Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • 新标点和合本 - 那少年人对她们说:“不要惊恐!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。请看安放他的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那年轻人对她们说:“不要惊慌!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。来看安放他的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那年轻人对她们说:“不要惊慌!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。来看安放他的地方。
  • 当代译本 - 那青年对她们说:“不要害怕,你们要找那位被钉十字架的拿撒勒人耶稣吗?祂已经复活了,不在这里。你们看!这是安放祂的地方。
  • 圣经新译本 - 那青年对她们说:“不要惊慌!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他不在这里,已经复活了;请看他们安放他的地方。
  • 中文标准译本 - 那年轻人对她们说:“不要惊慌!你们是在寻找被钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活 了,不在这里。看,这就是他们安放他的地方。
  • 现代标点和合本 - 那少年人对她们说:“不要惊恐!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。请看安放他的地方!
  • 和合本(拼音版) - 那少年人对她们说:“不要惊恐!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。请看安放他的地方。
  • New International Version - “Don’t be alarmed,” he said. “You are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. He has risen! He is not here. See the place where they laid him.
  • New International Reader's Version - “Don’t be alarmed,” he said. “You are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. But he has risen! He is not here! See the place where they had put him.
  • English Standard Version - And he said to them, “Do not be alarmed. You seek Jesus of Nazareth, who was crucified. He has risen; he is not here. See the place where they laid him.
  • New Living Translation - but the angel said, “Don’t be alarmed. You are looking for Jesus of Nazareth, who was crucified. He isn’t here! He is risen from the dead! Look, this is where they laid his body.
  • The Message - He said, “Don’t be afraid. I know you’re looking for Jesus the Nazarene, the One they nailed on the cross. He’s been raised up; he’s here no longer. You can see for yourselves that the place is empty. Now—on your way. Tell his disciples and Peter that he is going on ahead of you to Galilee. You’ll see him there, exactly as he said.”
  • Christian Standard Bible - “Don’t be alarmed,” he told them. “You are looking for Jesus of Nazareth, who was crucified. He has risen! He is not here. See the place where they put him.
  • New American Standard Bible - But he *said to them, “Do not be amazed; you are looking for Jesus the Nazarene, who has been crucified. He has risen; He is not here; see, here is the place where they laid Him.
  • New King James Version - But he said to them, “Do not be alarmed. You seek Jesus of Nazareth, who was crucified. He is risen! He is not here. See the place where they laid Him.
  • Amplified Bible - And he said to them, “Do not be amazed; you are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. He has risen; He is not here. See, [here is] the place where they laid Him.
  • American Standard Version - And he saith unto them, Be not amazed: ye seek Jesus, the Nazarene, who hath been crucified: he is risen; he is not here: behold, the place where they laid him!
  • King James Version - And he saith unto them, Be not affrighted: Ye seek Jesus of Nazareth, which was crucified: he is risen; he is not here: behold the place where they laid him.
  • New English Translation - But he said to them, “Do not be alarmed. You are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. He has been raised! He is not here. Look, there is the place where they laid him.
  • World English Bible - He said to them, “Don’t be amazed. You seek Jesus, the Nazarene, who has been crucified. He has risen. He is not here. Behold, the place where they laid him!
  • 新標點和合本 - 那少年人對她們說:「不要驚恐!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裏。請看安放他的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那年輕人對她們說:「不要驚慌!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裏。來看安放他的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那年輕人對她們說:「不要驚慌!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裏。來看安放他的地方。
  • 當代譯本 - 那青年對她們說:「不要害怕,你們要找那位被釘十字架的拿撒勒人耶穌嗎?祂已經復活了,不在這裡。你們看!這是安放祂的地方。
  • 聖經新譯本 - 那青年對她們說:“不要驚慌!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他不在這裡,已經復活了;請看他們安放他的地方。
  • 呂振中譯本 - 那青年人對他們說:『別驚訝了;你們尋找那釘十字架的 拿撒勒 人耶穌;他已經活起來了;他不在這裏;請看他們安放他的地方。
  • 中文標準譯本 - 那年輕人對她們說:「不要驚慌!你們是在尋找被釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活 了,不在這裡。看,這就是他們安放他的地方。
  • 現代標點和合本 - 那少年人對她們說:「不要驚恐!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裡。請看安放他的地方!
  • 文理和合譯本 - 少者語之曰、毋駭、爾尋釘十架之拿撒勒人耶穌、彼已起、不在此矣、可觀其葬處、
  • 文理委辦譯本 - 少者曰、勿異、爾尋釘十字架、拿撒勒 耶穌乎、彼已復生、不在此矣、可觀葬處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者謂之曰、勿駭、爾尋釘十字架之 拿撒勒 耶穌、彼已復活、不在此矣、來觀葬之之處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少年曰:『勿驚!爾曹所覓者、非曩被釘死之 納匝勒 人耶穌乎?今已復活、不復在茲。可一視其葬處、
  • Nueva Versión Internacional - —No se asusten —les dijo—. Ustedes buscan a Jesús el nazareno, el que fue crucificado. ¡Ha resucitado! No está aquí. Miren el lugar donde lo pusieron.
  • 현대인의 성경 - 그 청년이 말하였다. “놀라지 말아라. 너희가 십자가에 못박히신 나사렛 예수님을 찾는 모양인데 그분은 다시 살아나셔서 여기 계시지 않는다. 보아라, 여기가 그분의 시체를 두었던 자리이다.
  • Новый Русский Перевод - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Иисуса из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • Восточный перевод - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Ису из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Ису из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Исо из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le jeune homme leur dit : N’ayez pas peur ! Vous cherchez Jésus de Nazareth, celui qui a été crucifié ? Il est ressuscité, il n’est plus ici. Voyez l’endroit où on l’avait déposé.
  • リビングバイブル - その青年がおもむろに口を開きました。「そんなに驚くことはありません。十字架につけられたナザレのイエスを捜しているのでしょう。あの方はもうここにはおられません。復活されたのです。ごらんなさい。ここが、あの方の納められていた場所です。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ λέγει αὐταῖς· μὴ ἐκθαμβεῖσθε· Ἰησοῦν ζητεῖτε τὸν Ναζαρηνὸν τὸν ἐσταυρωμένον· ἠγέρθη, οὐκ ἔστιν ὧδε· ἴδε ὁ τόπος ὅπου ἔθηκαν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ λέγει αὐταῖς, μὴ ἐκθαμβεῖσθε. Ἰησοῦν ζητεῖτε τὸν Ναζαρηνὸν, τὸν ἐσταυρωμένον. ἠγέρθη! οὐκ ἔστιν ὧδε; ἴδε, ὁ τόπος ὅπου ἔθηκαν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - “Não tenham medo”, disse ele. “Vocês estão procurando Jesus, o Nazareno, que foi crucificado. Ele ressuscitou! Não está aqui. Vejam o lugar onde o haviam posto.
  • Hoffnung für alle - Aber der Mann sagte zu ihnen: »Habt keine Angst! Ihr sucht Jesus aus Nazareth, den Gekreuzigten. Er ist nicht mehr hier. Er ist auferstanden! Seht her, das ist die Stelle, wo man ihn hingelegt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นั้นกล่าวว่า “อย่าตื่นตกใจไปเลย พวกเจ้ามาหาพระเยซูแห่งนาซาเร็ธผู้ถูกตรึงตายบนไม้กางเขน พระองค์ทรงเป็นขึ้นแล้ว! พระองค์ไม่ได้อยู่ที่นี่ จงดูที่ที่เขาวางพระศพเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​นั้น​พูด​ว่า “อย่า​แปลกใจ​เลย พวก​ท่าน​กำลัง​มอง​หา​พระ​เยซู​ชาว​นาซาเร็ธ​ผู้​ที่​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน พระ​องค์​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​แล้ว พระ​องค์​ไม่​อยู่​ที่​นี่ ดู​เถิด นี่​เป็น​ที่​ซึ่ง​พวก​เขา​วาง​ร่าง​ของ​พระ​องค์​ไว้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Lu-ca 24:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo quốc gia đã bắt Ngài nộp cho chính quyền La Mã. Họ tuyên án tử hình và đóng đinh Ngài trên cây thập tự.
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Lu-ca 24:22 - Hơn nữa, mới sáng hôm nay, những phụ nữ trong nhóm chúng tôi đi thăm mộ Ngài trở về làm chúng tôi sửng sốt.
  • Lu-ca 24:23 - Họ không thấy xác Ngài đâu cả, lại gặp các thiên sứ báo tin Ngài đã sống lại!
  • Lu-ca 24:24 - Một vài môn đệ chạy đến mộ; quả đúng như lời các bà ấy nói, họ chẳng tìm thấy xác Ngài!”
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Mác 9:9 - Khi xuống núi, Chúa dặn ba môn đệ đừng thuật lại cho ai việc họ vừa thấy, trước khi Con Người từ cõi chết sống lại.
  • Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • 新标点和合本 - 那少年人对她们说:“不要惊恐!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。请看安放他的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那年轻人对她们说:“不要惊慌!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。来看安放他的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那年轻人对她们说:“不要惊慌!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。来看安放他的地方。
  • 当代译本 - 那青年对她们说:“不要害怕,你们要找那位被钉十字架的拿撒勒人耶稣吗?祂已经复活了,不在这里。你们看!这是安放祂的地方。
  • 圣经新译本 - 那青年对她们说:“不要惊慌!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他不在这里,已经复活了;请看他们安放他的地方。
  • 中文标准译本 - 那年轻人对她们说:“不要惊慌!你们是在寻找被钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活 了,不在这里。看,这就是他们安放他的地方。
  • 现代标点和合本 - 那少年人对她们说:“不要惊恐!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。请看安放他的地方!
  • 和合本(拼音版) - 那少年人对她们说:“不要惊恐!你们寻找那钉十字架的拿撒勒人耶稣,他已经复活了,不在这里。请看安放他的地方。
  • New International Version - “Don’t be alarmed,” he said. “You are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. He has risen! He is not here. See the place where they laid him.
  • New International Reader's Version - “Don’t be alarmed,” he said. “You are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. But he has risen! He is not here! See the place where they had put him.
  • English Standard Version - And he said to them, “Do not be alarmed. You seek Jesus of Nazareth, who was crucified. He has risen; he is not here. See the place where they laid him.
  • New Living Translation - but the angel said, “Don’t be alarmed. You are looking for Jesus of Nazareth, who was crucified. He isn’t here! He is risen from the dead! Look, this is where they laid his body.
  • The Message - He said, “Don’t be afraid. I know you’re looking for Jesus the Nazarene, the One they nailed on the cross. He’s been raised up; he’s here no longer. You can see for yourselves that the place is empty. Now—on your way. Tell his disciples and Peter that he is going on ahead of you to Galilee. You’ll see him there, exactly as he said.”
  • Christian Standard Bible - “Don’t be alarmed,” he told them. “You are looking for Jesus of Nazareth, who was crucified. He has risen! He is not here. See the place where they put him.
  • New American Standard Bible - But he *said to them, “Do not be amazed; you are looking for Jesus the Nazarene, who has been crucified. He has risen; He is not here; see, here is the place where they laid Him.
  • New King James Version - But he said to them, “Do not be alarmed. You seek Jesus of Nazareth, who was crucified. He is risen! He is not here. See the place where they laid Him.
  • Amplified Bible - And he said to them, “Do not be amazed; you are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. He has risen; He is not here. See, [here is] the place where they laid Him.
  • American Standard Version - And he saith unto them, Be not amazed: ye seek Jesus, the Nazarene, who hath been crucified: he is risen; he is not here: behold, the place where they laid him!
  • King James Version - And he saith unto them, Be not affrighted: Ye seek Jesus of Nazareth, which was crucified: he is risen; he is not here: behold the place where they laid him.
  • New English Translation - But he said to them, “Do not be alarmed. You are looking for Jesus the Nazarene, who was crucified. He has been raised! He is not here. Look, there is the place where they laid him.
  • World English Bible - He said to them, “Don’t be amazed. You seek Jesus, the Nazarene, who has been crucified. He has risen. He is not here. Behold, the place where they laid him!
  • 新標點和合本 - 那少年人對她們說:「不要驚恐!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裏。請看安放他的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那年輕人對她們說:「不要驚慌!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裏。來看安放他的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那年輕人對她們說:「不要驚慌!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裏。來看安放他的地方。
  • 當代譯本 - 那青年對她們說:「不要害怕,你們要找那位被釘十字架的拿撒勒人耶穌嗎?祂已經復活了,不在這裡。你們看!這是安放祂的地方。
  • 聖經新譯本 - 那青年對她們說:“不要驚慌!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他不在這裡,已經復活了;請看他們安放他的地方。
  • 呂振中譯本 - 那青年人對他們說:『別驚訝了;你們尋找那釘十字架的 拿撒勒 人耶穌;他已經活起來了;他不在這裏;請看他們安放他的地方。
  • 中文標準譯本 - 那年輕人對她們說:「不要驚慌!你們是在尋找被釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活 了,不在這裡。看,這就是他們安放他的地方。
  • 現代標點和合本 - 那少年人對她們說:「不要驚恐!你們尋找那釘十字架的拿撒勒人耶穌,他已經復活了,不在這裡。請看安放他的地方!
  • 文理和合譯本 - 少者語之曰、毋駭、爾尋釘十架之拿撒勒人耶穌、彼已起、不在此矣、可觀其葬處、
  • 文理委辦譯本 - 少者曰、勿異、爾尋釘十字架、拿撒勒 耶穌乎、彼已復生、不在此矣、可觀葬處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者謂之曰、勿駭、爾尋釘十字架之 拿撒勒 耶穌、彼已復活、不在此矣、來觀葬之之處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少年曰:『勿驚!爾曹所覓者、非曩被釘死之 納匝勒 人耶穌乎?今已復活、不復在茲。可一視其葬處、
  • Nueva Versión Internacional - —No se asusten —les dijo—. Ustedes buscan a Jesús el nazareno, el que fue crucificado. ¡Ha resucitado! No está aquí. Miren el lugar donde lo pusieron.
  • 현대인의 성경 - 그 청년이 말하였다. “놀라지 말아라. 너희가 십자가에 못박히신 나사렛 예수님을 찾는 모양인데 그분은 다시 살아나셔서 여기 계시지 않는다. 보아라, 여기가 그분의 시체를 두었던 자리이다.
  • Новый Русский Перевод - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Иисуса из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • Восточный перевод - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Ису из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Ису из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А он сказал им: – Не бойтесь. Вы ищете распятого Исо из Назарета? Он воскрес! Его здесь нет. Посмотрите на место, где Его положили.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais le jeune homme leur dit : N’ayez pas peur ! Vous cherchez Jésus de Nazareth, celui qui a été crucifié ? Il est ressuscité, il n’est plus ici. Voyez l’endroit où on l’avait déposé.
  • リビングバイブル - その青年がおもむろに口を開きました。「そんなに驚くことはありません。十字架につけられたナザレのイエスを捜しているのでしょう。あの方はもうここにはおられません。復活されたのです。ごらんなさい。ここが、あの方の納められていた場所です。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ λέγει αὐταῖς· μὴ ἐκθαμβεῖσθε· Ἰησοῦν ζητεῖτε τὸν Ναζαρηνὸν τὸν ἐσταυρωμένον· ἠγέρθη, οὐκ ἔστιν ὧδε· ἴδε ὁ τόπος ὅπου ἔθηκαν αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ λέγει αὐταῖς, μὴ ἐκθαμβεῖσθε. Ἰησοῦν ζητεῖτε τὸν Ναζαρηνὸν, τὸν ἐσταυρωμένον. ἠγέρθη! οὐκ ἔστιν ὧδε; ἴδε, ὁ τόπος ὅπου ἔθηκαν αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - “Não tenham medo”, disse ele. “Vocês estão procurando Jesus, o Nazareno, que foi crucificado. Ele ressuscitou! Não está aqui. Vejam o lugar onde o haviam posto.
  • Hoffnung für alle - Aber der Mann sagte zu ihnen: »Habt keine Angst! Ihr sucht Jesus aus Nazareth, den Gekreuzigten. Er ist nicht mehr hier. Er ist auferstanden! Seht her, das ist die Stelle, wo man ihn hingelegt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นั้นกล่าวว่า “อย่าตื่นตกใจไปเลย พวกเจ้ามาหาพระเยซูแห่งนาซาเร็ธผู้ถูกตรึงตายบนไม้กางเขน พระองค์ทรงเป็นขึ้นแล้ว! พระองค์ไม่ได้อยู่ที่นี่ จงดูที่ที่เขาวางพระศพเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​นั้น​พูด​ว่า “อย่า​แปลกใจ​เลย พวก​ท่าน​กำลัง​มอง​หา​พระ​เยซู​ชาว​นาซาเร็ธ​ผู้​ที่​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน พระ​องค์​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​แล้ว พระ​องค์​ไม่​อยู่​ที่​นี่ ดู​เถิด นี่​เป็น​ที่​ซึ่ง​พวก​เขา​วาง​ร่าง​ของ​พระ​องค์​ไว้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:39 - Chúng tôi đã chứng kiến tất cả những việc Ngài làm trong nước Ít-ra-ên và tại Giê-ru-sa-lem. Người Do Thái đã giết Ngài trên cây thập tự,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Lu-ca 24:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo quốc gia đã bắt Ngài nộp cho chính quyền La Mã. Họ tuyên án tử hình và đóng đinh Ngài trên cây thập tự.
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Lu-ca 24:22 - Hơn nữa, mới sáng hôm nay, những phụ nữ trong nhóm chúng tôi đi thăm mộ Ngài trở về làm chúng tôi sửng sốt.
  • Lu-ca 24:23 - Họ không thấy xác Ngài đâu cả, lại gặp các thiên sứ báo tin Ngài đã sống lại!
  • Lu-ca 24:24 - Một vài môn đệ chạy đến mộ; quả đúng như lời các bà ấy nói, họ chẳng tìm thấy xác Ngài!”
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Mác 9:9 - Khi xuống núi, Chúa dặn ba môn đệ đừng thuật lại cho ai việc họ vừa thấy, trước khi Con Người từ cõi chết sống lại.
  • Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Giăng 2:22 - Đến khi Chúa sống lại từ cõi chết, các môn đệ nhớ lại lời ấy nên họ càng tin Thánh Kinh và lời Chúa Giê-xu đã phán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22 - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:23 - Đức Chúa Trời đã biết điều sẽ xảy ra, và chương trình của Ngài được thực hiện qua việc Chúa Giê-xu bị phản nộp. Anh chị em đã mượn tay những người Ga-li-lê vô luật, đóng đinh và giết Ngài trên cây thập tự.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
圣经
资源
计划
奉献