逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong đám đông, có một phụ nữ bị bệnh rong huyết đã mười hai năm.
- 新标点和合本 - 有一个女人,患了十二年的血漏,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个女人,患了经血不止的病有十二年,
- 和合本2010(神版-简体) - 有一个女人,患了经血不止的病有十二年,
- 当代译本 - 有一个妇人患血漏病已经十二年,
- 圣经新译本 - 有一个女人,患了十二年的血漏病,
- 中文标准译本 - 有一个妇人,患了十二年的血漏病。
- 现代标点和合本 - 有一个女人患了十二年的血漏,
- 和合本(拼音版) - 有一个女人,患了十二年的血漏,
- New International Version - And a woman was there who had been subject to bleeding for twelve years.
- New International Reader's Version - A woman was there who had a sickness that made her bleed. It had lasted for 12 years.
- English Standard Version - And there was a woman who had had a discharge of blood for twelve years,
- New Living Translation - A woman in the crowd had suffered for twelve years with constant bleeding.
- The Message - A woman who had suffered a condition of hemorrhaging for twelve years—a long succession of physicians had treated her, and treated her badly, taking all her money and leaving her worse off than before—had heard about Jesus. She slipped in from behind and touched his robe. She was thinking to herself, “If I can put a finger on his robe, I can get well.” The moment she did it, the flow of blood dried up. She could feel the change and knew her plague was over and done with.
- Christian Standard Bible - Now a woman suffering from bleeding for twelve years
- New American Standard Bible - A woman who had had a hemorrhage for twelve years,
- New King James Version - Now a certain woman had a flow of blood for twelve years,
- Amplified Bible - A woman [in the crowd] had [suffered from] a hemorrhage for twelve years,
- American Standard Version - And a woman, who had an issue of blood twelve years,
- King James Version - And a certain woman, which had an issue of blood twelve years,
- New English Translation - Now a woman was there who had been suffering from a hemorrhage for twelve years.
- World English Bible - A certain woman, who had a discharge of blood for twelve years,
- 新標點和合本 - 有一個女人,患了十二年的血漏,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個女人,患了經血不止的病有十二年,
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一個女人,患了經血不止的病有十二年,
- 當代譯本 - 有一個婦人患血漏病已經十二年,
- 聖經新譯本 - 有一個女人,患了十二年的血漏病,
- 呂振中譯本 - 有一個女人患血漏病有十二年了;
- 中文標準譯本 - 有一個婦人,患了十二年的血漏病。
- 現代標點和合本 - 有一個女人患了十二年的血漏,
- 文理和合譯本 - 有婦患痭十有二年、
- 文理委辦譯本 - 有婦血漏十二年、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有婦患血漏十二年、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中有一婦患血崩者十二年、
- Nueva Versión Internacional - Había entre la gente una mujer que hacía doce años que padecía de hemorragias.
- 현대인의 성경 - 군중 가운데 12년 동안 피를 흘리며 앓던 한 여자가 있었다.
- Новый Русский Перевод - Там была женщина, двенадцать лет страдавшая кровотечением.
- Восточный перевод - Там была женщина, двенадцать лет страдавшая кровотечением.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там была женщина, двенадцать лет страдавшая кровотечением.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там была женщина, двенадцать лет страдавшая кровотечением.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans la foule se trouvait une femme atteinte d’hémorragies depuis douze ans.
- リビングバイブル - その中に、出血の止まらない病気で十二年間も苦しみ続けてきた女がいました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ γυνὴ οὖσα ἐν ῥύσει αἵματος δώδεκα ἔτη
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ γυνὴ οὖσα ἐν ῥύσει αἵματος δώδεκα ἔτη,
- Nova Versão Internacional - E estava ali certa mulher que havia doze anos vinha sofrendo de hemorragia.
- Hoffnung für alle - Unter den Leuten war auch eine Frau, die seit zwölf Jahren an starken Blutungen litt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นมีหญิงคนหนึ่งตกเลือดเรื้อรังมาสิบสองปีแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีหญิงคนหนึ่งซึ่งตกโลหิตนานถึง 12 ปีแล้ว
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:33 - Tại đó có một người tên là Ê-nê, bị bại nằm liệt trên giường đã tám năm,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:22 - về phép lạ này—chữa lành người liệt chân trên bốn mươi năm.
- Lê-vi Ký 15:19 - Một người đàn bà có kinh sẽ bị ô uế trong bảy ngày, ai đụng đến người ấy sẽ bị ô uế cho đến tối.
- Lê-vi Ký 15:20 - Bất kỳ vật gì người ấy nằm hoặc ngồi lên đều không sạch.
- Lu-ca 13:11 - Ngài thấy một phụ nữ tàn tật bởi tà linh, lưng bị còng đã mười tám năm, không đứng thẳng lên được.
- Giăng 5:5 - Trong số người bệnh, có một người bệnh đã ba mươi tám năm.
- Giăng 5:6 - Chúa Giê-xu nhìn thấy, biết anh mắc bệnh kinh niên, nên Ngài hỏi: “Anh muốn được lành không?”
- Ma-thi-ơ 9:20 - Một người phụ nữ mắc bệnh rong huyết đã mười hai năm đi theo sau, sờ trôn áo Chúa,
- Ma-thi-ơ 9:21 - vì bà nghĩ: “Chỉ sờ áo Chúa là ta lành bệnh!”
- Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
- Lu-ca 8:43 - Trong đám đông có một phụ nữ bị bệnh rong huyết mười hai năm, đã chạy chữa thầy nhiều lắm thuốc, nhưng không lành.
- Lu-ca 8:44 - Bà đến sau lưng Chúa, sờ trôn áo Ngài, lập tức huyết cầm lại.
- Lê-vi Ký 15:25 - Nếu một người đàn bà ra máu nhiều ngày ngoài thời gian có kinh, hoặc ra máu lâu quá thời kỳ có kinh thông thường, thì người ấy sẽ không sạch suốt thời gian ra máu, cũng như lúc có kinh.
- Lê-vi Ký 15:26 - Giường nào người ấy nằm, vật gì người ấy ngồi lên sẽ không sạch, cũng như lúc có kinh.
- Lê-vi Ký 15:27 - Ai đụng đến các vật ấy sẽ bị ô uế, phải giặt quần áo mình, tắm rửa, và bị ô uế cho đến tối.