Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời, rồi cắt người canh gác ngày đêm để phòng thủ.
  • 新标点和合本 - 然而,我们祷告我们的 神,又因他们的缘故,就派人看守,昼夜防备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我们向我们的上帝祷告,又因他们的缘故,就派人站岗,昼夜防备他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,我们向我们的 神祷告,又因他们的缘故,就派人站岗,昼夜防备他们。
  • 当代译本 - 但我们向我们的上帝祷告,并设立守卫昼夜防备他们。
  • 圣经新译本 - 所以我们向我们的 神祷告,又因他们的缘故,设立守卫,日夜防备他们。
  • 中文标准译本 - 于是我们向我们的神祷告,并因他们的缘故派守卫站岗,日夜防备他们。
  • 现代标点和合本 - 然而我们祷告我们的神,又因他们的缘故就派人看守,昼夜防备。
  • 和合本(拼音版) - 然而我们祷告我们的上帝,又因他们的缘故,就派人看守,昼夜防备。
  • New International Version - But we prayed to our God and posted a guard day and night to meet this threat.
  • New International Reader's Version - But we prayed to our God. We put guards on duty day and night to watch out for danger.
  • English Standard Version - And we prayed to our God and set a guard as a protection against them day and night.
  • New Living Translation - But we prayed to our God and guarded the city day and night to protect ourselves.
  • Christian Standard Bible - So we prayed to our God and stationed a guard because of them day and night.
  • New American Standard Bible - But we prayed to our God, and because of them we set up a guard against them day and night.
  • New King James Version - Nevertheless we made our prayer to our God, and because of them we set a watch against them day and night.
  • Amplified Bible - But we prayed to our God, and because of them we set up a guard against them day and night.
  • American Standard Version - But we made our prayer unto our God, and set a watch against them day and night, because of them.
  • King James Version - Nevertheless we made our prayer unto our God, and set a watch against them day and night, because of them.
  • New English Translation - So we prayed to our God and stationed a guard to protect against them both day and night.
  • World English Bible - But we made our prayer to our God, and set a watch against them day and night because of them.
  • 新標點和合本 - 然而,我們禱告我們的神,又因他們的緣故,就派人看守,晝夜防備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我們向我們的上帝禱告,又因他們的緣故,就派人站崗,晝夜防備他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我們向我們的 神禱告,又因他們的緣故,就派人站崗,晝夜防備他們。
  • 當代譯本 - 但我們向我們的上帝禱告,並設立守衛晝夜防備他們。
  • 聖經新譯本 - 所以我們向我們的 神禱告,又因他們的緣故,設立守衛,日夜防備他們。
  • 呂振中譯本 - 然而我們禱告我們的上帝,又因他們的緣故我們派立了看守的人晝夜防備他們。
  • 中文標準譯本 - 於是我們向我們的神禱告,並因他們的緣故派守衛站崗,日夜防備他們。
  • 現代標點和合本 - 然而我們禱告我們的神,又因他們的緣故就派人看守,晝夜防備。
  • 文理和合譯本 - 我儕遂禱我之上帝、設守者晝夜防禦、
  • 文理委辦譯本 - 我儕禱告上帝、晨夕設備。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕禱告我天主、又因彼之故設備、晝夜防之、
  • Nueva Versión Internacional - Oramos entonces a nuestro Dios y decidimos montar guardia día y noche para defendernos de ellos.
  • 현대인의 성경 - 우리는 우리 하나님께 기도하며 보초를 세워 밤낮으로 경계하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днем и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • Восточный перевод - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днём и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днём и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днём и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque nos ennemis apprirent que nous étions informés et que Dieu avait ainsi déjoué leur projet, nous sommes tous retournés à la muraille, chacun à son travail.
  • リビングバイブル - 私たちは神に祈り、自らの身を守るため、昼も夜も警戒に当たりました。
  • Nova Versão Internacional - Mas nós oramos ao nosso Deus e colocamos guardas de dia e de noite para proteger-nos deles.
  • Hoffnung für alle - Als unsere Feinde hörten, dass wir alles wussten und dass Gott ihre Pläne vereitelt hatte, konnten wir wieder an die Arbeit gehen, jeder an seinen Platz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราอธิษฐานต่อพระเจ้าของเรา และตั้งยามดูแลทั้งวันทั้งคืนเพื่อรับมือกับการคุกคาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​จึง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า​ของ​เรา และ​วาง​ยาม​คุ้มกัน​ทั้ง​วัน​ทั้ง​คืน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • 2 Các Vua 19:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • Thi Thiên 55:18 - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
  • Thi Thiên 55:19 - Đức Chúa Trời, Đấng cai trị vĩnh viễn, sẽ lắng nghe và báo trả công minh. Kẻ thù con không thay đổi đường mình, cũng không biết kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Nê-hê-mi 4:11 - Trong khi đó quân thù đang trù tính việc đột ngột tấn công, chém giết để chấm dứt công việc chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời, rồi cắt người canh gác ngày đêm để phòng thủ.
  • 新标点和合本 - 然而,我们祷告我们的 神,又因他们的缘故,就派人看守,昼夜防备。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,我们向我们的上帝祷告,又因他们的缘故,就派人站岗,昼夜防备他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,我们向我们的 神祷告,又因他们的缘故,就派人站岗,昼夜防备他们。
  • 当代译本 - 但我们向我们的上帝祷告,并设立守卫昼夜防备他们。
  • 圣经新译本 - 所以我们向我们的 神祷告,又因他们的缘故,设立守卫,日夜防备他们。
  • 中文标准译本 - 于是我们向我们的神祷告,并因他们的缘故派守卫站岗,日夜防备他们。
  • 现代标点和合本 - 然而我们祷告我们的神,又因他们的缘故就派人看守,昼夜防备。
  • 和合本(拼音版) - 然而我们祷告我们的上帝,又因他们的缘故,就派人看守,昼夜防备。
  • New International Version - But we prayed to our God and posted a guard day and night to meet this threat.
  • New International Reader's Version - But we prayed to our God. We put guards on duty day and night to watch out for danger.
  • English Standard Version - And we prayed to our God and set a guard as a protection against them day and night.
  • New Living Translation - But we prayed to our God and guarded the city day and night to protect ourselves.
  • Christian Standard Bible - So we prayed to our God and stationed a guard because of them day and night.
  • New American Standard Bible - But we prayed to our God, and because of them we set up a guard against them day and night.
  • New King James Version - Nevertheless we made our prayer to our God, and because of them we set a watch against them day and night.
  • Amplified Bible - But we prayed to our God, and because of them we set up a guard against them day and night.
  • American Standard Version - But we made our prayer unto our God, and set a watch against them day and night, because of them.
  • King James Version - Nevertheless we made our prayer unto our God, and set a watch against them day and night, because of them.
  • New English Translation - So we prayed to our God and stationed a guard to protect against them both day and night.
  • World English Bible - But we made our prayer to our God, and set a watch against them day and night because of them.
  • 新標點和合本 - 然而,我們禱告我們的神,又因他們的緣故,就派人看守,晝夜防備。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,我們向我們的上帝禱告,又因他們的緣故,就派人站崗,晝夜防備他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,我們向我們的 神禱告,又因他們的緣故,就派人站崗,晝夜防備他們。
  • 當代譯本 - 但我們向我們的上帝禱告,並設立守衛晝夜防備他們。
  • 聖經新譯本 - 所以我們向我們的 神禱告,又因他們的緣故,設立守衛,日夜防備他們。
  • 呂振中譯本 - 然而我們禱告我們的上帝,又因他們的緣故我們派立了看守的人晝夜防備他們。
  • 中文標準譯本 - 於是我們向我們的神禱告,並因他們的緣故派守衛站崗,日夜防備他們。
  • 現代標點和合本 - 然而我們禱告我們的神,又因他們的緣故就派人看守,晝夜防備。
  • 文理和合譯本 - 我儕遂禱我之上帝、設守者晝夜防禦、
  • 文理委辦譯本 - 我儕禱告上帝、晨夕設備。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕禱告我天主、又因彼之故設備、晝夜防之、
  • Nueva Versión Internacional - Oramos entonces a nuestro Dios y decidimos montar guardia día y noche para defendernos de ellos.
  • 현대인의 성경 - 우리는 우리 하나님께 기도하며 보초를 세워 밤낮으로 경계하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днем и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • Восточный перевод - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днём и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днём и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но мы молились нашему Богу и выставляли против них стражу днём и ночью, чтобы отвратить эту угрозу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque nos ennemis apprirent que nous étions informés et que Dieu avait ainsi déjoué leur projet, nous sommes tous retournés à la muraille, chacun à son travail.
  • リビングバイブル - 私たちは神に祈り、自らの身を守るため、昼も夜も警戒に当たりました。
  • Nova Versão Internacional - Mas nós oramos ao nosso Deus e colocamos guardas de dia e de noite para proteger-nos deles.
  • Hoffnung für alle - Als unsere Feinde hörten, dass wir alles wussten und dass Gott ihre Pläne vereitelt hatte, konnten wir wieder an die Arbeit gehen, jeder an seinen Platz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราอธิษฐานต่อพระเจ้าของเรา และตั้งยามดูแลทั้งวันทั้งคืนเพื่อรับมือกับการคุกคาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​จึง​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​เจ้า​ของ​เรา และ​วาง​ยาม​คุ้มกัน​ทั้ง​วัน​ทั้ง​คืน
  • Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
  • Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
  • Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
  • Sáng Thế Ký 32:12 - Chúa đã hứa: ‘Chắc chắn Ta sẽ hậu đãi con và cho dòng dõi con đông như cát biển, không ai đếm được.’”
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • 2 Các Vua 19:14 - Sau khi Ê-xê-chia nhận thư từ tay các sứ giả và đọc xong, vua lập tức lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, và trải thư ra trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
  • 2 Các Vua 19:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
  • Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
  • Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
  • Thi Thiên 55:18 - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
  • Thi Thiên 55:19 - Đức Chúa Trời, Đấng cai trị vĩnh viễn, sẽ lắng nghe và báo trả công minh. Kẻ thù con không thay đổi đường mình, cũng không biết kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 55:20 - Bạn thân con phản bội bạn bè; họ bội ước điều mình đã hứa.
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Nê-hê-mi 4:11 - Trong khi đó quân thù đang trù tính việc đột ngột tấn công, chém giết để chấm dứt công việc chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
圣经
资源
计划
奉献