逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quả quyết với các ông, mọi tội lỗi và lời xúc phạm của loài người đều có thể được tha.
- 新标点和合本 - 我实在告诉你们,世人一切的罪和一切亵渎的话都可得赦免;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在告诉你们,世人一切的罪和一切亵渎的话都可以得到赦免;
- 和合本2010(神版-简体) - 我实在告诉你们,世人一切的罪和一切亵渎的话都可以得到赦免;
- 当代译本 - “我实在告诉你们,世人一切的罪和亵渎的话都可以得到赦免,
- 圣经新译本 - 我实在告诉你们,世人的一切罪和一切亵渎的话,都可以得到赦免;
- 中文标准译本 - 我确实地告诉你们:人类 的一切罪和亵渎的话,无论怎样亵渎,都能被赦免。
- 现代标点和合本 - “我实在告诉你们:世人一切的罪和一切亵渎的话都可得赦免,
- 和合本(拼音版) - 我实在告诉你们:世人一切的罪和一切亵渎的话,都可得赦免;
- New International Version - Truly I tell you, people can be forgiven all their sins and every slander they utter,
- New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. Everyone’s sins and evil words against God will be forgiven.
- English Standard Version - “Truly, I say to you, all sins will be forgiven the children of man, and whatever blasphemies they utter,
- New Living Translation - “I tell you the truth, all sin and blasphemy can be forgiven,
- The Message - “Listen to this carefully. I’m warning you. There’s nothing done or said that can’t be forgiven. But if you persist in your slanders against God’s Holy Spirit, you are repudiating the very One who forgives, sawing off the branch on which you’re sitting, severing by your own perversity all connection with the One who forgives.” He gave this warning because they were accusing him of being in league with Evil.
- Christian Standard Bible - “Truly I tell you, people will be forgiven for all sins and whatever blasphemies they utter.
- New American Standard Bible - “Truly I say to you, all sins will be forgiven the sons and daughters of men, and whatever blasphemies they commit;
- New King James Version - “Assuredly, I say to you, all sins will be forgiven the sons of men, and whatever blasphemies they may utter;
- Amplified Bible - “I assure you and most solemnly say to you, all sins will be forgiven the sons of men, and all the abusive and blasphemous things they say;
- American Standard Version - Verily I say unto you, All their sins shall be forgiven unto the sons of men, and their blasphemies wherewith soever they shall blaspheme:
- King James Version - Verily I say unto you, All sins shall be forgiven unto the sons of men, and blasphemies wherewith soever they shall blaspheme:
- New English Translation - I tell you the truth, people will be forgiven for all sins, even all the blasphemies they utter.
- World English Bible - Most certainly I tell you, all sins of the descendants of man will be forgiven, including their blasphemies with which they may blaspheme;
- 新標點和合本 - 我實在告訴你們,世人一切的罪和一切褻瀆的話都可得赦免;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在告訴你們,世人一切的罪和一切褻瀆的話都可以得到赦免;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我實在告訴你們,世人一切的罪和一切褻瀆的話都可以得到赦免;
- 當代譯本 - 「我實在告訴你們,世人一切的罪和褻瀆的話都可以得到赦免,
- 聖經新譯本 - 我實在告訴你們,世人的一切罪和一切褻瀆的話,都可以得到赦免;
- 呂振中譯本 - 『我實在告訴你們,人類的一切罪過、和所說一切毁謗 的話、都可以得赦免;
- 中文標準譯本 - 我確實地告訴你們:人類 的一切罪和褻瀆的話,無論怎樣褻瀆,都能被赦免。
- 現代標點和合本 - 「我實在告訴你們:世人一切的罪和一切褻瀆的話都可得赦免,
- 文理和合譯本 - 我誠語汝、世人之諸罪、及凡所出褻瀆之言、皆將得赦、
- 文理委辦譯本 - 我誠告爾、凡罪惡謗讟、其人可赦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、世人無論犯何罪、出何褻瀆語、皆可赦之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾實語爾、凡人之罪行誹謗、一切可恕、
- Nueva Versión Internacional - Les aseguro que todos los pecados y blasfemias se les perdonarán a todos por igual,
- 현대인의 성경 - 내가 분명히 말해 둔다. 사람에게 대한 모든 죄와 모독은 용서받을 수 있으나
- Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: все грехи и любое кощунство будут прощены людям,
- Восточный перевод - Говорю вам истину: все грехи и любое кощунство будут прощены людям,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: все грехи и любое кощунство будут прощены людям,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: все грехи и любое кощунство будут прощены людям,
- La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous avertis : tout sera pardonné aux hommes, leurs péchés et les blasphèmes qu’ils auront prononcés.
- リビングバイブル - これは大切なことですから、はっきり言います。人が犯す罪は、どんな罪でも赦してもらえます。たとえ、わたしの父を汚すことばでも。
- Nestle Aland 28 - Ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι πάντα ἀφεθήσεται τοῖς υἱοῖς τῶν ἀνθρώπων τὰ ἁμαρτήματα καὶ αἱ βλασφημίαι ὅσα ἐὰν βλασφημήσωσιν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι πάντα ἀφεθήσεται τοῖς υἱοῖς τῶν ἀνθρώπων τὰ ἁμαρτήματα καὶ αἱ βλασφημίαι, ὅσα ἐὰν βλασφημήσωσιν.
- Nova Versão Internacional - Eu asseguro que todos os pecados e blasfêmias dos homens lhes serão perdoados,
- Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Alles kann den Menschen vergeben werden – jede Sünde und jede Gotteslästerung, ganz gleich, wie sehr sie Gott beleidigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่าบาปและการหมิ่นประมาททุกอย่างของมนุษย์ทรงอภัยให้ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกความจริงกับท่านว่า มนุษย์จะได้รับการยกโทษบาปและคำหมิ่นประมาททุกประเภท
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
- Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
- Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
- Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
- Mác 3:28 - Ta quả quyết với các ông, mọi tội lỗi và lời xúc phạm của loài người đều có thể được tha.
- Mác 3:29 - Nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha. Đó là một tội đời đời.”
- Mác 3:30 - Chúa bảo thế, vì trong khi Ngài nhờ quyền năng Chúa Thánh Linh để đuổi quỷ, họ vẫn nói rằng Ngài nhờ quỷ vương.
- Lu-ca 12:10 - Ai xúc phạm đến Con Người còn có thể được tha thứ, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha đâu.
- Ma-thi-ơ 12:31 - Vậy Ta nói với các ông, mọi tội lỗi và lời phạm thượng của loài người đều có thể được tha thứ, ngay cả lời xúc phạm Chúa Cứu Thế; nhưng xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ chẳng bao giờ được tha.
- Ma-thi-ơ 12:32 - Ai nói lời xúc phạm Con Người cũng được tha, nhưng ai xúc phạm đến Chúa Thánh Linh sẽ không bao giờ được tha, dù trong đời này hay đời sau.