逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy, vừa đến nơi, Giu-đa trân tráo xông lên chào Chúa: “Lạy Thầy!” Rồi nó hôn Chúa.
- 新标点和合本 - 犹大来了,随即到耶稣跟前,说:“拉比”,便与他亲嘴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大来了,随即到耶稣跟前,说:“拉比”,就跟他亲吻。
- 和合本2010(神版-简体) - 犹大来了,随即到耶稣跟前,说:“拉比”,就跟他亲吻。
- 当代译本 - 犹大随即走到耶稣跟前说:“老师”,然后亲吻耶稣。
- 圣经新译本 - 犹大来到,立刻上前对耶稣说:“拉比!”就跟他亲吻。
- 中文标准译本 - 犹大一到,就上前对耶稣说:“拉比!”然后亲吻了他。
- 现代标点和合本 - 犹大来了,随即到耶稣跟前,说:“拉比!”便与他亲嘴。
- 和合本(拼音版) - 犹大来了,随即到耶稣跟前说:“拉比”,便与他亲嘴。
- New International Version - Going at once to Jesus, Judas said, “Rabbi!” and kissed him.
- New International Reader's Version - So Judas went to Jesus at once. Judas said, “Rabbi!” And he kissed Jesus.
- English Standard Version - And when he came, he went up to him at once and said, “Rabbi!” And he kissed him.
- New Living Translation - As soon as they arrived, Judas walked up to Jesus. “Rabbi!” he exclaimed, and gave him the kiss.
- Christian Standard Bible - So when he came, immediately he went up to Jesus and said, “Rabbi!” and kissed him.
- New American Standard Bible - And after coming, Judas immediately went to Him and *said, “Rabbi!” and kissed Him.
- New King James Version - As soon as he had come, immediately he went up to Him and said to Him, “Rabbi, Rabbi!” and kissed Him.
- Amplified Bible - When Judas came, immediately he went up to Jesus and said, “Rabbi (Master)!” and he kissed Him [forcefully].
- American Standard Version - And when he was come, straightway he came to him, and saith, Rabbi; and kissed him.
- King James Version - And as soon as he was come, he goeth straightway to him, and saith, Master, master; and kissed him.
- New English Translation - When Judas arrived, he went up to Jesus immediately and said, “Rabbi!” and kissed him.
- World English Bible - When he had come, immediately he came to him, and said, “Rabbi! Rabbi!” and kissed him.
- 新標點和合本 - 猶大來了,隨即到耶穌跟前,說:「拉比」,便與他親嘴。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大來了,隨即到耶穌跟前,說:「拉比」,就跟他親吻。
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶大來了,隨即到耶穌跟前,說:「拉比」,就跟他親吻。
- 當代譯本 - 猶大隨即走到耶穌跟前說:「老師」,然後親吻耶穌。
- 聖經新譯本 - 猶大來到,立刻上前對耶穌說:“拉比!”就跟他親吻。
- 呂振中譯本 - 猶大 來,隨即到耶穌跟前,對他說:『老師』 ,便熱切地和他親嘴;
- 中文標準譯本 - 猶大一到,就上前對耶穌說:「拉比!」然後親吻了他。
- 現代標點和合本 - 猶大來了,隨即到耶穌跟前,說:「拉比!」便與他親嘴。
- 文理和合譯本 - 至、則就耶穌曰、夫子、遂吻接之、
- 文理委辦譯本 - 即就耶穌、曰夫子、夫子、遂與接吻、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂就耶穌曰、拉比、拉此、乃與接吻、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既至、即趨前呼曰:『夫子!』且當眾而吻之。
- Nueva Versión Internacional - Tan pronto como llegó, Judas se acercó a Jesús. —¡Rabí! —le dijo, y lo besó.
- 현대인의 성경 - 곧 예수님께 나아와 “선생님” 하며 예수님께 입을 맞췄다.
- Новый Русский Перевод - Придя на место, Иуда сразу же подошел к Иисусу и сказал: – Рабби! – и поцеловал Его.
- Восточный перевод - Придя на место, Иуда сразу же подошёл к Исе и сказал: – Учитель! – и поцеловал Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придя на место, Иуда сразу же подошёл к Исе и сказал: – Учитель! – и поцеловал Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придя на место, Иуда сразу же подошёл к Исо и сказал: – Учитель! – и поцеловал Его.
- La Bible du Semeur 2015 - En arrivant, Judas se dirigea droit sur Jésus ; il lui dit : « Maître ! » et l’embrassa.
- リビングバイブル - それで、やって来るとすぐイエスに近づき、「先生」と声をかけて、さも親しそうに抱きしめ、あいさつの口づけをしました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐλθὼν εὐθὺς προσελθὼν αὐτῷ λέγει· ῥαββί, καὶ κατεφίλησεν αὐτόν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθὼν εὐθὺς προσελθὼν αὐτῷ, λέγει, Ῥαββεί, καὶ κατεφίλησεν αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Dirigindo-se imediatamente a Jesus, Judas disse: “Mestre!”, e o beijou.
- Hoffnung für alle - Er ging direkt auf Jesus zu: »Rabbi!«, sagte er. Dann küsste er ihn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยูดาสตรงเข้ามาหาพระเยซูทันทีและทูลว่า “รับบี!” แล้วจูบพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อเขามาถึงแล้วก็ไปหาพระองค์ทันที พูดว่า “รับบี” แล้วก็จูบแก้มพระองค์
交叉引用
- Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
- Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
- Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
- Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
- Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
- Ma-thi-ơ 23:8 - Các con đừng chịu người ta gọi mình là ‘Thầy,’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Thầy, còn các con đều là anh chị em.
- Ma-thi-ơ 23:9 - Đừng nhận người nào làm ‘Cha’ vì chỉ Đức Chúa Trời là Cha của mọi người.
- Ma-thi-ơ 23:10 - Đừng chịu ai gọi mình là ‘Chủ’ vì các con chỉ có một Chủ là Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 6:46 - “Sao các con gọi Ta là ‘Chúa, Chúa!’ mà không vâng lời Ta?
- Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”