Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • 新标点和合本 - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 当代译本 - 门徒却不明白这句话的意思,又不敢问祂。
  • 圣经新译本 - 门徒不明白这话,又不敢问他。
  • 中文标准译本 - 可是门徒们不明白这话,又不敢问他。
  • 现代标点和合本 - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 和合本(拼音版) - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • New International Version - But they did not understand what he meant and were afraid to ask him about it.
  • New International Reader's Version - But they didn’t understand what he meant. And they were afraid to ask him about it.
  • English Standard Version - But they did not understand the saying, and were afraid to ask him.
  • New Living Translation - They didn’t understand what he was saying, however, and they were afraid to ask him what he meant.
  • Christian Standard Bible - But they did not understand this statement, and they were afraid to ask him.
  • New American Standard Bible - But they did not understand this statement, and they were afraid to ask Him.
  • New King James Version - But they did not understand this saying, and were afraid to ask Him.
  • Amplified Bible - But they did not understand this statement, and they were afraid to ask Him [what He meant].
  • American Standard Version - But they understood not the saying, and were afraid to ask him.
  • King James Version - But they understood not that saying, and were afraid to ask him.
  • New English Translation - But they did not understand this statement and were afraid to ask him.
  • World English Bible - But they didn’t understand the saying, and were afraid to ask him.
  • 新標點和合本 - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 當代譯本 - 門徒卻不明白這句話的意思,又不敢問祂。
  • 聖經新譯本 - 門徒不明白這話,又不敢問他。
  • 呂振中譯本 - 門徒不明白這話,又怕問他。
  • 中文標準譯本 - 可是門徒們不明白這話,又不敢問他。
  • 現代標點和合本 - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 文理和合譯本 - 門徒未達、而不敢問、○
  • 文理委辦譯本 - 門徒未達、而不敢問、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒未達此言、又不敢問、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒未達、亦不敢以問。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos no entendían lo que quería decir con esto, y no se atrevían a preguntárselo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 제자들은 그 말씀을 깨닫기는커녕 묻기조차 두려워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись. ( Мат. 18:1-5 ; Лк. 9:46-48 )
  • Восточный перевод - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux, cependant, ne comprenaient pas ces paroles et ils avaient peur de lui demander des explications.
  • リビングバイブル - しかし、弟子たちには何のことかわかりませんでした。かといって、イエスに直接その意味を尋ねるのもこわかったのです。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἠγνόουν τὸ ῥῆμα, καὶ ἐφοβοῦντο αὐτὸν ἐπερωτῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἠγνόουν τὸ ῥῆμα, καὶ ἐφοβοῦντο αὐτὸν ἐπερωτῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não entendiam o que ele queria dizer e tinham receio de perguntar-lhe. ( Mt 18.1-5 ; Lc 9.46-48 )
  • Hoffnung für alle - Doch die Jünger verstanden nicht, was er da sagte, und trauten sich auch nicht, ihn zu fragen. ( Matthäus 18,1‒9 ; Lukas 9,46‒48 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าสาวกไม่เข้าใจว่าทรงหมายความว่าอย่างไรและไม่กล้าทูลถามพระองค์ ( มธ.18:1-5 ; ลก.9:46-48 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​เข้าใจ​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว แต่​ก็​ไม่​มี​ใคร​กล้า​ถาม​พระ​องค์
交叉引用
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Giăng 4:27 - Lúc ấy, các môn đệ trở lại. Họ ngạc nhiên thấy Chúa nói chuyện với một phụ nữ, nhưng không ai dám hỏi: “Thầy cần gì?” hay “Tại sao Thầy nói chuyện với chị ấy?”
  • Mác 8:33 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn các môn đệ, và quở Phi-e-rơ: “Lui đi, Sa-tan! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người, chứ không theo ý Đức Chúa Trời.”
  • Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.
  • Lu-ca 2:50 - Nhưng ông bà chẳng hiểu Ngài nói gì.
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
  • 新标点和合本 - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 当代译本 - 门徒却不明白这句话的意思,又不敢问祂。
  • 圣经新译本 - 门徒不明白这话,又不敢问他。
  • 中文标准译本 - 可是门徒们不明白这话,又不敢问他。
  • 现代标点和合本 - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • 和合本(拼音版) - 门徒却不明白这话,又不敢问他。
  • New International Version - But they did not understand what he meant and were afraid to ask him about it.
  • New International Reader's Version - But they didn’t understand what he meant. And they were afraid to ask him about it.
  • English Standard Version - But they did not understand the saying, and were afraid to ask him.
  • New Living Translation - They didn’t understand what he was saying, however, and they were afraid to ask him what he meant.
  • Christian Standard Bible - But they did not understand this statement, and they were afraid to ask him.
  • New American Standard Bible - But they did not understand this statement, and they were afraid to ask Him.
  • New King James Version - But they did not understand this saying, and were afraid to ask Him.
  • Amplified Bible - But they did not understand this statement, and they were afraid to ask Him [what He meant].
  • American Standard Version - But they understood not the saying, and were afraid to ask him.
  • King James Version - But they understood not that saying, and were afraid to ask him.
  • New English Translation - But they did not understand this statement and were afraid to ask him.
  • World English Bible - But they didn’t understand the saying, and were afraid to ask him.
  • 新標點和合本 - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 當代譯本 - 門徒卻不明白這句話的意思,又不敢問祂。
  • 聖經新譯本 - 門徒不明白這話,又不敢問他。
  • 呂振中譯本 - 門徒不明白這話,又怕問他。
  • 中文標準譯本 - 可是門徒們不明白這話,又不敢問他。
  • 現代標點和合本 - 門徒卻不明白這話,又不敢問他。
  • 文理和合譯本 - 門徒未達、而不敢問、○
  • 文理委辦譯本 - 門徒未達、而不敢問、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒未達此言、又不敢問、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒未達、亦不敢以問。
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos no entendían lo que quería decir con esto, y no se atrevían a preguntárselo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 제자들은 그 말씀을 깨닫기는커녕 묻기조차 두려워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись. ( Мат. 18:1-5 ; Лк. 9:46-48 )
  • Восточный перевод - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но они не поняли, что Он имел в виду, а спросить боялись.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux, cependant, ne comprenaient pas ces paroles et ils avaient peur de lui demander des explications.
  • リビングバイブル - しかし、弟子たちには何のことかわかりませんでした。かといって、イエスに直接その意味を尋ねるのもこわかったのです。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἠγνόουν τὸ ῥῆμα, καὶ ἐφοβοῦντο αὐτὸν ἐπερωτῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἠγνόουν τὸ ῥῆμα, καὶ ἐφοβοῦντο αὐτὸν ἐπερωτῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - Mas eles não entendiam o que ele queria dizer e tinham receio de perguntar-lhe. ( Mt 18.1-5 ; Lc 9.46-48 )
  • Hoffnung für alle - Doch die Jünger verstanden nicht, was er da sagte, und trauten sich auch nicht, ihn zu fragen. ( Matthäus 18,1‒9 ; Lukas 9,46‒48 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าสาวกไม่เข้าใจว่าทรงหมายความว่าอย่างไรและไม่กล้าทูลถามพระองค์ ( มธ.18:1-5 ; ลก.9:46-48 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เขา​ไม่​เข้าใจ​ใน​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กล่าว แต่​ก็​ไม่​มี​ใคร​กล้า​ถาม​พระ​องค์
  • Mác 16:14 - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Giăng 4:27 - Lúc ấy, các môn đệ trở lại. Họ ngạc nhiên thấy Chúa nói chuyện với một phụ nữ, nhưng không ai dám hỏi: “Thầy cần gì?” hay “Tại sao Thầy nói chuyện với chị ấy?”
  • Mác 8:33 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn các môn đệ, và quở Phi-e-rơ: “Lui đi, Sa-tan! Ngươi chỉ suy luận theo quan điểm loài người, chứ không theo ý Đức Chúa Trời.”
  • Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • Giăng 12:16 - Lúc ấy, các môn đệ Chúa chưa hiểu. Nhưng sau khi Chúa Giê-xu được vinh quang, họ nhớ lại và nhận thấy bao nhiêu lời tiên tri đều ứng nghiệm ngay trước mắt họ.
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.
  • Lu-ca 2:50 - Nhưng ông bà chẳng hiểu Ngài nói gì.
  • Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
圣经
资源
计划
奉献