Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có tất cả 284 người Lê-vi ở trong thành thánh.
  • 新标点和合本 - 在圣城的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在圣城所有的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在圣城所有的利未人共二百八十四名。
  • 当代译本 - 在圣城的利未人共有二百八十四名。
  • 圣经新译本 - 所有在圣城的利未人,共二百八十四人。
  • 中文标准译本 - 在圣城的利未人,总共两百八十四人。
  • 现代标点和合本 - 在圣城的利未人,共二百八十四名。
  • 和合本(拼音版) - 在圣城的利未人共二百八十四名。
  • New International Version - The Levites in the holy city totaled 284.
  • New International Reader's Version - The total number of Levites in the holy city was 284.
  • English Standard Version - All the Levites in the holy city were 284.
  • New Living Translation - In all, there were 284 Levites in the holy city.
  • Christian Standard Bible - All the Levites in the holy city: 284.
  • New American Standard Bible - All the Levites in the holy city were 284.
  • New King James Version - All the Levites in the holy city were two hundred and eighty-four.
  • Amplified Bible - All the Levites in the holy city totaled 284.
  • American Standard Version - All the Levites in the holy city were two hundred fourscore and four.
  • King James Version - All the Levites in the holy city were two hundred fourscore and four.
  • New English Translation - The sum total of the Levites in the holy city was 284.
  • World English Bible - All the Levites in the holy city were two hundred eighty-four.
  • 新標點和合本 - 在聖城的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在聖城所有的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在聖城所有的利未人共二百八十四名。
  • 當代譯本 - 在聖城的利未人共有二百八十四名。
  • 聖經新譯本 - 所有在聖城的利未人,共二百八十四人。
  • 呂振中譯本 - 在聖城的 利未 人共有二百八十四人。
  • 中文標準譯本 - 在聖城的利未人,總共兩百八十四人。
  • 現代標點和合本 - 在聖城的利未人,共二百八十四名。
  • 文理和合譯本 - 在聖城中、利未族、共二百八十四人、
  • 文理委辦譯本 - 在聖城中利未族、共二百八十四人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在聖城之 利未 人、共二百八十四人、○
  • Nueva Versión Internacional - Los levitas que se establecieron en la ciudad santa fueron doscientos ochenta y cuatro.
  • 현대인의 성경 - 이들과 함께 예루살렘에 살게 된 레위 사람들은 모두 284명이었다.
  • Новый Русский Перевод - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • Восточный перевод - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - 284 lévites habitaient la ville sainte.
  • リビングバイブル - 合計二百八十四名のレビ人がエルサレムに住んだことになります。
  • Nova Versão Internacional - Os levitas totalizavam 284 na cidade santa.
  • Hoffnung für alle - Insgesamt lebten 284 levitische Familien in der Heiligen Stadt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รวมทั้งสิ้นมีคนเลวี 284 คนในนครศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เลวี​ทั้ง​หมด​ใน​เมือง​บริสุทธิ์​มี 284 คน
交叉引用
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Nê-hê-mi 11:1 - Vào thời ấy, chỉ có một số các nhà lãnh đạo dân tộc cư trú trong thành Giê-ru-sa-lem mà thôi, còn dân đều ở trong các thành khác. Vì thế người ta bắt thăm để chọn một phần mười dân số đem vào Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có tất cả 284 người Lê-vi ở trong thành thánh.
  • 新标点和合本 - 在圣城的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在圣城所有的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在圣城所有的利未人共二百八十四名。
  • 当代译本 - 在圣城的利未人共有二百八十四名。
  • 圣经新译本 - 所有在圣城的利未人,共二百八十四人。
  • 中文标准译本 - 在圣城的利未人,总共两百八十四人。
  • 现代标点和合本 - 在圣城的利未人,共二百八十四名。
  • 和合本(拼音版) - 在圣城的利未人共二百八十四名。
  • New International Version - The Levites in the holy city totaled 284.
  • New International Reader's Version - The total number of Levites in the holy city was 284.
  • English Standard Version - All the Levites in the holy city were 284.
  • New Living Translation - In all, there were 284 Levites in the holy city.
  • Christian Standard Bible - All the Levites in the holy city: 284.
  • New American Standard Bible - All the Levites in the holy city were 284.
  • New King James Version - All the Levites in the holy city were two hundred and eighty-four.
  • Amplified Bible - All the Levites in the holy city totaled 284.
  • American Standard Version - All the Levites in the holy city were two hundred fourscore and four.
  • King James Version - All the Levites in the holy city were two hundred fourscore and four.
  • New English Translation - The sum total of the Levites in the holy city was 284.
  • World English Bible - All the Levites in the holy city were two hundred eighty-four.
  • 新標點和合本 - 在聖城的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在聖城所有的利未人共二百八十四名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在聖城所有的利未人共二百八十四名。
  • 當代譯本 - 在聖城的利未人共有二百八十四名。
  • 聖經新譯本 - 所有在聖城的利未人,共二百八十四人。
  • 呂振中譯本 - 在聖城的 利未 人共有二百八十四人。
  • 中文標準譯本 - 在聖城的利未人,總共兩百八十四人。
  • 現代標點和合本 - 在聖城的利未人,共二百八十四名。
  • 文理和合譯本 - 在聖城中、利未族、共二百八十四人、
  • 文理委辦譯本 - 在聖城中利未族、共二百八十四人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在聖城之 利未 人、共二百八十四人、○
  • Nueva Versión Internacional - Los levitas que se establecieron en la ciudad santa fueron doscientos ochenta y cuatro.
  • 현대인의 성경 - 이들과 함께 예루살렘에 살게 된 레위 사람들은 모두 284명이었다.
  • Новый Русский Перевод - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • Восточный перевод - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всего левитов в святом городе было 284 человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - 284 lévites habitaient la ville sainte.
  • リビングバイブル - 合計二百八十四名のレビ人がエルサレムに住んだことになります。
  • Nova Versão Internacional - Os levitas totalizavam 284 na cidade santa.
  • Hoffnung für alle - Insgesamt lebten 284 levitische Familien in der Heiligen Stadt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รวมทั้งสิ้นมีคนเลวี 284 คนในนครศักดิ์สิทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เลวี​ทั้ง​หมด​ใน​เมือง​บริสุทธิ์​มี 284 คน
  • 1 Các Vua 11:13 - Dù vậy, Ta vẫn không tước đoạt hết, và Ta sẽ để lại một đại tộc cho con của con, vì Đa-vít, đầy tớ Ta, và vì Giê-ru-sa-lem, thành Ta đã chọn.”
  • Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
  • Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Khải Huyền 21:2 - Tôi thấy Giê-ru-sa-lem mới, là thành thánh từ Đức Chúa Trời trên trời xuống, sửa soạn như cô dâu trang điểm trong ngày thành hôn.
  • Nê-hê-mi 11:1 - Vào thời ấy, chỉ có một số các nhà lãnh đạo dân tộc cư trú trong thành Giê-ru-sa-lem mà thôi, còn dân đều ở trong các thành khác. Vì thế người ta bắt thăm để chọn một phần mười dân số đem vào Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献