逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật từ Giê-ru-sa-lem đến gặp Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 有法利赛人和几个文士从耶路撒冷来,到耶稣那里聚集。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有法利赛人和几个从耶路撒冷来的文士聚集到耶稣那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 有法利赛人和几个从耶路撒冷来的文士聚集到耶稣那里。
- 当代译本 - 有法利赛人和一些律法教师从耶路撒冷聚集到耶稣那里。
- 圣经新译本 - 有法利赛人和几个经学家从耶路撒冷来,聚集到耶稣那里。
- 中文标准译本 - 有些法利赛人和一些从耶路撒冷来的经文士聚集到耶稣那里。
- 现代标点和合本 - 有法利赛人和几个文士从耶路撒冷来,到耶稣那里聚集。
- 和合本(拼音版) - 有法利赛人和几个文士从耶路撒冷来,到耶稣那里聚集。
- New International Version - The Pharisees and some of the teachers of the law who had come from Jerusalem gathered around Jesus
- New International Reader's Version - The Pharisees gathered around Jesus. So did some of the teachers of the law. All of them had come from Jerusalem.
- English Standard Version - Now when the Pharisees gathered to him, with some of the scribes who had come from Jerusalem,
- New Living Translation - One day some Pharisees and teachers of religious law arrived from Jerusalem to see Jesus.
- The Message - The Pharisees, along with some religion scholars who had come from Jerusalem, gathered around him. They noticed that some of his disciples weren’t being careful with ritual washings before meals. The Pharisees—Jews in general, in fact—would never eat a meal without going through the motions of a ritual hand-washing, with an especially vigorous scrubbing if they had just come from the market (to say nothing of the scourings they’d give jugs and pots and pans).
- Christian Standard Bible - The Pharisees and some of the scribes who had come from Jerusalem gathered around him.
- New American Standard Bible - The Pharisees and some of the scribes *gathered to Him after they came from Jerusalem,
- New King James Version - Then the Pharisees and some of the scribes came together to Him, having come from Jerusalem.
- Amplified Bible - Now the Pharisees and some of the scribes came from Jerusalem and gathered around Him,
- American Standard Version - And there are gathered together unto him the Pharisees, and certain of the scribes, who had come from Jerusalem,
- King James Version - Then came together unto him the Pharisees, and certain of the scribes, which came from Jerusalem.
- New English Translation - Now the Pharisees and some of the experts in the law who came from Jerusalem gathered around him.
- World English Bible - Then the Pharisees and some of the scribes gathered together to him, having come from Jerusalem.
- 新標點和合本 - 有法利賽人和幾個文士從耶路撒冷來,到耶穌那裏聚集。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有法利賽人和幾個從耶路撒冷來的文士聚集到耶穌那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有法利賽人和幾個從耶路撒冷來的文士聚集到耶穌那裏。
- 當代譯本 - 有法利賽人和一些律法教師從耶路撒冷聚集到耶穌那裡。
- 聖經新譯本 - 有法利賽人和幾個經學家從耶路撒冷來,聚集到耶穌那裡。
- 呂振中譯本 - 有法利賽人和幾個從 耶路撒冷 來的經學士聚集來見耶穌;
- 中文標準譯本 - 有些法利賽人和一些從耶路撒冷來的經文士聚集到耶穌那裡。
- 現代標點和合本 - 有法利賽人和幾個文士從耶路撒冷來,到耶穌那裡聚集。
- 文理和合譯本 - 法利賽人及士子數人、自耶路撒冷來、集就耶穌、
- 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人及士子、自耶路撒冷集就耶穌 、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有法利賽人及數經士、自 耶路撒冷 來、集就耶穌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人及經生來自 耶路撒冷 、同訪耶穌、
- Nueva Versión Internacional - Los fariseos y algunos de los maestros de la ley que habían llegado de Jerusalén se reunieron alrededor de Jesús,
- 현대인의 성경 - 예루살렘에서 온 바리새파 사람들과 몇몇 율법학자들이 예수님 주변에 모 여 있다가
- Новый Русский Перевод - Однажды собрались вокруг Него фарисеи и некоторые учители Закона из Иерусалима.
- Восточный перевод - Однажды собрались вокруг Него блюстители Закона и некоторые учители Таурата из Иерусалима.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однажды собрались вокруг Него блюстители Закона и некоторые учители Таурата из Иерусалима.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однажды собрались вокруг Него блюстители Закона и некоторые учители Таврота из Иерусалима.
- La Bible du Semeur 2015 - Des pharisiens et des spécialistes de la Loi venus de Jérusalem se rassemblèrent autour de Jésus.
- リビングバイブル - ある日、ユダヤ人の宗教的指導者たちが数人、イエスを調べてやろうと、わざわざエルサレムから出向いて来ました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ συνάγονται πρὸς αὐτὸν οἱ Φαρισαῖοι καί τινες τῶν γραμματέων ἐλθόντες ἀπὸ Ἱεροσολύμων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ συνάγονται πρὸς αὐτὸν οἱ Φαρισαῖοι καί τινες τῶν γραμματέων, ἐλθόντες ἀπὸ Ἱεροσολύμων;
- Nova Versão Internacional - Os fariseus e alguns dos mestres da lei, vindos de Jerusalém, reuniram-se a Jesus e
- Hoffnung für alle - Eines Tages kamen Pharisäer und Schriftgelehrte aus Jerusalem zu Jesus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายพวกฟาริสีและธรรมาจารย์จากกรุงเยรูซาเล็มมาห้อมล้อมพระเยซู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกฟาริสีและอาจารย์ฝ่ายกฎบัญญัติบางคนได้มาจากเมืองเยรูซาเล็มพากันมาห้อมล้อมพระเยซู
交叉引用
- Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
- Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
- Lu-ca 5:17 - Một hôm, trong khi Chúa Giê-xu giảng dạy, các thầy Pha-ri-si và dạy luật ngồi nghe. Họ đến từ các làng mạc xứ Ga-li-lê, xứ Giu-đê, và Giê-ru-sa-lem. Chúa Giê-xu đầy dẫy quyền năng của Chúa Hằng Hữu, sẵn sàng chữa bệnh.
- Ma-thi-ơ 15:1 - Các thầy dạy luật và Pha-ri-si từ Giê-ru-sa-lem đến chất vấn Chúa Giê-xu:
- Ma-thi-ơ 15:2 - “Sao môn đệ Thầy không tuân theo tục lệ của người xưa truyền lại? Họ không rửa tay trước khi ăn!”
- Ma-thi-ơ 15:3 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế sao tục lệ của các ông vi phạm mệnh lệnh của Đức Chúa Trời?
- Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
- Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 15:7 - Hạng đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã nói về các ông thật đúng:
- Ma-thi-ơ 15:8 - ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
- Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
- Ma-thi-ơ 15:10 - Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến dạy bảo: “Anh chị em hãy lắng nghe và cố hiểu lời này:
- Ma-thi-ơ 15:11 - Vật đưa vào miệng không làm con người dơ bẩn; nhưng điều gì ra từ miệng mới làm ô uế con người.”
- Ma-thi-ơ 15:12 - Các môn đệ thưa: “Lời Thầy vừa nói làm mất lòng phái Pha-ri-si.”
- Ma-thi-ơ 15:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Cây nào Cha Ta không trồng sẽ bị nhổ đi.
- Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
- Ma-thi-ơ 15:15 - Phi-e-rơ xin Chúa Giê-xu giải nghĩa câu: “Vật vào miệng không làm dơ bẩn con người …”
- Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
- Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
- Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
- Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
- Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
- Mác 3:22 - Nhưng các thầy dạy luật từ Giê-ru-sa-lem về lại nói: “Ông ấy bị quỷ Sa-tan ám nên nhờ quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”