逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
- 新标点和合本 - 立时鸡叫了第二遍。彼得想起耶稣对他所说的话:“鸡叫两遍以先,你要三次不认我。”思想起来,就哭了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 立刻,鸡叫了第二遍。彼得想起耶稣对他所说的话:“鸡叫两遍以前,你要三次不认我。”他就忍不住哭了。
- 和合本2010(神版-简体) - 立刻,鸡叫了第二遍。彼得想起耶稣对他所说的话:“鸡叫两遍以前,你要三次不认我。”他就忍不住哭了。
- 当代译本 - 就在这时候,鸡又叫了。彼得想起耶稣曾对他说:“在鸡叫两次以前,你会三次不认我”,忍不住痛哭起来。
- 圣经新译本 - 立刻鸡就叫了第二遍。彼得想起耶稣对他说过的话:“鸡叫两遍以前,你要三次不认我。”他一想起来,就哭了(“他一想起来,就哭了”或译:“他就夺步而出,痛哭起来”)。
- 中文标准译本 - 立时,鸡叫了第二遍。彼得想起耶稣对他说过的话:“鸡叫两遍以前,你会三次不认我”,他就忍不住痛哭起来。
- 现代标点和合本 - 立时鸡叫了第二遍。彼得想起耶稣对他所说的话:“鸡叫两遍以先,你要三次不认我。”思想起来,就哭了。
- 和合本(拼音版) - 立时鸡叫了第二遍。彼得想起耶稣对他所说的话:“鸡叫两遍以先,你要三次不认我。”思想起来,就哭了。
- New International Version - Immediately the rooster crowed the second time. Then Peter remembered the word Jesus had spoken to him: “Before the rooster crows twice you will disown me three times.” And he broke down and wept.
- New International Reader's Version - Right away the rooster crowed the second time. Then Peter remembered what Jesus had spoken to him. “The rooster will crow twice,” he had said. “Before it does, you will say three times that you don’t know me.” Peter broke down and cried.
- English Standard Version - And immediately the rooster crowed a second time. And Peter remembered how Jesus had said to him, “Before the rooster crows twice, you will deny me three times.” And he broke down and wept.
- New Living Translation - And immediately the rooster crowed the second time. Suddenly, Jesus’ words flashed through Peter’s mind: “Before the rooster crows twice, you will deny three times that you even know me.” And he broke down and wept.
- Christian Standard Bible - Immediately a rooster crowed a second time, and Peter remembered when Jesus had spoken the word to him, “Before the rooster crows twice, you will deny me three times.” And he broke down and wept.
- New American Standard Bible - And immediately a rooster crowed a second time. And Peter remembered how Jesus had made the remark to him, “Before a rooster crows twice, you will deny Me three times.” And he hurried on and began to weep.
- New King James Version - A second time the rooster crowed. Then Peter called to mind the word that Jesus had said to him, “Before the rooster crows twice, you will deny Me three times.” And when he thought about it, he wept.
- Amplified Bible - Immediately a rooster crowed the second time. And Peter remembered what Jesus said to him: “Before a rooster crows twice, you will deny Me three times.” And thinking of this, he began weeping [in anguish].
- American Standard Version - And straightway the second time the cock crew. And Peter called to mind the word, how that Jesus said unto him, Before the cock crow twice, thou shalt deny me thrice. And when he thought thereon, he wept.
- King James Version - And the second time the cock crew. And Peter called to mind the word that Jesus said unto him, Before the cock crow twice, thou shalt deny me thrice. And when he thought thereon, he wept.
- New English Translation - Immediately a rooster crowed a second time. Then Peter remembered what Jesus had said to him: “Before a rooster crows twice, you will deny me three times.” And he broke down and wept.
- World English Bible - The rooster crowed the second time. Peter remembered the word, how that Jesus said to him, “Before the rooster crows twice, you will deny me three times.” When he thought about that, he wept.
- 新標點和合本 - 立時雞叫了第二遍。彼得想起耶穌對他所說的話:「雞叫兩遍以先,你要三次不認我。」思想起來,就哭了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 立刻,雞叫了第二遍。彼得想起耶穌對他所說的話:「雞叫兩遍以前,你要三次不認我。」他就忍不住哭了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 立刻,雞叫了第二遍。彼得想起耶穌對他所說的話:「雞叫兩遍以前,你要三次不認我。」他就忍不住哭了。
- 當代譯本 - 就在這時候,雞又叫了。彼得想起耶穌曾對他說:「在雞叫兩次以前,你會三次不認我」,忍不住痛哭起來。
- 聖經新譯本 - 立刻雞就叫了第二遍。彼得想起耶穌對他說過的話:“雞叫兩遍以前,你要三次不認我。”他一想起來,就哭了(“他一想起來,就哭了”或譯:“他就奪步而出,痛哭起來”)。
- 呂振中譯本 - 立刻地雞就叫了第二遍。 彼得 就回想耶穌怎樣對他說:『雞叫兩遍以前,你就要三次否認我了』;他一想起,就哭了。
- 中文標準譯本 - 立時,雞叫了第二遍。彼得想起耶穌對他說過的話:「雞叫兩遍以前,你會三次不認我」,他就忍不住痛哭起來。
- 現代標點和合本 - 立時雞叫了第二遍。彼得想起耶穌對他所說的話:「雞叫兩遍以先,你要三次不認我。」思想起來,就哭了。
- 文理和合譯本 - 鷄再鳴矣、彼得憶耶穌所言、鷄二鳴之先、爾將三言不識我、思之則哭矣、
- 文理委辦譯本 - 鷄復鳴彼得憶耶穌言、鷄二鳴之先、爾將三言不識我、思之、則哭矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鷄復鳴、 彼得 忽憶耶穌之言云、鷄鳴二次之先、爾將三次言不識我、思之則哭矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 言甫畢、雞復鳴。 伯鐸祿 乃憶耶穌「雞未二鳴爾已三不認予」之言。不覺悲從中來、泫然而泣矣。
- Nueva Versión Internacional - Al instante un gallo cantó por segunda vez. Pedro se acordó de lo que Jesús le había dicho: «Antes de que el gallo cante por segunda vez, me negarás tres veces». Y se echó a llorar.
- 현대인의 성경 - 바로 그때 닭이 두 번째 울었다. 베드로는 예수님께서 “닭이 두 번 울기 전에 네가 세 번이나 나를 모른다고 말할 것이다” 라고 하신 말씀이 생각나서 한없이 울었다.
- Новый Русский Перевод - И тотчас во второй раз пропел петух, и Петр вспомнил слова Иисуса: «Прежде чем два раза пропоет петух, ты трижды отречешься от Меня». И он горько заплакал.
- Восточный перевод - И тотчас во второй раз пропел петух, и тогда Петир вспомнил слова Исы: «Прежде чем два раза пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И он горько заплакал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тотчас во второй раз пропел петух, и тогда Петир вспомнил слова Исы: «Прежде чем два раза пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И он горько заплакал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тотчас во второй раз пропел петух, и тогда Петрус вспомнил слова Исо: «Прежде чем два раза пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И он горько заплакал.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt, pour la seconde fois, un coq chanta. Alors, Pierre se souvint de ce que Jésus lui avait dit : « Avant que le coq chante deux fois, tu m’auras renié trois fois. » Et il fondit en larmes .
- リビングバイブル - するとすぐ、鶏が二度目に鳴くのが聞こえました。その瞬間ペテロは、「鶏が二度鳴く前に三度わたしを知らないと言います」という、イエスのことばを思い出したのです。ペテロは激しく泣きくずれました。
- Nestle Aland 28 - καὶ εὐθὺς ἐκ δευτέρου ἀλέκτωρ ἐφώνησεν. Καὶ ἀνεμνήσθη ὁ Πέτρος τὸ ῥῆμα ὡς εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς ὅτι πρὶν ἀλέκτορα φωνῆσαι δὶς τρίς με ἀπαρνήσῃ· καὶ ἐπιβαλὼν ἔκλαιεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εὐθὺς ἐκ δευτέρου ἀλέκτωρ ἐφώνησεν. καὶ ἀνεμνήσθη ὁ Πέτρος τὸ ῥῆμα ὡς εἶπεν αὐτῷ ὁ Ἰησοῦς, ὅτι πρὶν ἀλέκτορα φωνῆσαι δὶς, τρίς με ἀπαρνήσῃ; καὶ ἐπιβαλὼν, ἔκλαιεν.
- Nova Versão Internacional - E logo o galo cantou pela segunda vez . Então Pedro se lembrou da palavra que Jesus lhe tinha dito: “Antes que duas vezes cante o galo, você me negará três vezes”. E se pôs a chorar.
- Hoffnung für alle - In diesem Augenblick krähte der Hahn zum zweiten Mal, und Petrus fielen die Worte ein, die Jesus zu ihm gesagt hatte: »Ehe der Hahn zweimal kräht, wirst du dreimal geleugnet haben, mich zu kennen.« Da fing Petrus an zu weinen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นไก่ก็ขันเป็นครั้งที่สอง เปโตรจึงนึกขึ้นได้ที่พระเยซูตรัสกับเขาไว้ว่า “ก่อนไก่ขันสองหน ท่านจะปฏิเสธเราสามครั้ง” เปโตรก็ร้องไห้ออกมาด้วยความเสียใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทันใดนั้น ไก่ก็ขันเป็นครั้งที่สอง และเปโตรนึกถึงคำซึ่งพระเยซูได้กล่าวกับเขาไว้ว่า “ก่อนไก่จะขัน 2 ครั้ง เจ้าจะปฏิเสธ 3 ครั้งว่าเจ้าไม่รู้จักเรา” เปโตรจึงร้องไห้
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 7:10 - Đau buồn theo ý Đức Chúa Trời dẫn đến sự ăn năn để được cứu rỗi, đó là thứ đau buồn không cần hối tiếc. Còn đau buồn của thế gian đưa đến sự chết.
- Thi Thiên 119:59 - Con tự xét hành vi cử chỉ, nguyền làm theo đúng ý thánh Chúa.
- Thi Thiên 119:60 - Con chẳng muốn trì hoãn, nhưng vâng ngay lệnh Ngài truyền ra.
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
- Ê-xê-chi-ên 7:16 - Người nào trốn được lên núi sẽ rên rỉ như bồ câu, than khóc về tội lỗi mình.
- Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
- Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
- Lu-ca 22:60 - Nhưng Phi-e-rơ lại chối: “Ông ơi, tôi không hiểu ông nói gì hết!” Ngay lúc ấy, có tiếng gà gáy.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Lu-ca 15:17 - Cuối cùng, cậu cũng tỉnh ngộ, nghĩ thầm: ‘Ở nhà cha ta, biết bao đầy tớ đều có thức ăn dư dật, mà ta ở đây sắp chết đói.
- Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
- Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
- Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
- Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
- Giê-rê-mi 31:18 - Ta đã nghe tiếng than khóc của Ép-ra-im: ‘Chúa đã sửa phạt con nghiêm khắc, như bò đực cần tập mang ách. Xin cho con quay về với Chúa và xin phục hồi con, vì chỉ có Chúa là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của con.
- Giê-rê-mi 31:19 - Con đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, nhưng rồi con đã ăn năn. Con đã tự đánh vì sự ngu dại của mình! Con hết sức xấu hổ vì những điều mình làm trong thời niên thiếu.’
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
- Mác 14:30 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay, trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần.”