逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu dặn họ đừng đồn việc đó ra, và bảo cho cô bé ăn.
- 新标点和合本 - 耶稣切切地嘱咐他们,不要叫人知道这事,又吩咐给她东西吃。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣切切地嘱咐他们,不要让人知道这事,又吩咐给她东西吃。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣切切地嘱咐他们,不要让人知道这事,又吩咐给她东西吃。
- 当代译本 - 耶稣郑重叮嘱他们不要把这事张扬出去,又吩咐他们给女孩东西吃。
- 圣经新译本 - 耶稣再三嘱咐他们,不要让人知道这事,又吩咐给她东西吃。
- 中文标准译本 - 耶稣郑重地吩咐他们,不要让任何人知道这事,又吩咐给孩子吃东西。
- 现代标点和合本 - 耶稣切切地嘱咐他们,不要叫人知道这事,又吩咐给她东西吃。
- 和合本(拼音版) - 耶稣切切地嘱咐他们,不要叫人知道这事,又吩咐给她东西吃。
- New International Version - He gave strict orders not to let anyone know about this, and told them to give her something to eat.
- New International Reader's Version - Jesus gave strict orders not to let anyone know what had happened. And he told them to give her something to eat.
- English Standard Version - And he strictly charged them that no one should know this, and told them to give her something to eat.
- New Living Translation - Jesus gave them strict orders not to tell anyone what had happened, and then he told them to give her something to eat.
- Christian Standard Bible - Then he gave them strict orders that no one should know about this and told them to give her something to eat.
- New American Standard Bible - And He gave them strict orders that no one was to know about this, and He told them to have something given her to eat.
- New King James Version - But He commanded them strictly that no one should know it, and said that something should be given her to eat.
- Amplified Bible - He gave strict orders that no one should know about this, and He told them to give her something to eat.
- American Standard Version - And he charged them much that no man should know this: and he commanded that something should be given her to eat.
- King James Version - And he charged them straitly that no man should know it; and commanded that something should be given her to eat.
- New English Translation - He strictly ordered that no one should know about this, and told them to give her something to eat.
- World English Bible - He strictly ordered them that no one should know this, and commanded that something should be given to her to eat.
- 新標點和合本 - 耶穌切切地囑咐他們,不要叫人知道這事,又吩咐給她東西吃。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌切切地囑咐他們,不要讓人知道這事,又吩咐給她東西吃。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌切切地囑咐他們,不要讓人知道這事,又吩咐給她東西吃。
- 當代譯本 - 耶穌鄭重叮囑他們不要把這事張揚出去,又吩咐他們給女孩東西吃。
- 聖經新譯本 - 耶穌再三囑咐他們,不要讓人知道這事,又吩咐給她東西吃。
- 呂振中譯本 - 耶穌再三地叮囑他們、不要叫人知道這事;又吩咐要給她東西喫。
- 中文標準譯本 - 耶穌鄭重地吩咐他們,不要讓任何人知道這事,又吩咐給孩子吃東西。
- 現代標點和合本 - 耶穌切切地囑咐他們,不要叫人知道這事,又吩咐給她東西吃。
- 文理和合譯本 - 耶穌嚴戒之、毋令人知、且命食女焉、
- 文理委辦譯本 - 耶穌嚴戒之曰、勿令人知之、於是命予女食、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌切戒之曰、毋使人知此事、遂命予女食、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌嚴戒勿宣、惟命進食於女。
- Nueva Versión Internacional - Él dio órdenes estrictas de que nadie se enterara de lo ocurrido, y les mandó que le dieran de comer a la niña.
- 현대인의 성경 - 예수님은 이 일을 아무에게도 알리지 못하게 단단히 주의시키신 후 소녀에게 먹을 것을 주라고 하셨다. 자선에 대한 교훈
- Новый Русский Перевод - Но Иисус строго наказал им, чтобы никто не узнал о случившемся, а девочку велел покормить.
- Восточный перевод - Но Иса строго наказал им, чтобы никто не узнал о случившемся, а девочку велел покормить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иса строго наказал им, чтобы никто не узнал о случившемся, а девочку велел покормить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Исо строго наказал им, чтобы никто не узнал о случившемся, а девочку велел покормить.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur recommanda instamment de ne raconter ce miracle à personne et il leur dit de donner à manger à la jeune fille.
- リビングバイブル - イエスは、このことを決して口外しないようにときびしくお命じになってから、少女に何か食べさせるように言われました。
- Nestle Aland 28 - καὶ διεστείλατο αὐτοῖς πολλὰ ἵνα μηδεὶς γνοῖ τοῦτο, καὶ εἶπεν δοθῆναι αὐτῇ φαγεῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διεστείλατο αὐτοῖς πολλὰ ἵνα μηδεὶς γνοῖ τοῦτο, καὶ εἶπεν δοθῆναι αὐτῇ φαγεῖν.
- Nova Versão Internacional - Ele deu ordens expressas para que não dissessem nada a ninguém e mandou que dessem a ela alguma coisa para comer.
- Hoffnung für alle - Jesus verbot ihnen nachdrücklich, anderen davon zu erzählen. »Und nun gebt dem Mädchen etwas zu essen!«, sagte er.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงกำชับเด็ดขาดไม่ให้บอกเรื่องนี้กับใครและตรัสสั่งให้นำอาหารมาให้เด็กรับประทาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กำชับพวกเขาว่าต้องไม่ให้ใครรู้เรื่องนี้ และให้เอาอาหารมาให้เด็กน้อยรับประทาน
交叉引用
- Mác 3:12 - Nhưng Chúa Giê-xu nghiêm cấm chúng không được nói cho người ta biết về Ngài.
- Mác 7:36 - Chúa Giê-xu bảo mọi người đừng thuật chuyện đó với ai, nhưng càng ngăn cấm, người ta càng phổ biến rộng hơn.
- Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
- Ma-thi-ơ 17:9 - Lúc xuống núi, Chúa dặn họ: “Đừng thuật lại cho ai những việc các con vừa thấy, cho đến khi Con Người từ cõi chết sống lại.”
- Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
- Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
- Ma-thi-ơ 12:16 - và cấm họ đừng cho người khác biết về Ngài.
- Ma-thi-ơ 12:17 - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
- Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
- Mác 1:43 - Chúa Giê-xu bảo anh ấy đi ngay, và nghiêm nghị căn dặn:
- Lu-ca 24:42 - Họ dâng lên Ngài một miếng cá nướng.
- Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.
- Ma-thi-ơ 9:30 - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
- Lu-ca 8:56 - Cha mẹ cô bé quá ngạc nhiên, nhưng Chúa dặn đừng nói cho ai biết.
- Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”