逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Chúng tôi xin vâng lời ông và trả tất cả lại cho họ, không đòi hỏi gì nữa cả.” Tôi mời các thầy tế lễ đến chấp nhận lời thề của những người này.
- 新标点和合本 - 众人说:“我们必归还,不再向他们索要,必照你的话行。”我就召了祭司来,叫众人起誓,必照着所应许的而行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 贵族和官长说:“我们必归还,不再向他们索取,必照你所说的去做。”我就召了祭司来,叫贵族和官长起誓,必照这话去做。
- 和合本2010(神版-简体) - 贵族和官长说:“我们必归还,不再向他们索取,必照你所说的去做。”我就召了祭司来,叫贵族和官长起誓,必照这话去做。
- 当代译本 - 他们说:“我们会照你的话去做,把东西还给他们,不再向他们索债。”于是,我召来祭司,让这些人起誓遵守自己的诺言。
- 圣经新译本 - 他们就说:“我们必定归还,不再向他们要求利息了,你怎么说,我们愿意照着你说的去行。”我就把祭司们召了来,叫众人起誓必照着这话去行。
- 中文标准译本 - 他们回答:“我们必归还,不再向他们索要。我们必这样照着你所说的去做。” 于是我把祭司召来,让他们起誓要照着这话去做。
- 现代标点和合本 - 众人说:“我们必归还,不再向他们索要,必照你的话行。”我就召了祭司来,叫众人起誓,必照着所应许的而行。
- 和合本(拼音版) - 众人说:“我们必归还,不再向他们索要,必照你的话行。”我就召了祭司来,叫众人起誓,必照着所应许的而行。
- New International Version - “We will give it back,” they said. “And we will not demand anything more from them. We will do as you say.” Then I summoned the priests and made the nobles and officials take an oath to do what they had promised.
- New International Reader's Version - “We’ll give it back,” they said. “And we won’t require anything more from them. We’ll do exactly as you say.” Then I sent for the priests. I made the nobles and officials promise to do what they had said.
- English Standard Version - Then they said, “We will restore these and require nothing from them. We will do as you say.” And I called the priests and made them swear to do as they had promised.
- New Living Translation - They replied, “We will give back everything and demand nothing more from the people. We will do as you say.” Then I called the priests and made the nobles and officials swear to do what they had promised.
- The Message - They said, “We’ll give it all back. We won’t make any more demands on them. We’ll do everything you say.” Then I called the priests together and made them promise to keep their word. Then I emptied my pockets, turning them inside out, and said, “So may God empty the pockets and house of everyone who doesn’t keep this promise—turned inside out and emptied.” Everyone gave a wholehearted “Yes, we’ll do it!” and praised God. And the people did what they promised.
- Christian Standard Bible - They responded, “We will return these things and require nothing more from them. We will do as you say.” So I summoned the priests and made everyone take an oath to do this.
- New American Standard Bible - Then they said, “We will give it back and will require nothing from them; we will do exactly as you say.” So I called the priests and made them take an oath to act in accordance with this promise.
- New King James Version - So they said, “We will restore it, and will require nothing from them; we will do as you say.” Then I called the priests, and required an oath from them that they would do according to this promise.
- Amplified Bible - Then they said, “We will give it back and not require anything from them. We will do exactly as you say.” Then I called the priests and took an oath from them that they would act in accordance with this promise.
- American Standard Version - Then said they, We will restore them, and will require nothing of them; so will we do, even as thou sayest. Then I called the priests, and took an oath of them, that they would do according to this promise.
- King James Version - Then said they, We will restore them, and will require nothing of them; so will we do as thou sayest. Then I called the priests, and took an oath of them, that they should do according to this promise.
- New English Translation - They replied, “We will return these things, and we will no longer demand anything from them. We will do just as you say.” Then I called the priests and made the wealthy and the officials swear to do what had been promised.
- World English Bible - Then they said, “We will restore them, and will require nothing of them. We will do so, even as you say.” Then I called the priests, and took an oath of them, that they would do according to this promise.
- 新標點和合本 - 眾人說:「我們必歸還,不再向他們索要,必照你的話行。」我就召了祭司來,叫眾人起誓,必照着所應許的而行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 貴族和官長說:「我們必歸還,不再向他們索取,必照你所說的去做。」我就召了祭司來,叫貴族和官長起誓,必照這話去做。
- 和合本2010(神版-繁體) - 貴族和官長說:「我們必歸還,不再向他們索取,必照你所說的去做。」我就召了祭司來,叫貴族和官長起誓,必照這話去做。
- 當代譯本 - 他們說:「我們會照你的話去做,把東西還給他們,不再向他們索債。」於是,我召來祭司,讓這些人起誓遵守自己的諾言。
- 聖經新譯本 - 他們就說:“我們必定歸還,不再向他們要求利息了,你怎麼說,我們願意照著你說的去行。”我就把祭司們召了來,叫眾人起誓必照著這話去行。
- 呂振中譯本 - 眾人就說:『我們必定要歸還,不再向他們討:你怎麼說,我們就怎麼行好啦。』我就把祭司們召了來,叫眾人起誓,要照所說的這話而行。
- 中文標準譯本 - 他們回答:「我們必歸還,不再向他們索要。我們必這樣照著你所說的去做。」 於是我把祭司召來,讓他們起誓要照著這話去做。
- 現代標點和合本 - 眾人說:「我們必歸還,不再向他們索要,必照你的話行。」我就召了祭司來,叫眾人起誓,必照著所應許的而行。
- 文理和合譯本 - 眾曰、我必反之、不取於彼、咸遵爾言、我遂召祭司至、使眾發誓、踐其所許、
- 文理委辦譯本 - 眾言必將反之、不敢取利、遵命以行。我使祭司命眾發誓、必踐其言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾曰、我儕將反之、不敢取利、必遵爾言以行、我遂召祭司至、令眾發誓、必循其言而行、
- Nueva Versión Internacional - —Está bien —respondieron ellos—, haremos todo lo que nos has pedido. Se lo devolveremos todo, sin exigirles nada. Entonces llamé a los sacerdotes, y ante estos les hice jurar que cumplirían su promesa.
- 현대인의 성경 - 그러자 그들은 “우리가 당신의 말씀대로 모든 것을 되돌려 주고 아무것도 요구하지 않겠습니다” 하고 대답하였다. 그래서 나는 제사장들을 불러 지도자들에게 자기들이 약속한 것을 지키겠다는 맹세를 시키도록 하였다.
- Новый Русский Перевод - – Мы вернем это, – сказали они, – и не потребуем больше от них ничего. Мы сделаем, как ты говоришь. Я призвал священников и заставил знать и приближенных дать клятву в том, что они выполнят обещанное.
- Восточный перевод - – Мы вернём это, – сказали они, – и не потребуем больше от них ничего. Мы сделаем, как ты говоришь. Я призвал священнослужителей и заставил знать и начальников дать клятву в том, что они выполнят обещанное.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Мы вернём это, – сказали они, – и не потребуем больше от них ничего. Мы сделаем, как ты говоришь. Я призвал священнослужителей и заставил знать и начальников дать клятву в том, что они выполнят обещанное.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Мы вернём это, – сказали они, – и не потребуем больше от них ничего. Мы сделаем, как ты говоришь. Я призвал священнослужителей и заставил знать и начальников дать клятву в том, что они выполнят обещанное.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils répondirent : Nous ferons ce que tu demandes, nous rendrons ce que nous avons pris et nous n’exigerons rien d’eux. Alors j’appelai les prêtres devant lesquels je fis prêter serment à ces gens d’agir comme ils l’avaient dit.
- リビングバイブル - 彼らはうなずき、土地を抵当に取ったり、子どもを売らせたりしないで同胞を助けると約束しました。そこで私は、祭司たちを召集し、正式に誓わせました。
- Nova Versão Internacional - E eles responderam: “Nós devolveremos tudo o que você citou, e não exigiremos mais nada deles. Vamos fazer o que você está pedindo”. Então convoquei os sacerdotes e os fiz declarar sob juramento que cumpririam a promessa feita.
- Hoffnung für alle - Sie antworteten: »Gut, wir wollen tun, was du sagst. Wir geben alles zurück und fordern nichts mehr.« Da rief ich die Priester zu mir und ließ die Gläubiger vor ihnen schwören, ihr Versprechen zu halten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “เราจะคืนให้และจะไม่เรียกร้องสิ่งใดจากพวกเขาอีก เราจะทำตามที่ท่านบอก” ข้าพเจ้าจึงเรียกบรรดาปุโรหิตมา และให้ขุนนางและข้าราชการเหล่านี้สาบานว่าจะทำตามที่สัญญาไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจึงตอบว่า “เราจะจ่ายคืนพวกเขาไป และจะไม่เก็บสิ่งใดจากพวกเขาอีก เราจะทำตามที่ท่านพูด” ข้าพเจ้าจึงเรียกบรรดาปุโรหิตมาสาบานตนตามที่ได้สัญญาไว้
交叉引用
- 2 Sử Ký 28:14 - Vậy, các quân sĩ liền thả các tù nhân và bỏ lại của cải họ đã cướp giật trước mặt các nhà lãnh đạo và toàn dân.
- 2 Sử Ký 28:15 - Rồi bốn người đã kể tên trên đây liền đứng dậy, dẫn các tù nhân ra lấy áo quần từ chiến lợi phẩm, mặc lại cho những người trần truồng, mang giày vào chân họ, đãi các tù nhân ăn uống, xức dầu các vết thương, cho những người yếu đuối cỡi lừa, rồi đưa họ về nước đến tận Giê-ri-cô, thành chà là. Sau đó các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên mới quay về Sa-ma-ri.
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- Nê-hê-mi 10:31 - Chúng tôi thề không mua của ngoại giáo thóc lúa hay hàng hóa gì khác trong ngày Sa-bát và các ngày lễ; không cày cấy vào năm thứ bảy, nhưng tha hết nợ cho người khác.
- Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- E-xơ-ra 10:12 - Mọi người lớn tiếng đáp: “Chúng tôi xin làm theo điều ông nói.
- 2 Các Vua 23:2 - Họ theo vua lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ, tiên tri, và với tất cả người Giu-đa, cả dân cư Giê-ru-sa-lem, cả lớn lẫn bé. Vua đọc cho họ nghe quyển Sách Giao Ước vừa tìm được trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
- Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
- Ma-thi-ơ 19:22 - Nghe Chúa dạy, người thanh niên buồn rầu bỏ đi, vì anh rất giàu có.
- 2 Sử Ký 6:22 - Khi có người phạm tội, buộc phải thề trước bàn thờ tại Đền Thờ này,
- 2 Sử Ký 6:23 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Báo trả người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
- Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
- 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
- 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
- Giê-rê-mi 34:8 - Sứ điệp này của Chúa Hằng Hữu ban cho Giê-rê-mi sau khi Vua Sê-đê-kia lập giao ước với toàn dân, công bố trả tự do cho các nô lệ.
- Giê-rê-mi 34:9 - Vua ra lệnh cho mọi người phải phóng thích nô lệ người Hê-bơ-rơ—cả nam lẫn nữ. Không ai được giữ người Giu-đa làm nô lệ nữa.
- Giê-rê-mi 34:10 - Từ các cấp lãnh đạo đến thường dân đều phải tuân theo lệnh của vua,
- E-xơ-ra 10:5 - E-xơ-ra đứng lên, xin các thầy trưởng tế, người Lê-vi, và toàn thể dân Ít-ra-ên thề sẽ làm theo lời Sê-ca-nia vừa nói. Mọi người đều thề.