Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đến gần Chúa Giê-xu, thấy người vốn bị quỷ ám ngồi đó, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, thì họ khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附着的人,就是从前被群鬼所附的,坐着,穿上衣服,心里明白过来,他们就害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附的人,就是曾被群鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他们就害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附的人,就是曾被群鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他们就害怕。
  • 当代译本 - 他们到了耶稣那里,看见那曾被群鬼附身的人神智清醒、衣着整齐地坐在那里,都很害怕。
  • 圣经新译本 - 他们来到耶稣跟前,看见那被鬼附过的人,就是曾被名叫‘群’的鬼附过的人,坐在那里,穿上了衣服,神志清醒,他们就害怕。
  • 中文标准译本 - 他们来到耶稣那里,看见那曾经有鬼魔附身的,就是被‘军团’所附的那个人,穿着衣服,神志清醒地坐着,他们就惧怕起来。
  • 现代标点和合本 - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附着的人,就是从前被群鬼所附的,坐着,穿上衣服,心里明白过来,他们就害怕。
  • 和合本(拼音版) - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附着的人,就是从前被群鬼所附的,坐着,穿上衣服,心里明白过来,他们就害怕。
  • New International Version - When they came to Jesus, they saw the man who had been possessed by the legion of demons, sitting there, dressed and in his right mind; and they were afraid.
  • New International Reader's Version - Then they came to Jesus. They saw the man who had been controlled by many demons. He was sitting there. He was now dressed and thinking clearly. All this made the people afraid.
  • English Standard Version - And they came to Jesus and saw the demon-possessed man, the one who had had the legion, sitting there, clothed and in his right mind, and they were afraid.
  • New Living Translation - A crowd soon gathered around Jesus, and they saw the man who had been possessed by the legion of demons. He was sitting there fully clothed and perfectly sane, and they were all afraid.
  • Christian Standard Bible - They came to Jesus and saw the man who had been demon-possessed, sitting there, dressed and in his right mind; and they were afraid.
  • New American Standard Bible - And then they *came to Jesus and *saw the man who had been demon-possessed sitting down, clothed and in his right mind, the very man who had previously had the “legion”; and they became frightened.
  • New King James Version - Then they came to Jesus, and saw the one who had been demon-possessed and had the legion, sitting and clothed and in his right mind. And they were afraid.
  • Amplified Bible - They came to Jesus and saw the man who had been demon-possessed sitting down, clothed and in his right mind, the man who had [previously] had the “legion” [of demons]; and they were frightened.
  • American Standard Version - And they come to Jesus, and behold him that was possessed with demons sitting, clothed and in his right mind, even him that had the legion: and they were afraid.
  • King James Version - And they come to Jesus, and see him that was possessed with the devil, and had the legion, sitting, and clothed, and in his right mind: and they were afraid.
  • New English Translation - They came to Jesus and saw the demon-possessed man sitting there, clothed and in his right mind – the one who had the “Legion” – and they were afraid.
  • World English Bible - They came to Jesus, and saw him who had been possessed by demons sitting, clothed, and in his right mind, even him who had the legion; and they were afraid.
  • 新標點和合本 - 他們來到耶穌那裏,看見那被鬼附着的人,就是從前被羣鬼所附的,坐着,穿上衣服,心裏明白過來,他們就害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們來到耶穌那裏,看見那被鬼附的人,就是曾被羣鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他們就害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們來到耶穌那裏,看見那被鬼附的人,就是曾被羣鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他們就害怕。
  • 當代譯本 - 他們到了耶穌那裡,看見那曾被群鬼附身的人神智清醒、衣著整齊地坐在那裡,都很害怕。
  • 聖經新譯本 - 他們來到耶穌跟前,看見那被鬼附過的人,就是曾被名叫‘群’的鬼附過的人,坐在那裡,穿上了衣服,神志清醒,他們就害怕。
  • 呂振中譯本 - 來到耶穌那裏,見那被鬼附過的、那有過「軍團」 鬼 附着的、坐在那裏,穿着衣裳,神志清明,就害怕。
  • 中文標準譯本 - 他們來到耶穌那裡,看見那曾經有鬼魔附身的,就是被『軍團』所附的那個人,穿著衣服,神志清醒地坐著,他們就懼怕起來。
  • 現代標點和合本 - 他們來到耶穌那裡,看見那被鬼附著的人,就是從前被群鬼所附的,坐著,穿上衣服,心裡明白過來,他們就害怕。
  • 文理和合譯本 - 既就耶穌、見患羣鬼者、坐而衣衣自若、則懼、
  • 文理委辦譯本 - 就耶穌、見先患鬼、為營所憑者、坐而衣衣自若、則懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 就耶穌、見先為群魔所憑者、坐而衣衣自若、懼甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至耶穌所在、見患魔者整襟危坐、神志清明、不勝駭怖。
  • Nueva Versión Internacional - Llegaron adonde estaba Jesús y, cuando vieron al que había estado poseído por la legión de demonios, sentado, vestido y en su sano juicio, tuvieron miedo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 전에 군대 귀신 들렸던 사람이 옷을 입고 맑은 정신으로 예수님 앞에 앉아 있는 것을 보고 두려워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Подойдя к Иисусу, они увидели, что бывший одержимый, в котором был легион демонов, сидит одетый и в здравом уме, и они испугались.
  • Восточный перевод - Подойдя к Исе, они увидели, что бывший одержимый, в котором было полчище демонов, сидит одетый и в здравом уме, и их охватил страх.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подойдя к Исе, они увидели, что бывший одержимый, в котором было полчище демонов, сидит одетый и в здравом уме, и их охватил страх.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подойдя к Исо, они увидели, что бывший одержимый, в котором было полчище демонов, сидит одетый и в здравом уме, и их охватил страх.
  • La Bible du Semeur 2015 - Arrivés auprès de Jésus, ils virent l’homme qui avait été sous l’emprise de cette légion de démons, assis là, habillé et tout à fait sain d’esprit. Alors la crainte s’empara d’eux.
  • リビングバイブル - たちまちイエスの回りは黒山の人だかりとなり、しかも、うわさの男は、服を着て、すっかり正気に戻って座っているではありませんか。人々は恐ろしくなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔρχονται πρὸς τὸν Ἰησοῦν καὶ θεωροῦσιν τὸν δαιμονιζόμενον καθήμενον ἱματισμένον καὶ σωφρονοῦντα, τὸν ἐσχηκότα τὸν λεγιῶνα, καὶ ἐφοβήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχονται πρὸς τὸν Ἰησοῦν, καὶ θεωροῦσιν τὸν δαιμονιζόμενον καθήμενον, ἱματισμένον καὶ σωφρονοῦντα, τὸν ἐσχηκότα τὸν λεγεῶνα, καὶ ἐφοβήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Quando se aproximaram de Jesus, viram ali o homem que fora possesso da legião de demônios, assentado, vestido e em perfeito juízo; e ficaram com medo.
  • Hoffnung für alle - Sie sahen den Mann, den die vielen Dämonen gequält hatten. Er war ordentlich angezogen und bei klarem Verstand. Ganz ruhig saß er neben Jesus – und das, obwohl so viele Dämonen ihn in ihrer Gewalt gehabt hatten! Da wurde ihnen unheimlich zumute.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขามาหาพระเยซูก็เห็นชายที่เคยถูกผีทั้งกองเข้าสิงนั่งอยู่ที่นั่นสวมใส่เสื้อผ้าและมีสติดี พวกเขาก็กลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​มา​หา​พระ​เยซู​และ​สำรวจ​ดู​ชาย​ที่​เคย​มี​มาร​สิง​นุ่งห่ม​เสื้อผ้า​มี​สติดี ที่​กำลัง​นั่งลง​เป็น​บุคคล​คน​เดียว​กับ​ที่​เคย​มี​เลเกโอน​สิง คน​เหล่า​นั้น​จึง​พา​กัน​กลัว
交叉引用
  • 1 Sử Ký 13:12 - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
  • Mác 5:4 - Mỗi khi bị xiềng tay còng chân, anh liền bứt xiềng đập còng bỏ đi, chẳng ai đủ sức trị nổi.
  • Mác 5:18 - Vì thế, Chúa Giê-xu lui về thuyền. Người vốn bị quỷ ám xin đi theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Lu-ca 8:36 - Những người chứng kiến việc đuổi quỷ thuật lại mọi chi tiết.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Mác 5:16 - Những người chứng kiến việc ấy đều thuật lại từng chi tiết về người bị quỷ ám và những con heo.
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Gióp 13:11 - Không lẻ uy nghiêm Ngài, không làm các anh khiếp sợ? Quyền năng Ngài không làm các anh kinh hoàng?
  • Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Mác 5:9 - Chúa Giê-xu hỏi: “Mày tên gì?” Đáp: “Tôi tên Quân Đoàn, vì chúng tôi rất đông.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • 1 Sa-mu-ên 16:4 - Sa-mu-ên làm theo như điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Khi đến Bết-lê-hem, các trưởng lão trong thành ra đón ông. Họ run rẩy hỏi: “Ông đem tin bình an đến chăng?”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 1 Sa-mu-ên 6:21 - Rồi họ sai người đến Ki-ri-át Giê-a-rim, nói với dân ở đó: “Người Phi-li-tin đã trả Hòm Giao Ước của Chúa về đây. Xin xuống đem Hòm về!”
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đến gần Chúa Giê-xu, thấy người vốn bị quỷ ám ngồi đó, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, thì họ khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附着的人,就是从前被群鬼所附的,坐着,穿上衣服,心里明白过来,他们就害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附的人,就是曾被群鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他们就害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附的人,就是曾被群鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他们就害怕。
  • 当代译本 - 他们到了耶稣那里,看见那曾被群鬼附身的人神智清醒、衣着整齐地坐在那里,都很害怕。
  • 圣经新译本 - 他们来到耶稣跟前,看见那被鬼附过的人,就是曾被名叫‘群’的鬼附过的人,坐在那里,穿上了衣服,神志清醒,他们就害怕。
  • 中文标准译本 - 他们来到耶稣那里,看见那曾经有鬼魔附身的,就是被‘军团’所附的那个人,穿着衣服,神志清醒地坐着,他们就惧怕起来。
  • 现代标点和合本 - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附着的人,就是从前被群鬼所附的,坐着,穿上衣服,心里明白过来,他们就害怕。
  • 和合本(拼音版) - 他们来到耶稣那里,看见那被鬼附着的人,就是从前被群鬼所附的,坐着,穿上衣服,心里明白过来,他们就害怕。
  • New International Version - When they came to Jesus, they saw the man who had been possessed by the legion of demons, sitting there, dressed and in his right mind; and they were afraid.
  • New International Reader's Version - Then they came to Jesus. They saw the man who had been controlled by many demons. He was sitting there. He was now dressed and thinking clearly. All this made the people afraid.
  • English Standard Version - And they came to Jesus and saw the demon-possessed man, the one who had had the legion, sitting there, clothed and in his right mind, and they were afraid.
  • New Living Translation - A crowd soon gathered around Jesus, and they saw the man who had been possessed by the legion of demons. He was sitting there fully clothed and perfectly sane, and they were all afraid.
  • Christian Standard Bible - They came to Jesus and saw the man who had been demon-possessed, sitting there, dressed and in his right mind; and they were afraid.
  • New American Standard Bible - And then they *came to Jesus and *saw the man who had been demon-possessed sitting down, clothed and in his right mind, the very man who had previously had the “legion”; and they became frightened.
  • New King James Version - Then they came to Jesus, and saw the one who had been demon-possessed and had the legion, sitting and clothed and in his right mind. And they were afraid.
  • Amplified Bible - They came to Jesus and saw the man who had been demon-possessed sitting down, clothed and in his right mind, the man who had [previously] had the “legion” [of demons]; and they were frightened.
  • American Standard Version - And they come to Jesus, and behold him that was possessed with demons sitting, clothed and in his right mind, even him that had the legion: and they were afraid.
  • King James Version - And they come to Jesus, and see him that was possessed with the devil, and had the legion, sitting, and clothed, and in his right mind: and they were afraid.
  • New English Translation - They came to Jesus and saw the demon-possessed man sitting there, clothed and in his right mind – the one who had the “Legion” – and they were afraid.
  • World English Bible - They came to Jesus, and saw him who had been possessed by demons sitting, clothed, and in his right mind, even him who had the legion; and they were afraid.
  • 新標點和合本 - 他們來到耶穌那裏,看見那被鬼附着的人,就是從前被羣鬼所附的,坐着,穿上衣服,心裏明白過來,他們就害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們來到耶穌那裏,看見那被鬼附的人,就是曾被羣鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他們就害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們來到耶穌那裏,看見那被鬼附的人,就是曾被羣鬼所附的,坐着,穿着衣服,神智清醒,他們就害怕。
  • 當代譯本 - 他們到了耶穌那裡,看見那曾被群鬼附身的人神智清醒、衣著整齊地坐在那裡,都很害怕。
  • 聖經新譯本 - 他們來到耶穌跟前,看見那被鬼附過的人,就是曾被名叫‘群’的鬼附過的人,坐在那裡,穿上了衣服,神志清醒,他們就害怕。
  • 呂振中譯本 - 來到耶穌那裏,見那被鬼附過的、那有過「軍團」 鬼 附着的、坐在那裏,穿着衣裳,神志清明,就害怕。
  • 中文標準譯本 - 他們來到耶穌那裡,看見那曾經有鬼魔附身的,就是被『軍團』所附的那個人,穿著衣服,神志清醒地坐著,他們就懼怕起來。
  • 現代標點和合本 - 他們來到耶穌那裡,看見那被鬼附著的人,就是從前被群鬼所附的,坐著,穿上衣服,心裡明白過來,他們就害怕。
  • 文理和合譯本 - 既就耶穌、見患羣鬼者、坐而衣衣自若、則懼、
  • 文理委辦譯本 - 就耶穌、見先患鬼、為營所憑者、坐而衣衣自若、則懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 就耶穌、見先為群魔所憑者、坐而衣衣自若、懼甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至耶穌所在、見患魔者整襟危坐、神志清明、不勝駭怖。
  • Nueva Versión Internacional - Llegaron adonde estaba Jesús y, cuando vieron al que había estado poseído por la legión de demonios, sentado, vestido y en su sano juicio, tuvieron miedo.
  • 현대인의 성경 - 그들은 전에 군대 귀신 들렸던 사람이 옷을 입고 맑은 정신으로 예수님 앞에 앉아 있는 것을 보고 두려워하였다.
  • Новый Русский Перевод - Подойдя к Иисусу, они увидели, что бывший одержимый, в котором был легион демонов, сидит одетый и в здравом уме, и они испугались.
  • Восточный перевод - Подойдя к Исе, они увидели, что бывший одержимый, в котором было полчище демонов, сидит одетый и в здравом уме, и их охватил страх.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подойдя к Исе, они увидели, что бывший одержимый, в котором было полчище демонов, сидит одетый и в здравом уме, и их охватил страх.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подойдя к Исо, они увидели, что бывший одержимый, в котором было полчище демонов, сидит одетый и в здравом уме, и их охватил страх.
  • La Bible du Semeur 2015 - Arrivés auprès de Jésus, ils virent l’homme qui avait été sous l’emprise de cette légion de démons, assis là, habillé et tout à fait sain d’esprit. Alors la crainte s’empara d’eux.
  • リビングバイブル - たちまちイエスの回りは黒山の人だかりとなり、しかも、うわさの男は、服を着て、すっかり正気に戻って座っているではありませんか。人々は恐ろしくなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔρχονται πρὸς τὸν Ἰησοῦν καὶ θεωροῦσιν τὸν δαιμονιζόμενον καθήμενον ἱματισμένον καὶ σωφρονοῦντα, τὸν ἐσχηκότα τὸν λεγιῶνα, καὶ ἐφοβήθησαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχονται πρὸς τὸν Ἰησοῦν, καὶ θεωροῦσιν τὸν δαιμονιζόμενον καθήμενον, ἱματισμένον καὶ σωφρονοῦντα, τὸν ἐσχηκότα τὸν λεγεῶνα, καὶ ἐφοβήθησαν.
  • Nova Versão Internacional - Quando se aproximaram de Jesus, viram ali o homem que fora possesso da legião de demônios, assentado, vestido e em perfeito juízo; e ficaram com medo.
  • Hoffnung für alle - Sie sahen den Mann, den die vielen Dämonen gequält hatten. Er war ordentlich angezogen und bei klarem Verstand. Ganz ruhig saß er neben Jesus – und das, obwohl so viele Dämonen ihn in ihrer Gewalt gehabt hatten! Da wurde ihnen unheimlich zumute.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขามาหาพระเยซูก็เห็นชายที่เคยถูกผีทั้งกองเข้าสิงนั่งอยู่ที่นั่นสวมใส่เสื้อผ้าและมีสติดี พวกเขาก็กลัว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​มา​หา​พระ​เยซู​และ​สำรวจ​ดู​ชาย​ที่​เคย​มี​มาร​สิง​นุ่งห่ม​เสื้อผ้า​มี​สติดี ที่​กำลัง​นั่งลง​เป็น​บุคคล​คน​เดียว​กับ​ที่​เคย​มี​เลเกโอน​สิง คน​เหล่า​นั้น​จึง​พา​กัน​กลัว
  • 1 Sử Ký 13:12 - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
  • Mác 5:4 - Mỗi khi bị xiềng tay còng chân, anh liền bứt xiềng đập còng bỏ đi, chẳng ai đủ sức trị nổi.
  • Mác 5:18 - Vì thế, Chúa Giê-xu lui về thuyền. Người vốn bị quỷ ám xin đi theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
  • Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
  • Lu-ca 8:35 - Dân chúng đổ ra xem. Họ đến gần Chúa, thấy người vốn bị quỷ ám, áo quần tươm tất, trí óc tỉnh táo, đang ngồi dưới chân Chúa Giê-xu, thì khiếp sợ.
  • Lu-ca 8:36 - Những người chứng kiến việc đuổi quỷ thuật lại mọi chi tiết.
  • Ma-thi-ơ 12:29 - Không ai vào nhà một người chủ nô cường bạo để giải cứu đám nô lệ mà trước hết không trói người ấy lại. Nếu không thắng Sa-tan, không ai đuổi quỷ của nó được.
  • Mác 5:16 - Những người chứng kiến việc ấy đều thuật lại từng chi tiết về người bị quỷ ám và những con heo.
  • Thi Thiên 14:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, vì Chúa có mặt giữa người công chính.
  • Lu-ca 10:39 - Em cô là Ma-ri ngồi dưới chân Chúa nghe Ngài giảng dạy.
  • 1 Sử Ký 15:13 - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • Gióp 13:11 - Không lẻ uy nghiêm Ngài, không làm các anh khiếp sợ? Quyền năng Ngài không làm các anh kinh hoàng?
  • Lu-ca 8:27 - Chúa vừa lên bờ, một người bị quỷ ám trong thành đến gặp Ngài. Từ lâu, anh sống lang thang ngoài nghĩa địa, không nhà cửa, không quần áo.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Mác 5:9 - Chúa Giê-xu hỏi: “Mày tên gì?” Đáp: “Tôi tên Quân Đoàn, vì chúng tôi rất đông.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • 1 Sa-mu-ên 16:4 - Sa-mu-ên làm theo như điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Khi đến Bết-lê-hem, các trưởng lão trong thành ra đón ông. Họ run rẩy hỏi: “Ông đem tin bình an đến chăng?”
  • 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
  • 1 Sa-mu-ên 6:21 - Rồi họ sai người đến Ki-ri-át Giê-a-rim, nói với dân ở đó: “Người Phi-li-tin đã trả Hòm Giao Ước của Chúa về đây. Xin xuống đem Hòm về!”
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
圣经
资源
计划
奉献