逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
- 新标点和合本 - 衣服放光,极其洁白,地上漂布的,没有一个能漂得那样白。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 衣服放光,极其洁白,地上漂布的人没有一个能漂得那样白。
- 和合本2010(神版-简体) - 衣服放光,极其洁白,地上漂布的人没有一个能漂得那样白。
- 当代译本 - 衣服洁白放光,世上没有人能把布漂得那么白。
- 圣经新译本 - 他的衣服闪耀发光,极其洁白,地上漂布的没有能漂得这样白的。
- 中文标准译本 - 他的衣服变得光亮耀眼,极其洁白 ,地上漂布的人无法漂得那样白。
- 现代标点和合本 - 衣服放光,极其洁白,地上漂布的没有一个能漂得那样白。
- 和合本(拼音版) - 衣服放光,极其洁白,地上漂布的,没有一个能漂得那样白。
- New International Version - His clothes became dazzling white, whiter than anyone in the world could bleach them.
- New International Reader's Version - His clothes became so white they shone. They were whiter than anyone in the world could bleach them.
- English Standard Version - and his clothes became radiant, intensely white, as no one on earth could bleach them.
- New Living Translation - and his clothes became dazzling white, far whiter than any earthly bleach could ever make them.
- Christian Standard Bible - and his clothes became dazzling — extremely white as no launderer on earth could whiten them.
- New American Standard Bible - and His garments became radiant and exceedingly white, as no launderer on earth can whiten them.
- New King James Version - His clothes became shining, exceedingly white, like snow, such as no launderer on earth can whiten them.
- Amplified Bible - and His clothes became radiant and dazzling, intensely white, as no launderer on earth can whiten them.
- American Standard Version - and his garments became glistering, exceeding white, so as no fuller on earth can whiten them.
- King James Version - And his raiment became shining, exceeding white as snow; so as no fuller on earth can white them.
- New English Translation - and his clothes became radiantly white, more so than any launderer in the world could bleach them.
- World English Bible - His clothing became glistening, exceedingly white, like snow, such as no launderer on earth can whiten them.
- 新標點和合本 - 衣服放光,極其潔白,地上漂布的,沒有一個能漂得那樣白。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 衣服放光,極其潔白,地上漂布的人沒有一個能漂得那樣白。
- 和合本2010(神版-繁體) - 衣服放光,極其潔白,地上漂布的人沒有一個能漂得那樣白。
- 當代譯本 - 衣服潔白放光,世上沒有人能把布漂得那麼白。
- 聖經新譯本 - 他的衣服閃耀發光,極其潔白,地上漂布的沒有能漂得這樣白的。
- 呂振中譯本 - 他的衣裳閃耀發光,極其之白;地上漂布的沒有一個能使它白到那樣。
- 中文標準譯本 - 他的衣服變得光亮耀眼,極其潔白 ,地上漂布的人無法漂得那樣白。
- 現代標點和合本 - 衣服放光,極其潔白,地上漂布的沒有一個能漂得那樣白。
- 文理和合譯本 - 其衣燦爛皎白、世之漂者、無能白之若此、
- 文理委辦譯本 - 其衣燦爛、皎白如雪、世之漂者、不能白之若此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其衣光耀、皎白如雪、世上漂工、不能漂如此之白也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其衣輝耀、皎如白雪、非世之漂工所得而致也。
- Nueva Versión Internacional - Su ropa se volvió de un blanco resplandeciente como nadie en el mundo podría blanquearla.
- 현대인의 성경 - 그 옷이 세상의 어느 누구도 더 이상 희게 할 수 없을 만큼 희고 광채가 났다.
- Новый Русский Перевод - Его одежда стала сияющей, ослепительно белой, как ни один белильщик в мире не смог бы отбелить.
- Восточный перевод - Его одежда стала сияющей, ослепительно белой, как ни один белильщик в мире не смог бы отбелить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его одежда стала сияющей, ослепительно белой, как ни один белильщик в мире не смог бы отбелить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его одежда стала сияющей, ослепительно белой, как ни один белильщик в мире не смог бы отбелить.
- La Bible du Semeur 2015 - ses vêtements devinrent éblouissants et si parfaitement blancs que personne sur la terre ne peut produire une telle blancheur.
- リビングバイブル - 着物はまばゆいばかりの白さになりました。世のどんな布さらし屋も、こんなに白くはできないと思われるほどの白さでした。
- Nestle Aland 28 - καὶ τὰ ἱμάτια αὐτοῦ ἐγένετο στίλβοντα λευκὰ λίαν, οἷα γναφεὺς ἐπὶ τῆς γῆς οὐ δύναται οὕτως λευκᾶναι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τὰ ἱμάτια αὐτοῦ ἐγένετο στίλβοντα λευκὰ λείαν, οἷα γναφεὺς ἐπὶ τῆς γῆς οὐ δύναται οὕτως λευκᾶναι.
- Nova Versão Internacional - Suas roupas se tornaram brancas, de um branco resplandecente, como nenhum lavandeiro no mundo seria capaz de branqueá-las.
- Hoffnung für alle - Seine Kleider wurden so strahlend weiß, wie kein Mensch auf der Erde sie bleichen könnte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉลองพระองค์ก็ขาวเป็นมันระยับ จะหาใครในโลกฟอกให้ขาวปานนั้นไม่มีเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสื้อผ้าของพระองค์ก็ทอแสงสกาว ขาวบริสุทธิ์ชนิดที่ไม่มีช่างฟอกคนใดในโลกสามารถฟอกให้ขาวได้
交叉引用
- Thi Thiên 104:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ca ngợi Chúa Hằng Hữu. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Ngài thật vĩ đại vô cùng! Chúa mặc vinh quang và uy nghi.
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Thi Thiên 68:14 - Khi Đấng Toàn Năng đánh tan các vua, thì tuyết sa phủ trắng Núi Sanh-môn.
- Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
- Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 19:18 - để ăn thịt các vua, tướng lãnh, dũng sĩ, ngựa, và kỵ sĩ, thịt của mọi người tự do và nô lệ, lớn và nhỏ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Thi Thiên 51:7 - Xin tẩy con với chùm kinh giới, rửa lòng con trắng trong như tuyết.
- Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
- Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.