Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rê-hum, Ha-sáp-na, Ma-a-xê-gia,
  • 新标点和合本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 和合本2010(神版-简体) - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 当代译本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 圣经新译本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 中文标准译本 - 利户姆、哈沙布纳、玛西雅、
  • 现代标点和合本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 和合本(拼音版) - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • New International Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New International Reader's Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • English Standard Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New Living Translation - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • Christian Standard Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New American Standard Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New King James Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • Amplified Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • American Standard Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • King James Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New English Translation - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • World English Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • 新標點和合本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 當代譯本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 聖經新譯本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 呂振中譯本 - 利宏 、 哈沙拿 、 瑪西雅 、
  • 中文標準譯本 - 利戶姆、哈沙布納、瑪西雅、
  • 現代標點和合本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 文理和合譯本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 文理委辦譯本 - 哩宏、哈沙拿、馬西雅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈羅黑 、 毘利哈 、 朔百 、
  • Nueva Versión Internacional - Rejún, Jasabná, Maseías,
  • 현대인의 성경 - 르훔, 하삽나, 마아세야,
  • Новый Русский Перевод - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • Восточный перевод - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • La Bible du Semeur 2015 - Hallohesh, Pilha, Shobeq,
  • Nova Versão Internacional - Reum, Hasabna, Maaseias,
  • Hoffnung für alle - Lohesch, Pilha, Schobek,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรฮูม ฮาชับนาห์ มาอาเสอาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรฮูม ฮาชับนาห์ มาอาเสยาห์
交叉引用
  • Nê-hê-mi 3:17 - Cùng với Nê-hê-mi có những người Lê-vi lo sửa sang tường thành dưới sự hướng dẫn của Rê-hum, con Ba-ni. Bên họ có Ha-sa-bia, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la, sửa sang tường thành thuộc quận mình.
  • Nê-hê-mi 3:18 - Bên Ha-sa-ba có anh em ông, đứng đầu là Ba-vai, con Hê-na-đát, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la còn lại.
  • Nê-hê-mi 3:19 - Phần tường thành đối diện dốc đi lên kho khí giới, nơi thành uốn quanh, được Ê-xe, con Giê-sua, quận trưởng quận Mích-pa, sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:20 - Từ khúc thành uốn quanh cho đến cổng nhà Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp được Ba-rúc, con Xáp-bai sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:21 - Tường thành từ cổng nhà Ê-li-a-síp cho đến cuối nhà thầy tế lễ được Mê-rê-mốt, con U-ri, cháu Ha-cốt, sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:22 - Phần kế tiếp do các thầy tế lễ ở đồng bằng sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:23 - Kế đó, Bên-gia-min và Ha-súp sửa phần tường thành ngang nhà họ; A-xa-ria, con Ma-a-xê-gia, cháu A-na-nia, sửa phần tường thành bên hông nhà mình.
  • Nê-hê-mi 3:24 - Bin-nui, con Hê-na-đát sửa phần từ nhà A-xa-ria cho đến nơi thành uốn khúc.
  • Nê-hê-mi 3:25 - Pha-lanh, con U-xai, sửa từ nơi thành uốn khúc đến cung trên của vua, cung có tháp cao nhô lên, ngang sân của thị vệ. Kế đến có Phê-đa-gia, con Pha-rốt, và
  • Nê-hê-mi 3:26 - những người phục dịch Đền Thờ, những người này sống ở Ô-phên, sửa sang phần tường thành cho đến đoạn đối diện Cổng Nước phía đông và tháp cao nhô lên.
  • Nê-hê-mi 3:27 - Người Thê-cô-a sửa phần tường thành từ tháp cao nhô lên cho đến Ô-phên.
  • Nê-hê-mi 3:28 - Các thầy tế lễ phụ trách sửa sang phần tường thành phía trên Cổng Ngựa, mỗi vị sửa phần ngang nhà mình.
  • Nê-hê-mi 3:29 - Kế họ có Xa-đốc, con Y-mê, sửa phần tường thành ngang nhà mình. Cạnh Xa-đốc có Sê-ma-gia, con Sê-ca-nia, người giữ Cổng Đông, lo sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:30 - Cạnh Sê-ma-gia có Ha-na-nia, con Sê-lê-mia và Ha-nun, con thứ sáu của Xa-láp, sửa phần kế tiếp. Rồi đến Mê-su-lam, con Bê-rê-kia, sửa phần ngang nhà mình.
  • Nê-hê-mi 3:31 - Cạnh Mê-su-lam có Manh-ki-gia, một người thợ vàng, sửa phần tường thành cho đến nhà của những người phục dịch Đền Thờ và của các thương gia, đối diện Cổng Míp-cát, và cho đến góc thành trên dốc cao.
  • Nê-hê-mi 3:32 - Các người thợ vàng khác cùng với các thương gia sửa sang phần tường thành còn lại, từ góc thành trên dốc cao cho đến Cổng Chiên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rê-hum, Ha-sáp-na, Ma-a-xê-gia,
  • 新标点和合本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 和合本2010(神版-简体) - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 当代译本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 圣经新译本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 中文标准译本 - 利户姆、哈沙布纳、玛西雅、
  • 现代标点和合本 - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • 和合本(拼音版) - 利宏、哈沙拿、玛西雅、
  • New International Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New International Reader's Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • English Standard Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New Living Translation - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • Christian Standard Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New American Standard Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New King James Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • Amplified Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • American Standard Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • King James Version - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • New English Translation - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • World English Bible - Rehum, Hashabnah, Maaseiah,
  • 新標點和合本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 當代譯本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 聖經新譯本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 呂振中譯本 - 利宏 、 哈沙拿 、 瑪西雅 、
  • 中文標準譯本 - 利戶姆、哈沙布納、瑪西雅、
  • 現代標點和合本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 文理和合譯本 - 利宏、哈沙拿、瑪西雅、
  • 文理委辦譯本 - 哩宏、哈沙拿、馬西雅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 哈羅黑 、 毘利哈 、 朔百 、
  • Nueva Versión Internacional - Rejún, Jasabná, Maseías,
  • 현대인의 성경 - 르훔, 하삽나, 마아세야,
  • Новый Русский Перевод - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • Восточный перевод - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рехум, Хашавна, Маасея,
  • La Bible du Semeur 2015 - Hallohesh, Pilha, Shobeq,
  • Nova Versão Internacional - Reum, Hasabna, Maaseias,
  • Hoffnung für alle - Lohesch, Pilha, Schobek,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรฮูม ฮาชับนาห์ มาอาเสอาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรฮูม ฮาชับนาห์ มาอาเสยาห์
  • Nê-hê-mi 3:17 - Cùng với Nê-hê-mi có những người Lê-vi lo sửa sang tường thành dưới sự hướng dẫn của Rê-hum, con Ba-ni. Bên họ có Ha-sa-bia, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la, sửa sang tường thành thuộc quận mình.
  • Nê-hê-mi 3:18 - Bên Ha-sa-ba có anh em ông, đứng đầu là Ba-vai, con Hê-na-đát, quận trưởng phân nửa quận Kê-i-la còn lại.
  • Nê-hê-mi 3:19 - Phần tường thành đối diện dốc đi lên kho khí giới, nơi thành uốn quanh, được Ê-xe, con Giê-sua, quận trưởng quận Mích-pa, sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:20 - Từ khúc thành uốn quanh cho đến cổng nhà Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp được Ba-rúc, con Xáp-bai sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:21 - Tường thành từ cổng nhà Ê-li-a-síp cho đến cuối nhà thầy tế lễ được Mê-rê-mốt, con U-ri, cháu Ha-cốt, sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:22 - Phần kế tiếp do các thầy tế lễ ở đồng bằng sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:23 - Kế đó, Bên-gia-min và Ha-súp sửa phần tường thành ngang nhà họ; A-xa-ria, con Ma-a-xê-gia, cháu A-na-nia, sửa phần tường thành bên hông nhà mình.
  • Nê-hê-mi 3:24 - Bin-nui, con Hê-na-đát sửa phần từ nhà A-xa-ria cho đến nơi thành uốn khúc.
  • Nê-hê-mi 3:25 - Pha-lanh, con U-xai, sửa từ nơi thành uốn khúc đến cung trên của vua, cung có tháp cao nhô lên, ngang sân của thị vệ. Kế đến có Phê-đa-gia, con Pha-rốt, và
  • Nê-hê-mi 3:26 - những người phục dịch Đền Thờ, những người này sống ở Ô-phên, sửa sang phần tường thành cho đến đoạn đối diện Cổng Nước phía đông và tháp cao nhô lên.
  • Nê-hê-mi 3:27 - Người Thê-cô-a sửa phần tường thành từ tháp cao nhô lên cho đến Ô-phên.
  • Nê-hê-mi 3:28 - Các thầy tế lễ phụ trách sửa sang phần tường thành phía trên Cổng Ngựa, mỗi vị sửa phần ngang nhà mình.
  • Nê-hê-mi 3:29 - Kế họ có Xa-đốc, con Y-mê, sửa phần tường thành ngang nhà mình. Cạnh Xa-đốc có Sê-ma-gia, con Sê-ca-nia, người giữ Cổng Đông, lo sửa chữa.
  • Nê-hê-mi 3:30 - Cạnh Sê-ma-gia có Ha-na-nia, con Sê-lê-mia và Ha-nun, con thứ sáu của Xa-láp, sửa phần kế tiếp. Rồi đến Mê-su-lam, con Bê-rê-kia, sửa phần ngang nhà mình.
  • Nê-hê-mi 3:31 - Cạnh Mê-su-lam có Manh-ki-gia, một người thợ vàng, sửa phần tường thành cho đến nhà của những người phục dịch Đền Thờ và của các thương gia, đối diện Cổng Míp-cát, và cho đến góc thành trên dốc cao.
  • Nê-hê-mi 3:32 - Các người thợ vàng khác cùng với các thương gia sửa sang phần tường thành còn lại, từ góc thành trên dốc cao cho đến Cổng Chiên.
圣经
资源
计划
奉献