逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ buột miệng: “Thưa Thầy, ở đây thật tuyệt! Chúng con sẽ dựng ba chiếc lều—một cho Thầy, một cho Môi-se, và một cho Ê-li.”
- 新标点和合本 - 彼得对耶稣说:“拉比(“拉比”就是“夫子”),我们在这里真好!可以搭三座棚,一座为你,一座为摩西,一座为以利亚。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得对耶稣说:“拉比 ,我们在这里真好!我们来搭三座棚,一座为你,一座为摩西,一座为以利亚。”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼得对耶稣说:“拉比 ,我们在这里真好!我们来搭三座棚,一座为你,一座为摩西,一座为以利亚。”
- 当代译本 - 彼得对耶稣说:“老师,我们在这里真好!我们搭三座帐篷吧,一座给你,一座给摩西,一座给以利亚。”
- 圣经新译本 - 彼得对耶稣说:“拉比,我们在这里真好!我们可以搭三个帐棚,一个为你,一个为摩西,一个为以利亚。”
- 中文标准译本 - 彼得对耶稣说:“拉比,我们在这里真好!让我们来搭三座帐幕,一座为你,一座为摩西,一座为以利亚。”
- 现代标点和合本 - 彼得对耶稣说:“拉比 ,我们在这里真好!可以搭三座棚:一座为你,一座为摩西,一座为以利亚。”
- 和合本(拼音版) - 彼得对耶稣说:“拉比 ,我们在这里真好!可以搭三座棚:一座为你,一座为摩西,一座为以利亚。”
- New International Version - Peter said to Jesus, “Rabbi, it is good for us to be here. Let us put up three shelters—one for you, one for Moses and one for Elijah.”
- New International Reader's Version - Peter said to Jesus, “Rabbi, it is good for us to be here. Let us put up three shelters. One will be for you, one for Moses, and one for Elijah.”
- English Standard Version - And Peter said to Jesus, “Rabbi, it is good that we are here. Let us make three tents, one for you and one for Moses and one for Elijah.”
- New Living Translation - Peter exclaimed, “Rabbi, it’s wonderful for us to be here! Let’s make three shelters as memorials —one for you, one for Moses, and one for Elijah.”
- The Message - Peter interrupted, “Rabbi, this is a great moment! Let’s build three memorials—one for you, one for Moses, one for Elijah.” He blurted this out without thinking, stunned as they all were by what they were seeing.
- Christian Standard Bible - Peter said to Jesus, “Rabbi, it’s good for us to be here. Let’s set up three shelters: one for you, one for Moses, and one for Elijah” —
- New American Standard Bible - Peter responded and *said to Jesus, “Rabbi, it is good that we are here; let’s make three tabernacles, one for You, one for Moses, and one for Elijah.”
- New King James Version - Then Peter answered and said to Jesus, “Rabbi, it is good for us to be here; and let us make three tabernacles: one for You, one for Moses, and one for Elijah”—
- Amplified Bible - Peter responded and said to Jesus, “Rabbi (Master), it is good for us to be here; let us make three [sacred] tents—one for You, and one for Moses, and one for Elijah.”
- American Standard Version - And Peter answereth and saith to Jesus, Rabbi, it is good for us to be here: and let us make three tabernacles; one for thee, and one for Moses, and one for Elijah.
- King James Version - And Peter answered and said to Jesus, Master, it is good for us to be here: and let us make three tabernacles; one for thee, and one for Moses, and one for Elias.
- New English Translation - So Peter said to Jesus, “Rabbi, it is good for us to be here. Let us make three shelters – one for you, one for Moses, and one for Elijah.”
- World English Bible - Peter answered Jesus, “Rabbi, it is good for us to be here. Let’s make three tents: one for you, one for Moses, and one for Elijah.”
- 新標點和合本 - 彼得對耶穌說:「拉比(就是夫子),我們在這裏真好!可以搭三座棚,一座為你,一座為摩西,一座為以利亞。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得對耶穌說:「拉比 ,我們在這裏真好!我們來搭三座棚,一座為你,一座為摩西,一座為以利亞。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼得對耶穌說:「拉比 ,我們在這裏真好!我們來搭三座棚,一座為你,一座為摩西,一座為以利亞。」
- 當代譯本 - 彼得對耶穌說:「老師,我們在這裡真好!我們搭三座帳篷吧,一座給你,一座給摩西,一座給以利亞。」
- 聖經新譯本 - 彼得對耶穌說:“拉比,我們在這裡真好!我們可以搭三個帳棚,一個為你,一個為摩西,一個為以利亞。”
- 呂振中譯本 - 彼得 大聲對耶穌說:『老師 ,我們在這裏真好:容我們搭三座棚吧:一座給你,一座給 摩西 ,一座給 以利亞 。』
- 中文標準譯本 - 彼得對耶穌說:「拉比,我們在這裡真好!讓我們來搭三座帳幕,一座為你,一座為摩西,一座為以利亞。」
- 現代標點和合本 - 彼得對耶穌說:「拉比 ,我們在這裡真好!可以搭三座棚:一座為你,一座為摩西,一座為以利亞。」
- 文理和合譯本 - 彼得謂耶穌曰、夫子、我儕在此善矣、容結三廬、一為爾、一為摩西、一為以利亞、
- 文理委辦譯本 - 彼得謂耶穌曰、夫子、我儕在此善矣、容我建三廬、一為爾、一為摩西、一為以利亞、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 謂耶穌曰、拉比、我儕在此甚善、容我建三廬、一為爾、一為 摩西 、一為 以利亞 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 乃謂耶穌曰:『夫子、吾人得盤桓於此、不亦樂乎!容設三幕、一為子、一為 摩西 、一為 伊理靄 。』
- Nueva Versión Internacional - Tomando la palabra, Pedro le dijo a Jesús: —Rabí, ¡qué bien que estemos aquí! Podemos levantar tres albergues: uno para ti, otro para Moisés y otro para Elías.
- 현대인의 성경 - 이 광경을 본 베드로가 예수님께 “선생님, 우리가 여기 있는 것이 좋겠습니다. 우리가 이 곳에 천막 셋을 세워 주님과 모세와 엘리야를 각각 모시겠습니다” 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Петр сказал Иисусу: – Рабби, нам здесь так хорошо! Давай мы сделаем три шалаша: один Тебе, один Моисею и один Илии, –
- Восточный перевод - Петир сказал Исе: – Учитель, нам здесь так хорошо! Давай мы сделаем три шалаша: один Тебе, один Мусе и один Ильясу, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир сказал Исе: – Учитель, нам здесь так хорошо! Давай мы сделаем три шалаша: один Тебе, один Мусе и один Ильясу, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус сказал Исо: – Учитель, нам здесь так хорошо! Давай мы сделаем три шалаша: один Тебе, один Мусо и один Ильёсу, –
- La Bible du Semeur 2015 - Pierre s’adressa à Jésus et lui dit : Maître, il est bon que nous soyons ici. Nous allons dresser trois tentes, une pour toi, une pour Moïse et une pour Elie.
- リビングバイブル - これを見たペテロは、思わず叫びました。「先生。なんとすばらしいことでしょう! ここに、お一人に一つずつ、三つの幕屋(神がイスラエルの民と会う聖所)を建てましょう。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος λέγει τῷ Ἰησοῦ· ῥαββί, καλόν ἐστιν ἡμᾶς ὧδε εἶναι, καὶ ποιήσωμεν τρεῖς σκηνάς, σοὶ μίαν καὶ Μωϋσεῖ μίαν καὶ Ἠλίᾳ μίαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος λέγει τῷ Ἰησοῦ, Ῥαββεί, καλόν ἐστιν ἡμᾶς ὧδε εἶναι; καὶ ποιήσωμεν τρεῖς σκηνάς, σοὶ μίαν, καὶ Μωϋσεῖ μίαν, καὶ Ἠλείᾳ μίαν.
- Nova Versão Internacional - Então Pedro disse a Jesus: “Mestre , é bom estarmos aqui. Façamos três tendas: uma para ti, uma para Moisés e uma para Elias”.
- Hoffnung für alle - Petrus rief: »Rabbi, wie gut, dass wir hier sind! Wir wollen drei Hütten bauen, eine für dich, eine für Mose und eine für Elia.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรทูลพระเยซูว่า “พระอาจารย์ ดีจริงที่พวกข้าพระองค์ได้มาอยู่ที่นี่ ให้เราสร้างเพิงขึ้นสามหลัง สำหรับพระองค์หลังหนึ่ง สำหรับโมเสสหลังหนึ่ง และสำหรับเอลียาห์อีกหลังหนึ่ง”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตรพูดกับพระเยซูว่า “รับบี ดีเหลือเกินที่พวกเราได้มาอยู่กันที่นี่ ให้พวกเราสร้างกระโจม 3 หลังเถิด กระโจมหนึ่งสำหรับพระองค์ กระโจมหนึ่งสำหรับโมเสสและกระโจมหนึ่งสำหรับเอลียาห์”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
- 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
- Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
- Xuất Ai Cập 33:18 - Môi-se lại thưa: “Xin cho con được thấy vinh quang Chúa.”
- Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
- Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
- Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
- Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
- Xuất Ai Cập 33:23 - Ta sẽ thu tay lại, và con sẽ thấy phía sau Ta chứ không thấy mặt Ta.”
- Giăng 14:8 - Phi-líp nói: “Thưa Chúa, xin chỉ Cha cho chúng con là đủ.”
- Giăng 14:9 - Chúa Giê-xu đáp: “Này Phi-líp, Ta ở với các con đã lâu mà con chưa biết Ta sao? Ai thấy Ta tức là thấy Cha! Sao con còn xin Ta chỉ Cha cho các con?
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Khải Huyền 22:3 - Chẳng còn điều gì xấu xa trong thành vì Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ đặt ngai tại đó. Các đầy tớ Ngài sẽ phục vụ Ngài.
- Khải Huyền 22:4 - Họ sẽ nhìn thấy mặt Ngài và tên Ngài sẽ ghi trên trán họ.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
- Thi Thiên 62:3 - Các anh trấn áp một người bao lâu nữa— hợp với nhau để đánh đổ người, ngay cả khi người như tường xiêu, giậu đổ sao?
- Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.