Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Làm sao tìm đủ thức ăn cho họ giữa nơi hoang vắng này?”
  • 新标点和合本 - 门徒回答说:“在这野地,从哪里能得饼,叫这些人吃饱呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒回答:“在这野地,从哪里能得饼使这些人吃饱呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒回答:“在这野地,从哪里能得饼使这些人吃饱呢?”
  • 当代译本 - 门徒说:“在这荒郊野外,如何找到足够的食物给这些人吃呢?”
  • 圣经新译本 - 门徒回答:“在这旷野地方,从哪里能找食物叫这些人吃饱呢?”
  • 中文标准译本 - 他的门徒们回答:“在这旷野,从哪里能得食物让这些人吃饱呢?”
  • 现代标点和合本 - 门徒回答说:“在这野地,从哪里能得饼叫这些人吃饱呢?”
  • 和合本(拼音版) - 门徒回答说:“在这野地,从哪里能得饼,叫这些人吃饱呢?”
  • New International Version - His disciples answered, “But where in this remote place can anyone get enough bread to feed them?”
  • New International Reader's Version - His disciples answered him. “There is nothing here,” they said. “Where can anyone get enough bread to feed them?”
  • English Standard Version - And his disciples answered him, “How can one feed these people with bread here in this desolate place?”
  • New Living Translation - His disciples replied, “How are we supposed to find enough food to feed them out here in the wilderness?”
  • The Message - His disciples responded, “What do you expect us to do about it? Buy food out here in the desert?”
  • Christian Standard Bible - His disciples answered him, “Where can anyone get enough bread here in this desolate place to feed these people?”
  • New American Standard Bible - And His disciples replied to Him, “Where will anyone be able to find enough bread here in this desolate place to satisfy these people?”
  • New King James Version - Then His disciples answered Him, “How can one satisfy these people with bread here in the wilderness?”
  • Amplified Bible - His disciples replied to Him, “Where will anyone be able to find enough bread here in this isolated place to feed these people?”
  • American Standard Version - And his disciples answered him, Whence shall one be able to fill these men with bread here in a desert place?
  • King James Version - And his disciples answered him, From whence can a man satisfy these men with bread here in the wilderness?
  • New English Translation - His disciples answered him, “Where can someone get enough bread in this desolate place to satisfy these people?”
  • World English Bible - His disciples answered him, “From where could one satisfy these people with bread here in a deserted place?”
  • 新標點和合本 - 門徒回答說:「在這野地,從哪裏能得餅,叫這些人吃飽呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒回答:「在這野地,從哪裏能得餅使這些人吃飽呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒回答:「在這野地,從哪裏能得餅使這些人吃飽呢?」
  • 當代譯本 - 門徒說:「在這荒郊野外,如何找到足夠的食物給這些人吃呢?」
  • 聖經新譯本 - 門徒回答:“在這曠野地方,從哪裡能找食物叫這些人吃飽呢?”
  • 呂振中譯本 - 門徒回答他說:『這兒在曠野,人從哪裏能得餅,使這些人喫飽呢?』
  • 中文標準譯本 - 他的門徒們回答:「在這曠野,從哪裡能得食物讓這些人吃飽呢?」
  • 現代標點和合本 - 門徒回答說:「在這野地,從哪裡能得餅叫這些人吃飽呢?」
  • 文理和合譯本 - 門徒曰、此乃野、何由得餅以飽斯眾乎、
  • 文理委辦譯本 - 門徒曰、此乃曠野、何由得餅以飽之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒對曰、在此曠野、何由得餅以飽之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒曰:『荒郊安得餅餌、以飫若眾?』
  • Nueva Versión Internacional - Los discípulos objetaron: —¿Dónde se va a conseguir suficiente pan en este lugar despoblado para darles de comer?
  • 현대인의 성경 - “이런 벌판에서 이 사람들을 배불리 먹일 만한 빵을 어디서 구할 수 있겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • Восточный перевод - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses disciples lui répondirent : Où pourra-t-on trouver dans cet endroit désert assez de pain pour les nourrir ?
  • リビングバイブル - 「でも、先生。こんな寂しい所で、これほど大ぜいの人たちのために、いったいどこで食べ物を手に入れるのですか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπεκρίθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ ὅτι πόθεν τούτους δυνήσεταί τις ὧδε χορτάσαι ἄρτων ἐπ’ ἐρημίας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπεκρίθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ, πόθεν τούτους δυνήσεταί τις ὧδε χορτάσαι ἄρτων ἐπ’ ἐρημίας?
  • Nova Versão Internacional - Os seus discípulos responderam: “Onde, neste lugar deserto, poderia alguém conseguir pão suficiente para alimentá-los?”
  • Hoffnung für alle - Darauf erwiderten die Jünger: »Aber woher soll jemand hier in dieser verlassenen Gegend genügend Brot bekommen, damit sie alle satt werden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “แต่ในที่ห่างไกลแบบนี้จะหาขนมปังที่ไหนมาพอเลี้ยงพวกเขา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “ทำ​อย่างไร​จึง​จะ​หา​ขนมปัง​พอ​ที่​จะ​เลี้ยง​คน​เหล่า​นี้​ใน​ที่​กันดาร​อย่างนี้”
交叉引用
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Mác 6:36 - Xin Thầy cho họ giải tán để họ vào làng gần đây mua thức ăn!”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Mác 6:52 - Họ vẫn không hiểu phép lạ hóa bánh ra nhiều vì tâm trí vẫn đóng kín.
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Làm sao tìm đủ thức ăn cho họ giữa nơi hoang vắng này?”
  • 新标点和合本 - 门徒回答说:“在这野地,从哪里能得饼,叫这些人吃饱呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒回答:“在这野地,从哪里能得饼使这些人吃饱呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒回答:“在这野地,从哪里能得饼使这些人吃饱呢?”
  • 当代译本 - 门徒说:“在这荒郊野外,如何找到足够的食物给这些人吃呢?”
  • 圣经新译本 - 门徒回答:“在这旷野地方,从哪里能找食物叫这些人吃饱呢?”
  • 中文标准译本 - 他的门徒们回答:“在这旷野,从哪里能得食物让这些人吃饱呢?”
  • 现代标点和合本 - 门徒回答说:“在这野地,从哪里能得饼叫这些人吃饱呢?”
  • 和合本(拼音版) - 门徒回答说:“在这野地,从哪里能得饼,叫这些人吃饱呢?”
  • New International Version - His disciples answered, “But where in this remote place can anyone get enough bread to feed them?”
  • New International Reader's Version - His disciples answered him. “There is nothing here,” they said. “Where can anyone get enough bread to feed them?”
  • English Standard Version - And his disciples answered him, “How can one feed these people with bread here in this desolate place?”
  • New Living Translation - His disciples replied, “How are we supposed to find enough food to feed them out here in the wilderness?”
  • The Message - His disciples responded, “What do you expect us to do about it? Buy food out here in the desert?”
  • Christian Standard Bible - His disciples answered him, “Where can anyone get enough bread here in this desolate place to feed these people?”
  • New American Standard Bible - And His disciples replied to Him, “Where will anyone be able to find enough bread here in this desolate place to satisfy these people?”
  • New King James Version - Then His disciples answered Him, “How can one satisfy these people with bread here in the wilderness?”
  • Amplified Bible - His disciples replied to Him, “Where will anyone be able to find enough bread here in this isolated place to feed these people?”
  • American Standard Version - And his disciples answered him, Whence shall one be able to fill these men with bread here in a desert place?
  • King James Version - And his disciples answered him, From whence can a man satisfy these men with bread here in the wilderness?
  • New English Translation - His disciples answered him, “Where can someone get enough bread in this desolate place to satisfy these people?”
  • World English Bible - His disciples answered him, “From where could one satisfy these people with bread here in a deserted place?”
  • 新標點和合本 - 門徒回答說:「在這野地,從哪裏能得餅,叫這些人吃飽呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒回答:「在這野地,從哪裏能得餅使這些人吃飽呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒回答:「在這野地,從哪裏能得餅使這些人吃飽呢?」
  • 當代譯本 - 門徒說:「在這荒郊野外,如何找到足夠的食物給這些人吃呢?」
  • 聖經新譯本 - 門徒回答:“在這曠野地方,從哪裡能找食物叫這些人吃飽呢?”
  • 呂振中譯本 - 門徒回答他說:『這兒在曠野,人從哪裏能得餅,使這些人喫飽呢?』
  • 中文標準譯本 - 他的門徒們回答:「在這曠野,從哪裡能得食物讓這些人吃飽呢?」
  • 現代標點和合本 - 門徒回答說:「在這野地,從哪裡能得餅叫這些人吃飽呢?」
  • 文理和合譯本 - 門徒曰、此乃野、何由得餅以飽斯眾乎、
  • 文理委辦譯本 - 門徒曰、此乃曠野、何由得餅以飽之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒對曰、在此曠野、何由得餅以飽之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒曰:『荒郊安得餅餌、以飫若眾?』
  • Nueva Versión Internacional - Los discípulos objetaron: —¿Dónde se va a conseguir suficiente pan en este lugar despoblado para darles de comer?
  • 현대인의 성경 - “이런 벌판에서 이 사람들을 배불리 먹일 만한 빵을 어디서 구할 수 있겠습니까?”
  • Новый Русский Перевод - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • Восточный перевод - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Как же здесь, в этой пустыне, найти достаточно хлеба, чтобы их накормить? – удивились ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses disciples lui répondirent : Où pourra-t-on trouver dans cet endroit désert assez de pain pour les nourrir ?
  • リビングバイブル - 「でも、先生。こんな寂しい所で、これほど大ぜいの人たちのために、いったいどこで食べ物を手に入れるのですか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπεκρίθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ ὅτι πόθεν τούτους δυνήσεταί τις ὧδε χορτάσαι ἄρτων ἐπ’ ἐρημίας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπεκρίθησαν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ, πόθεν τούτους δυνήσεταί τις ὧδε χορτάσαι ἄρτων ἐπ’ ἐρημίας?
  • Nova Versão Internacional - Os seus discípulos responderam: “Onde, neste lugar deserto, poderia alguém conseguir pão suficiente para alimentá-los?”
  • Hoffnung für alle - Darauf erwiderten die Jünger: »Aber woher soll jemand hier in dieser verlassenen Gegend genügend Brot bekommen, damit sie alle satt werden?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “แต่ในที่ห่างไกลแบบนี้จะหาขนมปังที่ไหนมาพอเลี้ยงพวกเขา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “ทำ​อย่างไร​จึง​จะ​หา​ขนมปัง​พอ​ที่​จะ​เลี้ยง​คน​เหล่า​นี้​ใน​ที่​กันดาร​อย่างนี้”
  • 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
  • Mác 6:36 - Xin Thầy cho họ giải tán để họ vào làng gần đây mua thức ăn!”
  • Mác 6:37 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con hãy cho họ ăn!” Các môn đệ thưa: “Đem cả gia tài mua bánh mới có thể đãi đám đông này!”
  • Thi Thiên 78:19 - Họ nói nghịch, thách thức Đức Chúa Trời rằng: “Đức Chúa Trời không thể ban thức ăn trong hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:20 - Phải, Chúa có thể đập vầng đá cho nước trào tuôn nhưng Ngài không thể ban dân Ngài bánh và thịt.”
  • Mác 6:52 - Họ vẫn không hiểu phép lạ hóa bánh ra nhiều vì tâm trí vẫn đóng kín.
  • 2 Các Vua 4:42 - Có một người ở Ba-anh Sa-li-sa đem đến biếu người của Đức Chúa Trời một số hoa lợi đầu mùa, gồm hai mươi ổ bánh lúa mạch và một bao bắp tươi. Ê-li-sê bảo: “Đem dọn cho mọi người ăn.”
  • 2 Các Vua 4:43 - Ghê-ha-si hỏi: “Có ngần này đâu đủ cho một trăm người ăn?” Tiên tri lặp lại: “Đem dọn cho mọi người ăn. Vì Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mọi người sẽ ăn no đủ và còn thừa lại nữa.’”
  • 2 Các Vua 4:44 - Ghê-ha-si vâng lời, và đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán, ai nấy đều no nê và còn thừa lại.
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
  • Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
  • Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
  • Ma-thi-ơ 15:33 - Các môn đệ thưa: “Giữa chỗ hoang vắng, chúng ta tìm bánh đâu cho đủ để đãi đoàn dân đông đảo này?”
圣经
资源
计划
奉献