Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đáp: “Bà đã nói thế, cứ về nhà đi! Quỷ đã ra khỏi con gái bà rồi!”
  • 新标点和合本 - 耶稣对她说:“因这句话,你回去吧;鬼已经离开你的女儿了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“凭着这句话,你回去吧,鬼已经离开你的女儿了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“凭着这句话,你回去吧,鬼已经离开你的女儿了。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“因为你这句话,你回去吧,鬼已经离开你的女儿了。”
  • 圣经新译本 - 耶稣对她说:“就凭这句话,你回去吧,鬼已经从你女儿身上出去了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对她说:“凭你这句话,你可以回去了。鬼魔已经离开了你的女儿。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对她说:“因这句话,你回去吧!鬼已经离开你的女儿了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对她说:“因这句话,你回去吧!鬼已经离开你的女儿了。”
  • New International Version - Then he told her, “For such a reply, you may go; the demon has left your daughter.”
  • New International Reader's Version - Then he told her, “That was a good reply. You may go. The demon has left your daughter.”
  • English Standard Version - And he said to her, “For this statement you may go your way; the demon has left your daughter.”
  • New Living Translation - “Good answer!” he said. “Now go home, for the demon has left your daughter.”
  • The Message - Jesus was impressed. “You’re right! On your way! Your daughter is no longer disturbed. The demonic affliction is gone.” She went home and found her daughter relaxed on the bed, the torment gone for good.
  • Christian Standard Bible - Then he told her, “Because of this reply, you may go. The demon has left your daughter.”
  • New American Standard Bible - And He said to her, “Because of this answer, go; the demon has gone out of your daughter.”
  • New King James Version - Then He said to her, “For this saying go your way; the demon has gone out of your daughter.”
  • Amplified Bible - And He said to her, “Because of this answer [reflecting your humility and faith], go [knowing that your request is granted]; the demon has left your daughter [permanently].”
  • American Standard Version - And he said unto her, For this saying go thy way; the demon is gone out of thy daughter.
  • King James Version - And he said unto her, For this saying go thy way; the devil is gone out of thy daughter.
  • New English Translation - Then he said to her, “Because you said this, you may go. The demon has left your daughter.”
  • World English Bible - He said to her, “For this saying, go your way. The demon has gone out of your daughter.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對她說:「因這句話,你回去吧;鬼已經離開你的女兒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「憑着這句話,你回去吧,鬼已經離開你的女兒了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「憑着這句話,你回去吧,鬼已經離開你的女兒了。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「因為你這句話,你回去吧,鬼已經離開你的女兒了。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對她說:“就憑這句話,你回去吧,鬼已經從你女兒身上出去了。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『就因這句話你去吧;鬼已經從你女兒身上出來了。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對她說:「憑你這句話,你可以回去了。鬼魔已經離開了你的女兒。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對她說:「因這句話,你回去吧!鬼已經離開你的女兒了。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、因此一言、爾其往哉、鬼已出爾女矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、即此一言、鬼離女矣、爾歸可也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、因此一言、爾可歸、魔已離爾女、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『善哉對!爾其安心以歸、魔已離汝女矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús le dijo: —Por haberme respondido así, puedes irte tranquila; el demonio ha salido de tu hija.
  • 현대인의 성경 - “네 말이 옳다. 이제 너는 돌아가거라. 이미 귀신이 네 딸에게서 나갔다.”
  • Новый Русский Перевод - – За твой ответ, – сказал ей Иисус, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • Восточный перевод - – За твой ответ, – сказал ей Иса, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – За твой ответ, – сказал ей Иса, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – За твой ответ, – сказал ей Исо, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Jésus de répondre : A cause de cette parole, va, retourne chez toi, le démon vient de sortir de ta fille.
  • リビングバイブル - この答えにイエスは感心しました。「実に見上げたものです。さあ、安心して家にお帰りなさい。悪霊はもう、娘さんから出て行きました。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῇ· διὰ τοῦτον τὸν λόγον ὕπαγε, ἐξελήλυθεν ἐκ τῆς θυγατρός σου τὸ δαιμόνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῇ, διὰ τοῦτον τὸν λόγον, ὕπαγε, ἐξελήλυθεν τὸ δαιμόνιον, ἐκ τῆς θυγατρός σου.
  • Nova Versão Internacional - Então ele lhe disse: “Por causa desta resposta, você pode ir; o demônio já saiu da sua filha”.
  • Hoffnung für alle - »Damit hast du recht«, antwortete Jesus, »du kannst nach Hause gehen! Ich will deiner Tochter helfen. Der Dämon hat sie bereits verlassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์จึงตรัสบอกนางว่า “ไปเถิด เพราะคำตอบของเจ้า ผีนั้นออกจากลูกสาวของเจ้าแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “เป็น​เพราะ​คำ​ตอบ​เช่น​นี้ เจ้า​จง​ไป​เถิด มาร​ได้​ออก​ไป​จาก​ตัว​บุตร​สาว​ของ​เจ้า​แล้ว”
交叉引用
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 8:13 - Chúa Giê-xu nói với viên đội trưởng: “Ông cứ an tâm về nhà! Việc sẽ xảy ra đúng như điều ông tin.” Ngay giờ đó, người đầy tớ được lành.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đáp: “Bà đã nói thế, cứ về nhà đi! Quỷ đã ra khỏi con gái bà rồi!”
  • 新标点和合本 - 耶稣对她说:“因这句话,你回去吧;鬼已经离开你的女儿了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对她说:“凭着这句话,你回去吧,鬼已经离开你的女儿了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对她说:“凭着这句话,你回去吧,鬼已经离开你的女儿了。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“因为你这句话,你回去吧,鬼已经离开你的女儿了。”
  • 圣经新译本 - 耶稣对她说:“就凭这句话,你回去吧,鬼已经从你女儿身上出去了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣对她说:“凭你这句话,你可以回去了。鬼魔已经离开了你的女儿。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对她说:“因这句话,你回去吧!鬼已经离开你的女儿了。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对她说:“因这句话,你回去吧!鬼已经离开你的女儿了。”
  • New International Version - Then he told her, “For such a reply, you may go; the demon has left your daughter.”
  • New International Reader's Version - Then he told her, “That was a good reply. You may go. The demon has left your daughter.”
  • English Standard Version - And he said to her, “For this statement you may go your way; the demon has left your daughter.”
  • New Living Translation - “Good answer!” he said. “Now go home, for the demon has left your daughter.”
  • The Message - Jesus was impressed. “You’re right! On your way! Your daughter is no longer disturbed. The demonic affliction is gone.” She went home and found her daughter relaxed on the bed, the torment gone for good.
  • Christian Standard Bible - Then he told her, “Because of this reply, you may go. The demon has left your daughter.”
  • New American Standard Bible - And He said to her, “Because of this answer, go; the demon has gone out of your daughter.”
  • New King James Version - Then He said to her, “For this saying go your way; the demon has gone out of your daughter.”
  • Amplified Bible - And He said to her, “Because of this answer [reflecting your humility and faith], go [knowing that your request is granted]; the demon has left your daughter [permanently].”
  • American Standard Version - And he said unto her, For this saying go thy way; the demon is gone out of thy daughter.
  • King James Version - And he said unto her, For this saying go thy way; the devil is gone out of thy daughter.
  • New English Translation - Then he said to her, “Because you said this, you may go. The demon has left your daughter.”
  • World English Bible - He said to her, “For this saying, go your way. The demon has gone out of your daughter.”
  • 新標點和合本 - 耶穌對她說:「因這句話,你回去吧;鬼已經離開你的女兒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對她說:「憑着這句話,你回去吧,鬼已經離開你的女兒了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對她說:「憑着這句話,你回去吧,鬼已經離開你的女兒了。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「因為你這句話,你回去吧,鬼已經離開你的女兒了。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌對她說:“就憑這句話,你回去吧,鬼已經從你女兒身上出去了。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『就因這句話你去吧;鬼已經從你女兒身上出來了。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對她說:「憑你這句話,你可以回去了。鬼魔已經離開了你的女兒。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對她說:「因這句話,你回去吧!鬼已經離開你的女兒了。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、因此一言、爾其往哉、鬼已出爾女矣、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、即此一言、鬼離女矣、爾歸可也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、因此一言、爾可歸、魔已離爾女、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『善哉對!爾其安心以歸、魔已離汝女矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Jesús le dijo: —Por haberme respondido así, puedes irte tranquila; el demonio ha salido de tu hija.
  • 현대인의 성경 - “네 말이 옳다. 이제 너는 돌아가거라. 이미 귀신이 네 딸에게서 나갔다.”
  • Новый Русский Перевод - – За твой ответ, – сказал ей Иисус, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • Восточный перевод - – За твой ответ, – сказал ей Иса, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – За твой ответ, – сказал ей Иса, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – За твой ответ, – сказал ей Исо, – иди, демон вышел из твоей дочери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Jésus de répondre : A cause de cette parole, va, retourne chez toi, le démon vient de sortir de ta fille.
  • リビングバイブル - この答えにイエスは感心しました。「実に見上げたものです。さあ、安心して家にお帰りなさい。悪霊はもう、娘さんから出て行きました。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῇ· διὰ τοῦτον τὸν λόγον ὕπαγε, ἐξελήλυθεν ἐκ τῆς θυγατρός σου τὸ δαιμόνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῇ, διὰ τοῦτον τὸν λόγον, ὕπαγε, ἐξελήλυθεν τὸ δαιμόνιον, ἐκ τῆς θυγατρός σου.
  • Nova Versão Internacional - Então ele lhe disse: “Por causa desta resposta, você pode ir; o demônio já saiu da sua filha”.
  • Hoffnung für alle - »Damit hast du recht«, antwortete Jesus, »du kannst nach Hause gehen! Ich will deiner Tochter helfen. Der Dämon hat sie bereits verlassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์จึงตรัสบอกนางว่า “ไปเถิด เพราะคำตอบของเจ้า ผีนั้นออกจากลูกสาวของเจ้าแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “เป็น​เพราะ​คำ​ตอบ​เช่น​นี้ เจ้า​จง​ไป​เถิด มาร​ได้​ออก​ไป​จาก​ตัว​บุตร​สาว​ของ​เจ้า​แล้ว”
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Ma-thi-ơ 5:3 - “Phước cho ai biết tâm linh mình nghèo khó, vì sẽ hưởng Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 8:9 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ma-thi-ơ 8:10 - Khi Chúa Giê-xu nghe điều đó, Ngài ngạc nhiên quay lại với những người theo Ngài, Ngài phán: “Thật, trong cả xứ Ít-ra-ên, Ta cũng chưa thấy ai có đức tin như người này!
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Ma-thi-ơ 8:13 - Chúa Giê-xu nói với viên đội trưởng: “Ông cứ an tâm về nhà! Việc sẽ xảy ra đúng như điều ông tin.” Ngay giờ đó, người đầy tớ được lành.
  • Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
圣经
资源
计划
奉献