逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, mỗi khi nghe tiếng kèn, mọi người khắp nơi phải tập họp tại nơi tôi đứng. Đức Chúa Trời chúng ta sẽ chiến đấu cho chúng ta!”
- 新标点和合本 - 你们听见角声在哪里,就聚集到我们那里去。我们的 神必为我们争战。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们一听见角声在哪里,就聚集到我们那里去。我们的上帝必为我们争战。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们一听见角声在哪里,就聚集到我们那里去。我们的 神必为我们争战。”
- 当代译本 - 因此你们无论在哪里听见号角声,都要聚到我们那里。我们的上帝必为我们争战!”
- 圣经新译本 - 所以你们无论在什么地方,一听见号角声,就要集合到我们那里来。我们的 神必为我们争战。”
- 中文标准译本 - 你们无论在什么地方听见号角声,都要聚集到我们这里。我们的神必为我们争战。”
- 现代标点和合本 - 你们听见角声在哪里,就聚集到我们那里去。我们的神必为我们争战。”
- 和合本(拼音版) - 你们听见角声在哪里,就聚集到我们那里去。我们的上帝必为我们争战。”
- New International Version - Wherever you hear the sound of the trumpet, join us there. Our God will fight for us!”
- New International Reader's Version - When you hear the sound of the trumpet, join us at that location. Our God will fight for us!”
- English Standard Version - In the place where you hear the sound of the trumpet, rally to us there. Our God will fight for us.”
- New Living Translation - When you hear the blast of the trumpet, rush to wherever it is sounding. Then our God will fight for us!”
- Christian Standard Bible - Wherever you hear the sound of the ram’s horn, rally to us there. Our God will fight for us!”
- New American Standard Bible - At whatever place you hear the sound of the trumpet, assemble to us there. Our God will fight for us.”
- New King James Version - Wherever you hear the sound of the trumpet, rally to us there. Our God will fight for us.”
- Amplified Bible - Wherever you hear the sound of the trumpet, gather to us there. Our God will fight for us.”
- American Standard Version - in what place soever ye hear the sound of the trumpet, resort ye thither unto us; our God will fight for us.
- King James Version - In what place therefore ye hear the sound of the trumpet, resort ye thither unto us: our God shall fight for us.
- New English Translation - Wherever you hear the sound of the trumpet, gather there with us. Our God will fight for us!”
- World English Bible - Wherever you hear the sound of the trumpet, rally there to us. Our God will fight for us.”
- 新標點和合本 - 你們聽見角聲在哪裏,就聚集到我們那裏去。我們的神必為我們爭戰。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們一聽見角聲在哪裏,就聚集到我們那裏去。我們的上帝必為我們爭戰。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們一聽見角聲在哪裏,就聚集到我們那裏去。我們的 神必為我們爭戰。」
- 當代譯本 - 因此你們無論在哪裡聽見號角聲,都要聚到我們那裡。我們的上帝必為我們爭戰!」
- 聖經新譯本 - 所以你們無論在甚麼地方,一聽見號角聲,就要集合到我們那裡來。我們的 神必為我們爭戰。”
- 呂振中譯本 - 你們聽見號角聲在甚麼地方,就要集合到那裏去找我們:我們的上帝一定會為我們爭戰。』
- 中文標準譯本 - 你們無論在什麼地方聽見號角聲,都要聚集到我們這裡。我們的神必為我們爭戰。」
- 現代標點和合本 - 你們聽見角聲在哪裡,就聚集到我們那裡去。我們的神必為我們爭戰。」
- 文理和合譯本 - 不論何處、聞角之聲、則當咸集我所、我之上帝、必為我戰、
- 文理委辦譯本 - 不論何處、聞角之聲、則當咸集、願上帝助我戰鬥。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾無論在何處、聞角聲則當咸集、來至我所、我天主必為我而戰、
- Nueva Versión Internacional - Por eso, al oír el toque de alarma, cerremos filas. ¡Nuestro Dios peleará por nosotros!»
- 현대인의 성경 - 여러분이 어디에 있든지 나팔 소리를 들으면 내가 있는 곳으로 달려오십시오. 우리 하나님이 우리를 위해 싸우실 것입니다.”
- Новый Русский Перевод - Где бы вы ни услышали звук рога, бегите к нам туда, откуда доносится звук. Наш Бог будет сражаться за нас!
- Восточный перевод - Где бы вы ни услышали звук рога, бегите к нам туда, откуда доносится звук. Наш Бог будет сражаться за нас!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Где бы вы ни услышали звук рога, бегите к нам туда, откуда доносится звук. Наш Бог будет сражаться за нас!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Где бы вы ни услышали звук рога, бегите к нам туда, откуда доносится звук. Наш Бог будет сражаться за нас!
- Nova Versão Internacional - Do lugar de onde ouvirem o som da trombeta, juntem-se a nós ali. Nosso Deus lutará por nós!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดที่ท่านได้ยินเสียงเป่าแตร ให้รีบมารวมตัวกับพวกเราที่นั่น พระเจ้าของพวกเราจะทรงต่อสู้เพื่อพวกเรา!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ว่าท่านจะอยู่ที่ไหนก็ตาม เมื่อได้ยินเสียงแตรงอน ก็จงเข้ามารวมตัวกันกับพวกเราที่นั่น พระเจ้าจะต่อสู้เพื่อพวกเรา”
交叉引用
- Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
- Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:22 - Đừng sợ họ, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh, sẽ chiến đấu cho anh.’
- Giô-suê 23:10 - Một người Ít-ra-ên đánh đuổi nghìn người, vì có Chúa Hằng Hữu chiến đấu cho, như Ngài đã hứa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 14:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ chiến đấu, còn anh em cứ yên lặng!”