 我看明 神没有差遣他,是他自己说这话攻击我,是多比雅和参巴拉贿买了他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看清楚了,看哪,上帝并没有派他,是他自己说预言攻击我,是多比雅和参巴拉收买了他;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看清楚了,看哪, 神并没有派他,是他自己说预言攻击我,是多比雅和参巴拉收买了他;
  • 当代译本 - 我察觉上帝并没有差派他,他是被多比雅和参巴拉收买才说预言攻击我的。
  • 圣经新译本 - 我看出 神并没有差派他,是他自己宣讲这话攻击我,因为多比雅和参巴拉收买了他。
  • 中文标准译本 - 我分辨出,神并没有派遣他,他对我说神言,其实是因托比亚和叁巴拉收买了他。
  • 现代标点和合本 - 我看明神没有差遣他,是他自己说这话攻击我,是多比雅和参巴拉贿买了他。
  • 和合本(拼音版) - 我看明上帝没有差遣他,是他自己说这话攻击我,是多比雅和参巴拉贿买了他。
  • New International Version - I realized that God had not sent him, but that he had prophesied against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New International Reader's Version - I realized that God hadn’t sent Shemaiah. Tobiah and Sanballat had hired him. That’s why he had prophesied lies about me.
  • English Standard Version - And I understood and saw that God had not sent him, but he had pronounced the prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New Living Translation - I realized that God had not spoken to him, but that he had uttered this prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • The Message - I sensed that God hadn’t sent this man. The so-called prophecy he spoke to me was the work of Tobiah and Sanballat; they had hired him. He had been hired to scare me off—trick me—a layman, into desecrating The Temple and ruining my good reputation so they could accuse me.
  • Christian Standard Bible - I realized that God had not sent him, because of the prophecy he spoke against me. Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New American Standard Bible - Then I realized that God certainly had not sent him, but he uttered his prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New King James Version - Then I perceived that God had not sent him at all, but that he pronounced this prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • Amplified Bible - Then I realized that God had not sent him, but he spoke this prophecy against me because Tobiah and Sanballat had hired him.
  • American Standard Version - And I discerned, and, lo, God had not sent him; but he pronounced this prophecy against me: and Tobiah and Sanballat had hired him.
  • King James Version - And, lo, I perceived that God had not sent him; but that he pronounced this prophecy against me: for Tobiah and Sanballat had hired him.
  • New English Translation - I recognized the fact that God had not sent him, for he had spoken the prophecy against me as a hired agent of Tobiah and Sanballat.
  • World English Bible - I discerned, and behold, God had not sent him; but he pronounced this prophecy against me. Tobiah and Sanballat had hired him.
  • 新標點和合本 - 我看明神沒有差遣他,是他自己說這話攻擊我,是多比雅和參巴拉賄買了他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看清楚了,看哪,上帝並沒有派他,是他自己說預言攻擊我,是多比雅和參巴拉收買了他;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看清楚了,看哪, 神並沒有派他,是他自己說預言攻擊我,是多比雅和參巴拉收買了他;
  • 當代譯本 - 我察覺上帝並沒有差派他,他是被多比雅和參巴拉收買才說預言攻擊我的。
  • 聖經新譯本 - 我看出 神並沒有差派他,是他自己宣講這話攻擊我,因為多比雅和參巴拉收買了他。
  • 呂振中譯本 - 我看出上帝沒有差遣他,是他自己將這話傳作神言來攻擊我的;是 多比雅 和 參巴拉 賄買了他的。
  • 中文標準譯本 - 我分辨出,神並沒有派遣他,他對我說神言,其實是因托比亞和叁巴拉收買了他。
  • 現代標點和合本 - 我看明神沒有差遣他,是他自己說這話攻擊我,是多比雅和參巴拉賄買了他。
  • 文理和合譯本 - 吾知其人非上帝所遣、乃受多比雅 參巴拉之賄、以此預言告我、
  • 文理委辦譯本 - 蓋吾知其言非上帝所遣、乃受多比、撒八拉之賄而云然。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知天主未遣之、乃自以此告我、託為預言、蓋 多比雅 、 參巴拉 、賄之言此也、
  • Nueva Versión Internacional - Y es que me di cuenta de que Dios no lo había enviado, sino que se las daba de profeta porque Sambalat y Tobías lo habían sobornado.
  • 현대인의 성경 - 나는 그때 스마야가 하나님의 말씀을 받은 것이 아니라 도비야와 산발랏에게 뇌물을 받고 나에게 이런 예언을 한 것을 알게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Я понимал, что Бог не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • Восточный перевод - Я понимал, что Всевышний не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я понимал, что Аллах не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я понимал, что Всевышний не посылал его, и он пророчествовал против меня, потому что его наняли Товия и Санбаллат.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’avais bien compris que ce n’était pas Dieu qui l’envoyait. Mais il avait prononcé cette prophétie pour moi parce que Sanballat et Tobiya l’avaient soudoyé.
  • リビングバイブル - そのとき、私は悟りました。それは神のお告げではなく、トビヤとサヌバラテの陰謀だったのです。彼らはシェマヤを買収して私を脅し、神殿に逃げ込むような罪を犯させて、非難のほこ先を私に向けようとしたのでした。
  • Nova Versão Internacional - Percebi que Deus não o tinha enviado e que ele tinha profetizado contra mim porque Tobias e Sambalate o tinham contratado.
  • Hoffnung für alle - Mir war klar geworden, dass Schemaja nicht in Gottes Auftrag sprach. Er tat, als habe er eine Botschaft von Gott empfangen, doch in Wirklichkeit hatten Tobija und Sanballat ihn bestochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าตระหนักว่าพระเจ้าไม่ได้ส่งเขามา แต่เขาทำทีเผยพระวจนะต่อต้านข้าพเจ้าเพราะโทบียาห์กับสันบาลลัทจ้างเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เข้าใจ​และ​เห็น​ว่า พระ​เจ้า​ไม่​ได้​ใช้​เขา​มา แต่​เขา​กล่าว​เผย​ความ​ต่อต้าน​ข้าพเจ้า เพราะ​โทบียาห์​และ​สันบาลลัท​ได้​จ้าง​เขา
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:15 - Người có thuộc linh hiểu giá trị mọi điều, nhưng người khác không hiểu họ.
  • Giê-rê-mi 23:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán bảo dân Ngài: “Đừng nghe các tiên tri này khi chúng nói tiên tri với các ngươi, chúng chỉ làm các ngươi hy vọng hão huyền. Chúng nói mọi điều do chúng bịa đặt. Không bởi lời của Chúa Hằng Hữu!
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Giê-rê-mi 28:15 - Kế đến, Tiên tri Giê-rê-mi cảnh cáo Ha-na-nia: “Hãy lắng nghe, hỡi Ha-na-nia! Chúa Hằng Hữu không sai phái ông, mà dân chúng lại tin tưởng chuyện giả dối của ông.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • Giê-rê-mi 23:25 - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
  • Ê-xê-chi-ên 13:7 - Chẳng phải khải tượng các ngươi đều là giả dối khi các ngươi nói: ‘Đây là sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu,’ dù Ta không hề phán với các ngươi một lời nào?
  • 1 Ti-mô-thê 3:3 - không say sưa hoặc hung bạo, nhưng nhẫn nhục, hòa nhã, không tham tiền bạc,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Tích 1:7 - Là quản gia của Đức Chúa Trời, người lãnh đạo đừng để ai chê trách mình kiêu căng, nóng tính, say rượu, vũ phu, tham tiền.
  • Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
圣经
资源
计划
奉献