Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • 新标点和合本 - 因为不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅厕里(这是说,各样的食物都是洁净的)”;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为不是进入他的心,而是进入他的肚子,又排入厕所。”(这是说,各样的食物都是洁净的。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为不是进入他的心,而是进入他的肚子,又排入厕所。”(这是说,各样的食物都是洁净的。)
  • 当代译本 - 因为不能进入他的心,只能进他的肠胃,最后排进厕所,也就是说所有的食物都是洁净的。”
  • 圣经新译本 - 因为不是进到他的心,而是进到他的肚腹,再排泄到外面(“外面”或译:“厕所”)去。”(他这样说是表示各样食物都是洁净的。)
  • 中文标准译本 - 因为这些东西不是进到人的心里,而是进入肚子,然后排到厕所里去。”耶稣这样就使一切食物都洁净。
  • 现代标点和合本 - 因为不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅厕里。”这是说,各样的食物都是洁净的。
  • 和合本(拼音版) - 因为不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅厕里。”这是说,各样的食物都是洁净的。
  • New International Version - For it doesn’t go into their heart but into their stomach, and then out of the body.” (In saying this, Jesus declared all foods clean.)
  • New International Reader's Version - It doesn’t go into their heart. It goes into their stomach. Then it goes out of the body.” In saying this, Jesus was calling all foods “clean.”
  • English Standard Version - since it enters not his heart but his stomach, and is expelled?” (Thus he declared all foods clean.)
  • New Living Translation - Food doesn’t go into your heart, but only passes through the stomach and then goes into the sewer.” (By saying this, he declared that every kind of food is acceptable in God’s eyes.)
  • Christian Standard Bible - For it doesn’t go into his heart but into the stomach and is eliminated” (thus he declared all foods clean ).
  • New American Standard Bible - because it does not go into his heart, but into his stomach, and is eliminated?” (Thereby He declared all foods clean.)
  • New King James Version - because it does not enter his heart but his stomach, and is eliminated, thus purifying all foods?”
  • Amplified Bible - since it does not enter his heart, but [only] his stomach, and [from there it] is eliminated?” (By this, He declared all foods ceremonially clean.)
  • American Standard Version - because it goeth not into his heart, but into his belly, and goeth out into the draught? This he said, making all meats clean.
  • King James Version - Because it entereth not into his heart, but into the belly, and goeth out into the draught, purging all meats?
  • New English Translation - For it does not enter his heart but his stomach, and then goes out into the sewer.” (This means all foods are clean.)
  • World English Bible - because it doesn’t go into his heart, but into his stomach, then into the latrine, making all foods clean?”
  • 新標點和合本 - 因為不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅廁裏( 這是說,各樣的食物都是潔淨的)」;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為不是進入他的心,而是進入他的肚子,又排入廁所。」(這是說,各樣的食物都是潔淨的。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為不是進入他的心,而是進入他的肚子,又排入廁所。」(這是說,各樣的食物都是潔淨的。)
  • 當代譯本 - 因為不能進入他的心,只能進他的腸胃,最後排進廁所。」言下之意,所有的食物都是潔淨的。
  • 聖經新譯本 - 因為不是進到他的心,而是進到他的肚腹,再排泄到外面(“外面”或譯:“廁所”)去。”(他這樣說是表示各樣食物都是潔淨的。)
  • 呂振中譯本 - 因為不是進了他的心,乃是入了他的肚子,又放出來到廁所裏,使各樣食物都化淨了。』
  • 中文標準譯本 - 因為這些東西不是進到人的心裡,而是進入肚子,然後排到廁所裡去。」耶穌這樣就使一切食物都潔淨。
  • 現代標點和合本 - 因為不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅廁裡。」這是說,各樣的食物都是潔淨的。
  • 文理和合譯本 - 因非入其心、乃入其腹、而遺於廁、斯言也、謂食物皆潔也、
  • 文理委辦譯本 - 因不入其心、乃入其腹、食化而遺於厠 、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因不入其心、乃入其腹、且遺於廁、以此凡所食者潔矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因不入其心、而入於腹、食化則遺於廁。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque no entra en su corazón, sino en su estómago, y después va a dar a la letrina. Con esto Jesús declaraba limpios todos los alimentos.
  • 현대인의 성경 - 그것은 사람의 마음에 들어가지 않고 뱃속을 거쳐 몸 밖으로 빠져나가기 때문이다.” (그렇게 해서 예수님은 모든 음식을 깨끗하다고 선언하셨다.)
  • Новый Русский Перевод - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • Восточный перевод - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela, en effet, ne va pas dans son cœur mais dans son ventre, et est évacué par les voies naturelles. – Il déclarait par là même que tous les aliments sont purs. –
  • リビングバイブル - いいですか。食べ物は人の心に入るわけではないでしょう。腹に入って、外へ出るだけではありませんか。」イエスは、あらゆる食べ物がきよいものであることを示し、
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὐκ εἰσπορεύεται αὐτοῦ εἰς τὴν καρδίαν ἀλλ’ εἰς τὴν κοιλίαν, καὶ εἰς τὸν ἀφεδρῶνα ἐκπορεύεται, καθαρίζων πάντα τὰ βρώματα;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὐκ εἰσπορεύεται αὐτοῦ εἰς τὴν καρδίαν, ἀλλ’ εἰς τὴν κοιλίαν, καὶ εἰς τὸν ἀφεδρῶνα ἐκπορεύεται? (καθαρίζων πάντα τὰ βρώματα.)
  • Nova Versão Internacional - Porque não entra em seu coração, mas em seu estômago, sendo depois eliminado.” Ao dizer isso, Jesus declarou puros todos os alimentos.
  • Hoffnung für alle - Denn was ihr esst, geht nicht in euer Herz hinein; es kommt in den Magen und wird dann wieder ausgeschieden.« Damit erklärte Jesus alle Speisen für rein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะมันไม่ได้เข้าไปในใจ แต่ลงไปในท้องแล้วออกจากร่างกาย” (ที่พระเยซูตรัสเช่นนี้เป็นการประกาศว่าอาหารทั้งปวง “ปราศจากมลทิน”)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​มัน​ไม่​สามารถ​เข้าไป​ภาย​ใน​จิตใจ​ของเขา​ได้ แต่​ผ่าน​เข้าไป​ใน​ท้อง แล้ว​ก็​ออก​นอก​กาย​ไป” (ฉะนั้น​พระ​องค์​ประกาศ​ว่า​อาหาร​ทุก​อย่าง​ไม่​มี​มลทิน)
交叉引用
  • Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Rô-ma 14:5 - Cũng vậy, có người cho rằng ngày này tốt hơn các ngày khác, trong khi người khác xem mọi ngày như nhau. Điều này mỗi người nên tự mình thẩm định.
  • Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
  • Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • 新标点和合本 - 因为不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅厕里(这是说,各样的食物都是洁净的)”;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为不是进入他的心,而是进入他的肚子,又排入厕所。”(这是说,各样的食物都是洁净的。)
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为不是进入他的心,而是进入他的肚子,又排入厕所。”(这是说,各样的食物都是洁净的。)
  • 当代译本 - 因为不能进入他的心,只能进他的肠胃,最后排进厕所,也就是说所有的食物都是洁净的。”
  • 圣经新译本 - 因为不是进到他的心,而是进到他的肚腹,再排泄到外面(“外面”或译:“厕所”)去。”(他这样说是表示各样食物都是洁净的。)
  • 中文标准译本 - 因为这些东西不是进到人的心里,而是进入肚子,然后排到厕所里去。”耶稣这样就使一切食物都洁净。
  • 现代标点和合本 - 因为不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅厕里。”这是说,各样的食物都是洁净的。
  • 和合本(拼音版) - 因为不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅厕里。”这是说,各样的食物都是洁净的。
  • New International Version - For it doesn’t go into their heart but into their stomach, and then out of the body.” (In saying this, Jesus declared all foods clean.)
  • New International Reader's Version - It doesn’t go into their heart. It goes into their stomach. Then it goes out of the body.” In saying this, Jesus was calling all foods “clean.”
  • English Standard Version - since it enters not his heart but his stomach, and is expelled?” (Thus he declared all foods clean.)
  • New Living Translation - Food doesn’t go into your heart, but only passes through the stomach and then goes into the sewer.” (By saying this, he declared that every kind of food is acceptable in God’s eyes.)
  • Christian Standard Bible - For it doesn’t go into his heart but into the stomach and is eliminated” (thus he declared all foods clean ).
  • New American Standard Bible - because it does not go into his heart, but into his stomach, and is eliminated?” (Thereby He declared all foods clean.)
  • New King James Version - because it does not enter his heart but his stomach, and is eliminated, thus purifying all foods?”
  • Amplified Bible - since it does not enter his heart, but [only] his stomach, and [from there it] is eliminated?” (By this, He declared all foods ceremonially clean.)
  • American Standard Version - because it goeth not into his heart, but into his belly, and goeth out into the draught? This he said, making all meats clean.
  • King James Version - Because it entereth not into his heart, but into the belly, and goeth out into the draught, purging all meats?
  • New English Translation - For it does not enter his heart but his stomach, and then goes out into the sewer.” (This means all foods are clean.)
  • World English Bible - because it doesn’t go into his heart, but into his stomach, then into the latrine, making all foods clean?”
  • 新標點和合本 - 因為不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅廁裏( 這是說,各樣的食物都是潔淨的)」;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為不是進入他的心,而是進入他的肚子,又排入廁所。」(這是說,各樣的食物都是潔淨的。)
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為不是進入他的心,而是進入他的肚子,又排入廁所。」(這是說,各樣的食物都是潔淨的。)
  • 當代譯本 - 因為不能進入他的心,只能進他的腸胃,最後排進廁所。」言下之意,所有的食物都是潔淨的。
  • 聖經新譯本 - 因為不是進到他的心,而是進到他的肚腹,再排泄到外面(“外面”或譯:“廁所”)去。”(他這樣說是表示各樣食物都是潔淨的。)
  • 呂振中譯本 - 因為不是進了他的心,乃是入了他的肚子,又放出來到廁所裏,使各樣食物都化淨了。』
  • 中文標準譯本 - 因為這些東西不是進到人的心裡,而是進入肚子,然後排到廁所裡去。」耶穌這樣就使一切食物都潔淨。
  • 現代標點和合本 - 因為不是入他的心,乃是入他的肚腹,又落到茅廁裡。」這是說,各樣的食物都是潔淨的。
  • 文理和合譯本 - 因非入其心、乃入其腹、而遺於廁、斯言也、謂食物皆潔也、
  • 文理委辦譯本 - 因不入其心、乃入其腹、食化而遺於厠 、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因不入其心、乃入其腹、且遺於廁、以此凡所食者潔矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因不入其心、而入於腹、食化則遺於廁。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque no entra en su corazón, sino en su estómago, y después va a dar a la letrina. Con esto Jesús declaraba limpios todos los alimentos.
  • 현대인의 성경 - 그것은 사람의 마음에 들어가지 않고 뱃속을 거쳐 몸 밖으로 빠져나가기 때문이다.” (그렇게 해서 예수님은 모든 음식을 깨끗하다고 선언하셨다.)
  • Новый Русский Перевод - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • Восточный перевод - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Оно входит не в сердце человека, а в его желудок, а потом выходит вон. (Так Он объявил чистой любую пищу.)
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela, en effet, ne va pas dans son cœur mais dans son ventre, et est évacué par les voies naturelles. – Il déclarait par là même que tous les aliments sont purs. –
  • リビングバイブル - いいですか。食べ物は人の心に入るわけではないでしょう。腹に入って、外へ出るだけではありませんか。」イエスは、あらゆる食べ物がきよいものであることを示し、
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὐκ εἰσπορεύεται αὐτοῦ εἰς τὴν καρδίαν ἀλλ’ εἰς τὴν κοιλίαν, καὶ εἰς τὸν ἀφεδρῶνα ἐκπορεύεται, καθαρίζων πάντα τὰ βρώματα;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὐκ εἰσπορεύεται αὐτοῦ εἰς τὴν καρδίαν, ἀλλ’ εἰς τὴν κοιλίαν, καὶ εἰς τὸν ἀφεδρῶνα ἐκπορεύεται? (καθαρίζων πάντα τὰ βρώματα.)
  • Nova Versão Internacional - Porque não entra em seu coração, mas em seu estômago, sendo depois eliminado.” Ao dizer isso, Jesus declarou puros todos os alimentos.
  • Hoffnung für alle - Denn was ihr esst, geht nicht in euer Herz hinein; es kommt in den Magen und wird dann wieder ausgeschieden.« Damit erklärte Jesus alle Speisen für rein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะมันไม่ได้เข้าไปในใจ แต่ลงไปในท้องแล้วออกจากร่างกาย” (ที่พระเยซูตรัสเช่นนี้เป็นการประกาศว่าอาหารทั้งปวง “ปราศจากมลทิน”)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​มัน​ไม่​สามารถ​เข้าไป​ภาย​ใน​จิตใจ​ของเขา​ได้ แต่​ผ่าน​เข้าไป​ใน​ท้อง แล้ว​ก็​ออก​นอก​กาย​ไป” (ฉะนั้น​พระ​องค์​ประกาศ​ว่า​อาหาร​ทุก​อย่าง​ไม่​มี​มลทิน)
  • Rô-ma 14:1 - Hãy tiếp nhận các tín hữu còn yếu đức tin, đừng chỉ trích họ về những gì họ nghĩ đúng hay sai.
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Rô-ma 14:4 - Anh chị em là ai mà kết án các đầy tớ của Chúa? Họ làm đúng hay sai, thành công hay thất bại đều thuộc thẩm quyền của Chúa. Nhưng nhờ Chúa giúp đỡ, họ sẽ thành công.
  • Rô-ma 14:5 - Cũng vậy, có người cho rằng ngày này tốt hơn các ngày khác, trong khi người khác xem mọi ngày như nhau. Điều này mỗi người nên tự mình thẩm định.
  • Rô-ma 14:6 - Người giữ lễ nhằm mục đích thờ phượng Chúa. Người ăn muốn tôn vinh Chúa, vì tạ ơn Ngài cho thức ăn. Người không ăn, cũng nhằm mục đích tôn vinh Chúa và tạ ơn Ngài.
  • Rô-ma 14:7 - Vì chúng ta không ai còn sống cho mình, hoặc chết cho mình cả.
  • Rô-ma 14:8 - Chúng ta sống để tôn vinh Chúa. Nếu được chết, cũng để tôn vinh Chúa. Vậy, dù sống hay chết, chúng ta đều thuộc về Chúa.
  • Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
  • Rô-ma 14:10 - Vậy, tại sao còn dám chỉ trích tín hữu khác? Tại sao khinh bỉ anh chị em mình? Đừng quên tất cả chúng ta đều sẽ bị xét xử trước tòa án của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
  • Rô-ma 14:12 - Như thế, mỗi chúng ta đều sẽ khai trình mọi việc trong đời mình cho Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Cô-lô-se 2:16 - Vậy đừng cho ai xét đoán anh chị em về món ăn thức uống, về lễ nghi, ngày trăng mới hay ngày Sa-bát.
  • Cô-lô-se 2:21 - “Không ăn! Không nếm! Không đụng chạm!”?
  • Cô-lô-se 2:22 - Đó là những thức ăn hư hoại theo luật lệ và lời dạy của loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
圣经
资源
计划
奉献