Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • 新标点和合本 - 他们将人的吩咐,当作道理教导人, 所以拜我也是枉然。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把人的规条当作教义教导人; 他们拜我也是枉然。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把人的规条当作教义教导人; 他们拜我也是枉然。’
  • 当代译本 - 他们的教导无非是人的规条, 他们敬拜我也是枉然。’
  • 圣经新译本 - 他们把人的规条当作道理去教导人, 所以拜我也是徒然。’
  • 中文标准译本 - 他们敬拜我也是徒然的, 因为他们把人的规条当做教义教导人 。’
  • 现代标点和合本 - 他们将人的吩咐当做道理教导人, 所以拜我也是枉然。’
  • 和合本(拼音版) - 他们将人的吩咐, 当作道理教导人, 所以拜我也是枉然。’
  • New International Version - They worship me in vain; their teachings are merely human rules.’
  • New International Reader's Version - Their worship doesn’t mean anything to me. They teach nothing but human rules.’ ( Isaiah 29:13 )
  • English Standard Version - in vain do they worship me, teaching as doctrines the commandments of men.’
  • New Living Translation - Their worship is a farce, for they teach man-made ideas as commands from God.’
  • Christian Standard Bible - They worship me in vain, teaching as doctrines human commands.
  • New American Standard Bible - And in vain do they worship Me, Teaching as doctrines the commandments of men.’
  • New King James Version - And in vain they worship Me, Teaching as doctrines the commandments of men.’
  • Amplified Bible - They worship Me in vain [their worship is meaningless and worthless, a pretense], Teaching the precepts of men as doctrines [giving their traditions equal weight with the Scriptures].’
  • American Standard Version - But in vain do they worship me, Teaching as their doctrines the precepts of men.
  • King James Version - Howbeit in vain do they worship me, teaching for doctrines the commandments of men.
  • New English Translation - They worship me in vain, teaching as doctrine the commandments of men.’
  • World English Bible - But they worship me in vain, teaching as doctrines the commandments of men.’
  • 新標點和合本 - 他們將人的吩咐當作道理教導人, 所以拜我也是枉然。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把人的規條當作教義教導人; 他們拜我也是枉然。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把人的規條當作教義教導人; 他們拜我也是枉然。』
  • 當代譯本 - 他們的教導無非是人的規條, 他們敬拜我也是枉然。』
  • 聖經新譯本 - 他們把人的規條當作道理去教導人, 所以拜我也是徒然。’
  • 呂振中譯本 - 他們徒然敬拜我, 將人的誡律當教條教訓人」。
  • 中文標準譯本 - 他們敬拜我也是徒然的, 因為他們把人的規條當做教義教導人 。』
  • 現代標點和合本 - 他們將人的吩咐當做道理教導人, 所以拜我也是枉然。』
  • 文理和合譯本 - 其拜我徒然、以所教者、乃人所命耳、
  • 文理委辦譯本 - 其所教者、乃人所命、是以徒拜我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以人所命者為教而訓人、故徒然奉事我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既奉世教為寶訓、向我朝拜亦徒然。」
  • Nueva Versión Internacional - En vano me adoran; sus enseñanzas no son más que reglas humanas”.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사람이 만든 법을 마치 내 교훈인 것처럼 가르치고 있으니 나를 헛되이 예배하고 있다.’
  • Новый Русский Перевод - Они поклоняются Мне впустую, и их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • Восточный перевод - Они поклоняются Мне впустую, потому что их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поклоняются Мне впустую, потому что их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поклоняются Мне впустую, потому что их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le culte qu’il me rend n’a aucune valeur, car les enseignements qu’il donne ne sont que des règles inventées par les hommes .
  • リビングバイブル - 彼らがわたしを拝んでも、むだなことだ。 神の命令の代わりに、 人間の規則を教えているのだから。』(イザヤ29・13) なんと的を射たことばでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μάτην δὲ σέβονταί με διδάσκοντες διδασκαλίας ἐντάλματα ἀνθρώπων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μάτην δὲ σέβονταί με, διδάσκοντες διδασκαλίας ἐντάλματα ἀνθρώπων.
  • Nova Versão Internacional - Em vão me adoram; seus ensinamentos não passam de regras ensinadas por homens’ .
  • Hoffnung für alle - Ihre Frömmigkeit ist wertlos, weil sie ihre menschlichen Gesetze als Gebote Gottes ausgeben.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขานมัสการเราโดยเปล่าประโยชน์ คำสอนของเขาเป็นเพียงกฎเกณฑ์ที่มนุษย์สอนกันมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​กราบ​นมัสการ​เรา​โดย​ไร้​ประโยชน์ เขา​สอน​กฎเกณฑ์​ของ​มนุษย์ เสมือน​ว่า​เป็น​คำ​สั่งสอน​ของ​พระ​เจ้า’
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • 新标点和合本 - 他们将人的吩咐,当作道理教导人, 所以拜我也是枉然。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把人的规条当作教义教导人; 他们拜我也是枉然。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把人的规条当作教义教导人; 他们拜我也是枉然。’
  • 当代译本 - 他们的教导无非是人的规条, 他们敬拜我也是枉然。’
  • 圣经新译本 - 他们把人的规条当作道理去教导人, 所以拜我也是徒然。’
  • 中文标准译本 - 他们敬拜我也是徒然的, 因为他们把人的规条当做教义教导人 。’
  • 现代标点和合本 - 他们将人的吩咐当做道理教导人, 所以拜我也是枉然。’
  • 和合本(拼音版) - 他们将人的吩咐, 当作道理教导人, 所以拜我也是枉然。’
  • New International Version - They worship me in vain; their teachings are merely human rules.’
  • New International Reader's Version - Their worship doesn’t mean anything to me. They teach nothing but human rules.’ ( Isaiah 29:13 )
  • English Standard Version - in vain do they worship me, teaching as doctrines the commandments of men.’
  • New Living Translation - Their worship is a farce, for they teach man-made ideas as commands from God.’
  • Christian Standard Bible - They worship me in vain, teaching as doctrines human commands.
  • New American Standard Bible - And in vain do they worship Me, Teaching as doctrines the commandments of men.’
  • New King James Version - And in vain they worship Me, Teaching as doctrines the commandments of men.’
  • Amplified Bible - They worship Me in vain [their worship is meaningless and worthless, a pretense], Teaching the precepts of men as doctrines [giving their traditions equal weight with the Scriptures].’
  • American Standard Version - But in vain do they worship me, Teaching as their doctrines the precepts of men.
  • King James Version - Howbeit in vain do they worship me, teaching for doctrines the commandments of men.
  • New English Translation - They worship me in vain, teaching as doctrine the commandments of men.’
  • World English Bible - But they worship me in vain, teaching as doctrines the commandments of men.’
  • 新標點和合本 - 他們將人的吩咐當作道理教導人, 所以拜我也是枉然。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把人的規條當作教義教導人; 他們拜我也是枉然。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把人的規條當作教義教導人; 他們拜我也是枉然。』
  • 當代譯本 - 他們的教導無非是人的規條, 他們敬拜我也是枉然。』
  • 聖經新譯本 - 他們把人的規條當作道理去教導人, 所以拜我也是徒然。’
  • 呂振中譯本 - 他們徒然敬拜我, 將人的誡律當教條教訓人」。
  • 中文標準譯本 - 他們敬拜我也是徒然的, 因為他們把人的規條當做教義教導人 。』
  • 現代標點和合本 - 他們將人的吩咐當做道理教導人, 所以拜我也是枉然。』
  • 文理和合譯本 - 其拜我徒然、以所教者、乃人所命耳、
  • 文理委辦譯本 - 其所教者、乃人所命、是以徒拜我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以人所命者為教而訓人、故徒然奉事我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既奉世教為寶訓、向我朝拜亦徒然。」
  • Nueva Versión Internacional - En vano me adoran; sus enseñanzas no son más que reglas humanas”.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사람이 만든 법을 마치 내 교훈인 것처럼 가르치고 있으니 나를 헛되이 예배하고 있다.’
  • Новый Русский Перевод - Они поклоняются Мне впустую, и их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • Восточный перевод - Они поклоняются Мне впустую, потому что их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поклоняются Мне впустую, потому что их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поклоняются Мне впустую, потому что их учение состоит из человеческих предписаний» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Le culte qu’il me rend n’a aucune valeur, car les enseignements qu’il donne ne sont que des règles inventées par les hommes .
  • リビングバイブル - 彼らがわたしを拝んでも、むだなことだ。 神の命令の代わりに、 人間の規則を教えているのだから。』(イザヤ29・13) なんと的を射たことばでしょう。
  • Nestle Aland 28 - μάτην δὲ σέβονταί με διδάσκοντες διδασκαλίας ἐντάλματα ἀνθρώπων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μάτην δὲ σέβονταί με, διδάσκοντες διδασκαλίας ἐντάλματα ἀνθρώπων.
  • Nova Versão Internacional - Em vão me adoram; seus ensinamentos não passam de regras ensinadas por homens’ .
  • Hoffnung für alle - Ihre Frömmigkeit ist wertlos, weil sie ihre menschlichen Gesetze als Gebote Gottes ausgeben.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขานมัสการเราโดยเปล่าประโยชน์ คำสอนของเขาเป็นเพียงกฎเกณฑ์ที่มนุษย์สอนกันมา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​กราบ​นมัสการ​เรา​โดย​ไร้​ประโยชน์ เขา​สอน​กฎเกณฑ์​ของ​มนุษย์ เสมือน​ว่า​เป็น​คำ​สั่งสอน​ของ​พระ​เจ้า’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
  • 1 Ti-mô-thê 4:2 - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Khải Huyền 22:18 - Tôi quả quyết với mọi người đọc lời tiên tri trong sách này: Nếu ai thêm vào điều gì, Đức Chúa Trời sẽ thêm cho họ những tai họa đã ghi trong sách.
  • 1 Sa-mu-ên 12:21 - Đừng theo các thần tượng vì thần tượng vô dụng, không cứu giúp được anh chị em.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Khải Huyền 14:12 - Điều này đòi hỏi lòng nhẫn nại của các thánh đồ, là những người vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời và vững vàng tin Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
  • Ma-thi-ơ 6:7 - Khi cầu nguyện, các con đừng lảm nhảm nhiều lời như người ngoại đạo, vì họ tưởng phải lặp lại lời cầu nguyện mới linh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
圣经
资源
计划
奉献