Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • 新标点和合本 - 我说:“像我这样的人岂要逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:“像我这样的人岂会逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:“像我这样的人岂会逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 当代译本 - 但我回答说:“像我这样的人岂能逃跑?岂能进入殿里保命?我决不进去。”
  • 圣经新译本 - 我回答:“像我这样的人,怎可以逃跑呢?哪有像我这样的人,进入圣殿里去保全自己的性命呢?我决不进去!”
  • 中文标准译本 - 但我说:“像我这样的人,会逃走吗?像我这样的人,怎么会躲进圣殿而活命呢?我不去!”
  • 现代标点和合本 - 我说:“像我这样的人岂要逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 和合本(拼音版) - 我说:“像我这样的人,岂要逃跑呢?像我这样的人,岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • New International Version - But I said, “Should a man like me run away? Or should someone like me go into the temple to save his life? I will not go!”
  • New International Reader's Version - But I said, “Should a man like me run away? Should someone like me go into the temple just to save his life? No! I won’t go!”
  • English Standard Version - But I said, “Should such a man as I run away? And what man such as I could go into the temple and live? I will not go in.”
  • New Living Translation - But I replied, “Should someone in my position run from danger? Should someone in my position enter the Temple to save his life? No, I won’t do it!”
  • The Message - I said, “Why would a man like me run for cover? And why would a man like me use The Temple as a hideout? I won’t do it.”
  • Christian Standard Bible - But I said, “Should a man like me run away? How can someone like me enter the temple and live? I will not go.”
  • New American Standard Bible - But I said, “Should a man like me flee? And who is there like me who would go into the temple to save his own life? I will not go in.”
  • New King James Version - And I said, “Should such a man as I flee? And who is there such as I who would go into the temple to save his life? I will not go in!”
  • Amplified Bible - But I said, “Should a man like me flee [in fear and hide]? Should someone like me enter the temple [for sanctuary] to save his life? I will not go.”
  • American Standard Version - And I said, Should such a man as I flee? and who is there, that, being such as I, would go into the temple to save his life? I will not go in.
  • King James Version - And I said, Should such a man as I flee? and who is there, that, being as I am, would go into the temple to save his life? I will not go in.
  • New English Translation - But I replied, “Should a man like me run away? Would someone like me flee to the temple in order to save his life? I will not go!”
  • World English Bible - I said, “Should a man like me flee? Who is there that, being such as I, would go into the temple to save his life? I will not go in.”
  • 新標點和合本 - 我說:「像我這樣的人豈要逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裏保全生命呢?我不進去!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:「像我這樣的人豈會逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裏保全生命呢?我不進去!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:「像我這樣的人豈會逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裏保全生命呢?我不進去!」
  • 當代譯本 - 但我回答說:「像我這樣的人豈能逃跑?豈能進入殿裡保命?我決不進去。」
  • 聖經新譯本 - 我回答:“像我這樣的人,怎可以逃跑呢?哪有像我這樣的人,進入聖殿裡去保全自己的性命呢?我決不進去!”
  • 呂振中譯本 - 但是我說:『像我這樣的人能逃跑麼?像我這樣的人能進殿堂去保全性命麼?我不進去。』
  • 中文標準譯本 - 但我說:「像我這樣的人,會逃走嗎?像我這樣的人,怎麼會躲進聖殿而活命呢?我不去!」
  • 現代標點和合本 - 我說:「像我這樣的人豈要逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裡保全生命呢?我不進去!」
  • 文理和合譯本 - 我曰、如我者、豈可逃遁乎、如我者、孰願入殿以保其生乎、我不入也、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、豈有我而逃遁者乎、豈有我而入殿、倖保己命者乎、是謀我不為也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、如我者、豈可逃遁乎、如我者、豈可入殿以保生命乎、 豈可入殿以保生命乎或作豈可入殿而生乎 我不入、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo le respondí: —¡Yo no soy de los que huyen! ¡Los hombres como yo no corren a esconderse en el templo para salvar la vida! ¡No me esconderé!
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 그에게 이렇게 대답하였다. “총독인 내가 어떻게 달아날 수 있으며 나 같은 사람이 목숨을 구하겠다고 어떻게 성소에 들어가 숨을 수 있겠소? 나는 그렇게 하지 않겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • Восточный перевод - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais je lui répondis : Comment un homme dans ma position prendrait-il la fuite ? D’ailleurs, quel homme comme moi pourrait pénétrer dans le Temple sans perdre la vie  ? Non, je n’irai pas !
  • リビングバイブル - 私は言いました。「総督たる者が、危険だからといってどうして逃げ出せましょう。それに、祭司でもない私が神殿に入ったりすれば、いのちを失います。」
  • Nova Versão Internacional - Todavia, eu lhe respondi: Acha que um homem como eu deveria fugir? Alguém como eu deveria entrar no templo para salvar a vida? Não, eu não irei!
  • Hoffnung für alle - Ich entgegnete: »Ein Mann wie ich läuft nicht davon! Außerdem bin ich kein Priester, ich darf den inneren Raum des Tempels überhaupt nicht betreten, sonst habe ich mein Leben verwirkt. Nein, ich gehe nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าตอบว่า “คนอย่างข้าพเจ้ามีหรือจะหนี? คนอย่างข้าพเจ้าหรือจะหนีเข้าไปในพระวิหารเพื่อเอาชีวิตรอด? ข้าพเจ้าไม่ไป!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “คน​อย่าง​ข้าพเจ้า​ควร​จะ​หนี​หรือ และ​คน​อย่าง​ข้าพเจ้า​ควร​จะ​เข้า​ไป​ใน​พระ​วิหาร​เพื่อ​ให้​รอด​ตาย​หรือ ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​เข้า​ไป​ใน​นั้น”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • Gióp 4:6 - Chẳng phải lòng kính sợ Đức Chúa Trời giúp anh tự tin sao? Chẳng lẽ đời sống trọn lành của anh không còn là niềm hy vọng?
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Nê-hê-mi 6:3 - Tôi cho người trả lời: “Tôi đang thực hiện công tác lớn lao, không thể bỏ việc để đi gặp các ông được.”
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
  • 新标点和合本 - 我说:“像我这样的人岂要逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:“像我这样的人岂会逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:“像我这样的人岂会逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 当代译本 - 但我回答说:“像我这样的人岂能逃跑?岂能进入殿里保命?我决不进去。”
  • 圣经新译本 - 我回答:“像我这样的人,怎可以逃跑呢?哪有像我这样的人,进入圣殿里去保全自己的性命呢?我决不进去!”
  • 中文标准译本 - 但我说:“像我这样的人,会逃走吗?像我这样的人,怎么会躲进圣殿而活命呢?我不去!”
  • 现代标点和合本 - 我说:“像我这样的人岂要逃跑呢?像我这样的人岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • 和合本(拼音版) - 我说:“像我这样的人,岂要逃跑呢?像我这样的人,岂能进入殿里保全生命呢?我不进去!”
  • New International Version - But I said, “Should a man like me run away? Or should someone like me go into the temple to save his life? I will not go!”
  • New International Reader's Version - But I said, “Should a man like me run away? Should someone like me go into the temple just to save his life? No! I won’t go!”
  • English Standard Version - But I said, “Should such a man as I run away? And what man such as I could go into the temple and live? I will not go in.”
  • New Living Translation - But I replied, “Should someone in my position run from danger? Should someone in my position enter the Temple to save his life? No, I won’t do it!”
  • The Message - I said, “Why would a man like me run for cover? And why would a man like me use The Temple as a hideout? I won’t do it.”
  • Christian Standard Bible - But I said, “Should a man like me run away? How can someone like me enter the temple and live? I will not go.”
  • New American Standard Bible - But I said, “Should a man like me flee? And who is there like me who would go into the temple to save his own life? I will not go in.”
  • New King James Version - And I said, “Should such a man as I flee? And who is there such as I who would go into the temple to save his life? I will not go in!”
  • Amplified Bible - But I said, “Should a man like me flee [in fear and hide]? Should someone like me enter the temple [for sanctuary] to save his life? I will not go.”
  • American Standard Version - And I said, Should such a man as I flee? and who is there, that, being such as I, would go into the temple to save his life? I will not go in.
  • King James Version - And I said, Should such a man as I flee? and who is there, that, being as I am, would go into the temple to save his life? I will not go in.
  • New English Translation - But I replied, “Should a man like me run away? Would someone like me flee to the temple in order to save his life? I will not go!”
  • World English Bible - I said, “Should a man like me flee? Who is there that, being such as I, would go into the temple to save his life? I will not go in.”
  • 新標點和合本 - 我說:「像我這樣的人豈要逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裏保全生命呢?我不進去!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:「像我這樣的人豈會逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裏保全生命呢?我不進去!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:「像我這樣的人豈會逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裏保全生命呢?我不進去!」
  • 當代譯本 - 但我回答說:「像我這樣的人豈能逃跑?豈能進入殿裡保命?我決不進去。」
  • 聖經新譯本 - 我回答:“像我這樣的人,怎可以逃跑呢?哪有像我這樣的人,進入聖殿裡去保全自己的性命呢?我決不進去!”
  • 呂振中譯本 - 但是我說:『像我這樣的人能逃跑麼?像我這樣的人能進殿堂去保全性命麼?我不進去。』
  • 中文標準譯本 - 但我說:「像我這樣的人,會逃走嗎?像我這樣的人,怎麼會躲進聖殿而活命呢?我不去!」
  • 現代標點和合本 - 我說:「像我這樣的人豈要逃跑呢?像我這樣的人豈能進入殿裡保全生命呢?我不進去!」
  • 文理和合譯本 - 我曰、如我者、豈可逃遁乎、如我者、孰願入殿以保其生乎、我不入也、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、豈有我而逃遁者乎、豈有我而入殿、倖保己命者乎、是謀我不為也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、如我者、豈可逃遁乎、如我者、豈可入殿以保生命乎、 豈可入殿以保生命乎或作豈可入殿而生乎 我不入、
  • Nueva Versión Internacional - Pero yo le respondí: —¡Yo no soy de los que huyen! ¡Los hombres como yo no corren a esconderse en el templo para salvar la vida! ¡No me esconderé!
  • 현대인의 성경 - 그래서 나는 그에게 이렇게 대답하였다. “총독인 내가 어떻게 달아날 수 있으며 나 같은 사람이 목숨을 구하겠다고 어떻게 성소에 들어가 숨을 수 있겠소? 나는 그렇게 하지 않겠소.”
  • Новый Русский Перевод - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • Восточный перевод - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но я сказал: – Разве такой человек, как я, может бежать? Может ли такой, как я, пойти в храм, чтобы спасти свою жизнь? Не пойду!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais je lui répondis : Comment un homme dans ma position prendrait-il la fuite ? D’ailleurs, quel homme comme moi pourrait pénétrer dans le Temple sans perdre la vie  ? Non, je n’irai pas !
  • リビングバイブル - 私は言いました。「総督たる者が、危険だからといってどうして逃げ出せましょう。それに、祭司でもない私が神殿に入ったりすれば、いのちを失います。」
  • Nova Versão Internacional - Todavia, eu lhe respondi: Acha que um homem como eu deveria fugir? Alguém como eu deveria entrar no templo para salvar a vida? Não, eu não irei!
  • Hoffnung für alle - Ich entgegnete: »Ein Mann wie ich läuft nicht davon! Außerdem bin ich kein Priester, ich darf den inneren Raum des Tempels überhaupt nicht betreten, sonst habe ich mein Leben verwirkt. Nein, ich gehe nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ข้าพเจ้าตอบว่า “คนอย่างข้าพเจ้ามีหรือจะหนี? คนอย่างข้าพเจ้าหรือจะหนีเข้าไปในพระวิหารเพื่อเอาชีวิตรอด? ข้าพเจ้าไม่ไป!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​ตอบ​ว่า “คน​อย่าง​ข้าพเจ้า​ควร​จะ​หนี​หรือ และ​คน​อย่าง​ข้าพเจ้า​ควร​จะ​เข้า​ไป​ใน​พระ​วิหาร​เพื่อ​ให้​รอด​ตาย​หรือ ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​เข้า​ไป​ใน​นั้น”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
  • Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
  • Gióp 4:5 - Nhưng nay khi tai họa xảy ra, anh đã nản lòng. Anh đã hoảng kinh khi nó vừa chạm đến anh.
  • Gióp 4:6 - Chẳng phải lòng kính sợ Đức Chúa Trời giúp anh tự tin sao? Chẳng lẽ đời sống trọn lành của anh không còn là niềm hy vọng?
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • Dân Số Ký 32:7 - Tại sao anh em làm cho người Ít-ra-ên nản lòng, không muốn đi vào đất Chúa Hằng Hữu đã hứa cho?
  • Dân Số Ký 32:8 - Cha ông của anh em cũng đã làm y như vậy tại Ca-đê Ba-nê-a khi tôi sai họ đi thám thính Ca-na-an.
  • Dân Số Ký 32:9 - Sau khi nhìn thấy đất ở thung lũng Ếch-côn, họ làm cho dân chúng ngã lòng, không muốn đi vào nơi Chúa Hằng Hữu hứa cho họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
  • Nê-hê-mi 6:3 - Tôi cho người trả lời: “Tôi đang thực hiện công tác lớn lao, không thể bỏ việc để đi gặp các ông được.”
  • Truyền Đạo 10:1 - Như một con ruồi chết làm hôi thối dầu thơm, một phút điên dại làm mất khôn ngoan và danh dự.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Lu-ca 13:32 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông nói cho tên cáo đó biết, ngày nay, ngày mai Ta vẫn còn đuổi quỷ và chữa bệnh cho dân chúng, đến ngày thứ ba Ta mới hoàn tất mục đích của Ta.
  • Lu-ca 13:33 - Phải, hôm nay, ngày mai, và ngày kia Ta vẫn tiếp tục hành trình. Vì tiên tri của Đức Chúa Trời không thể chết nơi nào khác hơn Giê-ru-sa-lem!
  • Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • Thi Thiên 11:2 - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
圣经
资源
计划
奉献