Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • 新标点和合本 - 从外面进去的不能污秽人,惟有从里面出来的乃能污秽人。”(有古卷在此有16“有耳可听的,就应当听!”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从外面进去的不能玷污人,惟有从里面出来的才玷污人。 ”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从外面进去的不能玷污人,惟有从里面出来的才玷污人。 ”
  • 当代译本 - 从外面进去的不会使人污秽,只有从人里面发出来的才会使人污秽。
  • 圣经新译本 - 从外面进去的,不能使人污秽,从里面出来的,才能使人污秽。”(有些抄本有第
  • 中文标准译本 - 从人外面进到他里面的,没有一样能使人 污秽;相反,从人里面出来的,才会使人污秽。
  • 现代标点和合本 - 从外面进去的不能污秽人,唯有从里面出来的乃能污秽人。 ”
  • 和合本(拼音版) - 从外面进去的,不能污秽人;惟有从里面出来的,乃能污秽人。”
  • New International Version - Nothing outside a person can defile them by going into them. Rather, it is what comes out of a person that defiles them.”
  • New International Reader's Version - Nothing outside of a person can make them ‘unclean’ by going into them. It is what comes out of them that makes them ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - There is nothing outside a person that by going into him can defile him, but the things that come out of a person are what defile him.”
  • New Living Translation - It’s not what goes into your body that defiles you; you are defiled by what comes from your heart. ”
  • Christian Standard Bible - Nothing that goes into a person from outside can defile him but the things that come out of a person are what defile him.”
  • New American Standard Bible - there is nothing outside the person which can defile him if it goes into him; but the things which come out of the person are what defile the person .”
  • New King James Version - There is nothing that enters a man from outside which can defile him; but the things which come out of him, those are the things that defile a man.
  • Amplified Bible - there is nothing outside a man [such as food] which by going into him can defile him [morally or spiritually]; but the things which come out of [the heart of] a man are what defile and dishonor him.
  • American Standard Version - there is nothing from without the man, that going into him can defile him; but the things which proceed out of the man are those that defile the man.
  • King James Version - There is nothing from without a man, that entering into him can defile him: but the things which come out of him, those are they that defile the man.
  • New English Translation - There is nothing outside of a person that can defile him by going into him. Rather, it is what comes out of a person that defiles him.”
  • World English Bible - There is nothing from outside of the man, that going into him can defile him; but the things which proceed out of the man are those that defile the man.
  • 新標點和合本 - 從外面進去的不能污穢人,惟有從裏面出來的乃能污穢人。」 (有古卷加:16有耳可聽的,就應當聽!)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從外面進去的不能玷污人,惟有從裏面出來的才玷污人。 」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從外面進去的不能玷污人,惟有從裏面出來的才玷污人。 」
  • 當代譯本 - 從外面進去的不會使人污穢,只有從人裡面發出來的才會使人污穢。
  • 聖經新譯本 - 從外面進去的,不能使人污穢,從裡面出來的,才能使人污穢。”(有些抄本有第
  • 呂振中譯本 - 從人外面進他裏面去的、沒有一樣能使他俗污;惟獨從人 心裏 出來的、才能使人俗污。 』
  • 中文標準譯本 - 從人外面進到他裡面的,沒有一樣能使人 汙穢;相反,從人裡面出來的,才會使人汙穢。
  • 現代標點和合本 - 從外面進去的不能汙穢人,唯有從裡面出來的乃能汙穢人。 」
  • 文理和合譯本 - 未有自外入者能污人、
  • 文理委辦譯本 - 凡自外入者、不能污人、自內出者、乃污人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡自外入者、不能污人、自內出者、乃污人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 由外入者、不能污人;由內出者、斯污人矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Nada de lo que viene de afuera puede contaminar a una persona. Más bien, lo que sale de la persona es lo que la contamina.
  • 현대인의 성경 - 밖에서 사람에게 들어가는 것이 사람을 더럽히는 것이 아니라 사람에게서 나오는 것이 사람을 더럽힌다.”
  • Новый Русский Перевод - Ничто из того, что входит в человека извне, не может сделать его нечистым; нечистым человека делает то, что исходит из него.
  • Восточный перевод - Ничто из того, что входит в человека извне, не может осквернить его. Оскверняет человека то, что исходит из него .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ничто из того, что входит в человека извне, не может осквернить его. Оскверняет человека то, что исходит из него .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ничто из того, что входит в человека извне, не может осквернить его. Оскверняет человека то, что исходит из него .
  • La Bible du Semeur 2015 - Rien de ce qui vient du dehors et qui pénètre dans l’homme ne peut le rendre impur. C’est, au contraire, ce qui sort de l’homme qui le rend impur ! [
  • リビングバイブル - 人は決して外から入る食べ物によって汚されるのではありません。むしろ、内から出て来ることばや思いによって汚されるのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - οὐδέν ἐστιν ἔξωθεν τοῦ ἀνθρώπου εἰσπορευόμενον εἰς αὐτὸν ὃ δύναται κοινῶσαι αὐτόν, ἀλλὰ τὰ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενά ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδέν ἐστιν ἔξωθεν τοῦ ἀνθρώπου εἰσπορευόμενον εἰς αὐτὸν, ὃ δύναται κοινῶσαι αὐτόν; ἀλλὰ τὰ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενά, ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - Não há nada fora do homem que, nele entrando, possa torná-lo impuro. Ao contrário, o que sai do homem é que o torna impuro.
  • Hoffnung für alle - Nichts, was ein Mensch zu sich nimmt, kann ihn vor Gott unrein machen, sondern das, was von ihm ausgeht. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสิ่งใดจากภายนอกที่เข้าไปในมนุษย์แล้วทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ แต่สิ่งที่ออกจากตัวเขาต่างหากที่ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​สิ่งใด​ที่​อยู่​นอก​กาย​จะ​เข้าไป​ภาย​ใน​กาย แล้ว​ก็​ทำ​ให้​เขา​มี​มลทิน แต่​สิ่ง​ที่​ออกมา​จาก​คน​นั่น​แหละ​เป็น​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน [
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:16 - Lời đó lặp lại ba lần. Rồi vật kia được thu lên trời.
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:10 - Tiếng đó lặp lại ba lần rồi mọi vật được thu lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • Mác 7:20 - Chúa dạy tiếp: “Những điều ra từ trong lòng mới làm cho con người dơ bẩn.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
  • Lê-vi Ký 11:46 - Đó là luật liên hệ đến các sinh vật sống trên đất, chim bay trên trời, sống dưới nước, và loài sâu bọ.
  • Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • 新标点和合本 - 从外面进去的不能污秽人,惟有从里面出来的乃能污秽人。”(有古卷在此有16“有耳可听的,就应当听!”)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从外面进去的不能玷污人,惟有从里面出来的才玷污人。 ”
  • 和合本2010(神版-简体) - 从外面进去的不能玷污人,惟有从里面出来的才玷污人。 ”
  • 当代译本 - 从外面进去的不会使人污秽,只有从人里面发出来的才会使人污秽。
  • 圣经新译本 - 从外面进去的,不能使人污秽,从里面出来的,才能使人污秽。”(有些抄本有第
  • 中文标准译本 - 从人外面进到他里面的,没有一样能使人 污秽;相反,从人里面出来的,才会使人污秽。
  • 现代标点和合本 - 从外面进去的不能污秽人,唯有从里面出来的乃能污秽人。 ”
  • 和合本(拼音版) - 从外面进去的,不能污秽人;惟有从里面出来的,乃能污秽人。”
  • New International Version - Nothing outside a person can defile them by going into them. Rather, it is what comes out of a person that defiles them.”
  • New International Reader's Version - Nothing outside of a person can make them ‘unclean’ by going into them. It is what comes out of them that makes them ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - There is nothing outside a person that by going into him can defile him, but the things that come out of a person are what defile him.”
  • New Living Translation - It’s not what goes into your body that defiles you; you are defiled by what comes from your heart. ”
  • Christian Standard Bible - Nothing that goes into a person from outside can defile him but the things that come out of a person are what defile him.”
  • New American Standard Bible - there is nothing outside the person which can defile him if it goes into him; but the things which come out of the person are what defile the person .”
  • New King James Version - There is nothing that enters a man from outside which can defile him; but the things which come out of him, those are the things that defile a man.
  • Amplified Bible - there is nothing outside a man [such as food] which by going into him can defile him [morally or spiritually]; but the things which come out of [the heart of] a man are what defile and dishonor him.
  • American Standard Version - there is nothing from without the man, that going into him can defile him; but the things which proceed out of the man are those that defile the man.
  • King James Version - There is nothing from without a man, that entering into him can defile him: but the things which come out of him, those are they that defile the man.
  • New English Translation - There is nothing outside of a person that can defile him by going into him. Rather, it is what comes out of a person that defiles him.”
  • World English Bible - There is nothing from outside of the man, that going into him can defile him; but the things which proceed out of the man are those that defile the man.
  • 新標點和合本 - 從外面進去的不能污穢人,惟有從裏面出來的乃能污穢人。」 (有古卷加:16有耳可聽的,就應當聽!)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從外面進去的不能玷污人,惟有從裏面出來的才玷污人。 」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從外面進去的不能玷污人,惟有從裏面出來的才玷污人。 」
  • 當代譯本 - 從外面進去的不會使人污穢,只有從人裡面發出來的才會使人污穢。
  • 聖經新譯本 - 從外面進去的,不能使人污穢,從裡面出來的,才能使人污穢。”(有些抄本有第
  • 呂振中譯本 - 從人外面進他裏面去的、沒有一樣能使他俗污;惟獨從人 心裏 出來的、才能使人俗污。 』
  • 中文標準譯本 - 從人外面進到他裡面的,沒有一樣能使人 汙穢;相反,從人裡面出來的,才會使人汙穢。
  • 現代標點和合本 - 從外面進去的不能汙穢人,唯有從裡面出來的乃能汙穢人。 」
  • 文理和合譯本 - 未有自外入者能污人、
  • 文理委辦譯本 - 凡自外入者、不能污人、自內出者、乃污人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡自外入者、不能污人、自內出者、乃污人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 由外入者、不能污人;由內出者、斯污人矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Nada de lo que viene de afuera puede contaminar a una persona. Más bien, lo que sale de la persona es lo que la contamina.
  • 현대인의 성경 - 밖에서 사람에게 들어가는 것이 사람을 더럽히는 것이 아니라 사람에게서 나오는 것이 사람을 더럽힌다.”
  • Новый Русский Перевод - Ничто из того, что входит в человека извне, не может сделать его нечистым; нечистым человека делает то, что исходит из него.
  • Восточный перевод - Ничто из того, что входит в человека извне, не может осквернить его. Оскверняет человека то, что исходит из него .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ничто из того, что входит в человека извне, не может осквернить его. Оскверняет человека то, что исходит из него .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ничто из того, что входит в человека извне, не может осквернить его. Оскверняет человека то, что исходит из него .
  • La Bible du Semeur 2015 - Rien de ce qui vient du dehors et qui pénètre dans l’homme ne peut le rendre impur. C’est, au contraire, ce qui sort de l’homme qui le rend impur ! [
  • リビングバイブル - 人は決して外から入る食べ物によって汚されるのではありません。むしろ、内から出て来ることばや思いによって汚されるのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - οὐδέν ἐστιν ἔξωθεν τοῦ ἀνθρώπου εἰσπορευόμενον εἰς αὐτὸν ὃ δύναται κοινῶσαι αὐτόν, ἀλλὰ τὰ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενά ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδέν ἐστιν ἔξωθεν τοῦ ἀνθρώπου εἰσπορευόμενον εἰς αὐτὸν, ὃ δύναται κοινῶσαι αὐτόν; ἀλλὰ τὰ ἐκ τοῦ ἀνθρώπου ἐκπορευόμενά, ἐστιν τὰ κοινοῦντα τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - Não há nada fora do homem que, nele entrando, possa torná-lo impuro. Ao contrário, o que sai do homem é que o torna impuro.
  • Hoffnung für alle - Nichts, was ein Mensch zu sich nimmt, kann ihn vor Gott unrein machen, sondern das, was von ihm ausgeht. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีสิ่งใดจากภายนอกที่เข้าไปในมนุษย์แล้วทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ แต่สิ่งที่ออกจากตัวเขาต่างหากที่ทำให้เขา ‘เป็นมลทิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​สิ่งใด​ที่​อยู่​นอก​กาย​จะ​เข้าไป​ภาย​ใน​กาย แล้ว​ก็​ทำ​ให้​เขา​มี​มลทิน แต่​สิ่ง​ที่​ออกมา​จาก​คน​นั่น​แหละ​เป็น​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​คน​เป็น​มลทิน [
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:14 - Phi-e-rơ nói: “Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì không tinh sạch, và ô uế.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:15 - Tiếng ấy lại bảo ông lần nữa: “Vật gì được Đức Chúa Trời tẩy sạch thì không còn ô uế nữa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:16 - Lời đó lặp lại ba lần. Rồi vật kia được thu lên trời.
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:10 - Tiếng đó lặp lại ba lần rồi mọi vật được thu lên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.
  • Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:21 - Vì khắp các đô thị đều có người giảng giải các luật lệ đó trong luật pháp Môi-se vào mỗi ngày Sa-bát, trong các hội đường Do Thái qua nhiều thế hệ rồi.”
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • Mác 7:20 - Chúa dạy tiếp: “Những điều ra từ trong lòng mới làm cho con người dơ bẩn.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
  • 1 Ti-mô-thê 4:4 - Vì mọi vật Đức Chúa Trời sáng tạo đều tốt lành, không gì đáng bỏ, nếu ta cảm tạ mà nhận lãnh.
  • 1 Ti-mô-thê 4:5 - Tất cả đều được thánh hóa do lời Đức Chúa Trời và lời cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:25 - Đối với thức ăn bày bán tại quán thịt, anh chị em cứ ăn, đừng vì lương tâm mà thắc mắc.
  • Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
  • Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
  • Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
  • Lê-vi Ký 11:45 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập để làm Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh.
  • Lê-vi Ký 11:46 - Đó là luật liên hệ đến các sinh vật sống trên đất, chim bay trên trời, sống dưới nước, và loài sâu bọ.
  • Lê-vi Ký 11:47 - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
圣经
资源
计划
奉献